1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022:
564.950 triệu đồng, trong đó:
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
4.660 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân
sách địa phương theo biểu số 02 kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố phân bổ vốn đầu tư ngân sách nhà
nước theo thứ tự ưu tiên theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh
|
Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn tỉnh
|
1
|
2
|
5
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
3.783.235
|
666.647
|
2.024.605
|
585.518
|
564.950
|
|
|
A
|
CHI XÂY DỰNG CƠ
BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
3.719.047
|
622.287
|
1.474.598
|
468.651
|
388.950
|
|
|
A.I
|
Nguồn ngân sách
tỉnh điều hành
|
|
|
3.719.047
|
622.287
|
797.678
|
350.813
|
273.433
|
|
|
I
|
Dự án quyết
toán, dự án hoàn thành
|
|
|
578.401
|
67.846
|
21.944
|
54.157
|
9.544
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp
|
|
|
162.198
|
36.180
|
20.500
|
27.400
|
8.100
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
25.700
|
12.000
|
6.000
|
11.400
|
600
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Dự án hoàn thành
|
2
|
Kè bờ sông cầu bảo
vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
|
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
38.500
|
3.500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Khắc phục khẩn cấp
vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Dự án Quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
|
QĐ số 4714/QĐ-BNN- HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số
1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
77.998
|
15.680
|
6.000
|
12.000
|
3.000
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án hoàn thành
|
|
Giao thông
|
|
|
416.203
|
31.666
|
1.444
|
26.757
|
1.444
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
|
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ- UBND ngày
28/3/2017
|
416.203
|
31.666
|
1.444
|
26.757
|
1.444
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019, giá trị quyết toán 375.099 triệu đồng
|
II
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
|
|
241.787
|
118.873
|
116.960
|
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
3102/QĐ-BNN- HTQT, 21/7/2016
|
213.630
|
16.946
|
5.678
|
10.178
|
2.000
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017;
1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
174.087
|
126.380
|
54.380
|
81.333
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Dự án Xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường
|
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016
|
214.432
|
18.360
|
2.500
|
7.232
|
800
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
|
4638/QĐ-BNN- HTQT, 9/11/2015
|
89.880
|
4.505
|
4.505
|
1.300
|
407
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
6
|
Dự án hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
|
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017;
1896/QĐ-UBND, 21/10/2020
|
840.129
|
93.670
|
70.670
|
40.323
|
26.000
|
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh
|
|
7
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
|
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020
|
153.655
|
32.504
|
32.054
|
5.460
|
6.420
|
Sở Y tế
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2.837.809
|
277.809
|
272.935
|
99.500
|
35.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
2021- 2024
|
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2.837.809
|
277.809
|
272.935
|
99.500
|
35.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
IV
|
Nhiệm vụ quy hoạch
tỉnh và các nhiệm vụ có tính chất chuyên ngành
|
|
|
40.318
|
40.318
|
30.318
|
30.800
|
9.518
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày
19/11/2020
|
39.143
|
39.143
|
29.143
|
30.000
|
9.143
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch
phân khu xây dựng (trước đây là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh
Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
|
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
692
|
692
|
692
|
500
|
192
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu Tái định cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh
Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
|
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
483
|
483
|
483
|
300
|
183
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
V
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
302.837
|
276.632
|
230.694
|
47.483
|
102.411
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
28.500
|
28.500
|
22.500
|
17.000
|
2.650
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo các
công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
|
2021- 2022
|
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021
|
28.500
|
28.500
|
22.500
|
17.000
|
2.650
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 06 tỷ đồng
|
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
4.768
|
10.300
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng
|
2021- 2023
|
311/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
4.185
|
4.500
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công
an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2167/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
227
|
2.400
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
công an phường Xuất Hóa
|
2021- 2023
|
2168/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
356
|
3.400
|
Công an tỉnh
|
|
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
32.282
|
11.177
|
11.177
|
-
|
7.461
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
2021- 2023
|
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.000
|
7.371
|
7.371
|
-
|
4.400
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
2021- 2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.502
|
1.895
|
1.895
|
-
|
1.150
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Trường THCS Quảng
Chu, huyện Chợ Mới
|
2022- 2024
|
2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
8.780
|
1.911
|
1.911
|
-
|
1.911
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Dự án sử dụng 02 nguồn: NS tỉnh và XSKT
|
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
51.950
|
51.950
|
51.950
|
4.879
|
25.950
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
2021- 2023
|
2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
831
|
21.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
9
|
Sửa chữa trung tâm
y tế tuyến huyện
|
2021- 2023
|
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
4.048
|
4.950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
23.747
|
23.747
|
23.750
|
6.405
|
12.600
|
|
|
10
|
Hoàn thiện hệ thống
truyền thanh cơ sở
|
2021- 2022
|
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
23.747
|
23.747
|
23.750
|
6.405
|
12.600
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Giao thông
|
|
|
38.289
|
33.189
|
33.200
|
7.254
|
12.650
|
|
|
11
|
Cầu vượt dòng thôn
Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1637/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
1.889
|
2.300
|
UBND huyện Na Rì
|
|
12
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
2.050
|
2.750
|
UBND huyện Na Rì
|
|
13
|
Cống hộp bê tông cốt
thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
2021- 2023
|
1636/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
3.989
|
3.989
|
4.000
|
1.154
|
1.250
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
14
|
Cầu Mảy Van và cầu
Siam Coóc, huyện Ngân Sơn
|
2021- 2023
|
1639/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
7.800
|
6.700
|
6.700
|
1.895
|
2.100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa mặt
đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh
|
2021- 2023
|
2120/QĐ-UBND ngày 8/11/2021
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
266
|
4.250
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
Xã hội
|
|
|
12.034
|
12.034
|
12.400
|
3.150
|
4.100
|
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
2021- 2023
|
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
12.034
|
12.034
|
12.400
|
3.150
|
4.100
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
50.717
|
50.717
|
50.717
|
4.027
|
26.700
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2170/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
405
|
2.600
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn
|
2021- 2023
|
1640/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
1.614
|
2.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
|
2021- 2023
|
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
224
|
2.950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
2021- 2023
|
1641/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
860
|
1.200
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
21
|
Xây bổ sung nhà làm
việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
2021- 2023
|
1934/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
737
|
737
|
737
|
-
|
450
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà Văn hóa tỉnh
|
2021- 2022
|
1643/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
386
|
850
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
2021- 2023
|
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
149
|
1.650
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
25.780
|
25.780
|
25.780
|
389
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
A.II
|
Phân bổ cho cấp
huyện điều hành
|
|
|
-
|
-
|
676.920
|
117.838
|
115.517
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
109.898
|
18.244
|
14.926
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
73.550
|
13.048
|
13.048
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
75.406
|
13.377
|
13.377
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
72.084
|
12.788
|
12.788
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
79.316
|
14.048
|
14.071
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
104.511
|
17.967
|
18.541
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
84.101
|
14.920
|
14.920
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
78.054
|
13.446
|
13.847
|
UBND huyện Na Rì
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
505.000
|
103.800
|
142.000
|
|
|
B.1
|
Cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
|
50.500
|
10.380
|
24.320
|
|
|
B.2
|
Cấp huyện điều
hành
|
|
|
-
|
-
|
454.500
|
93.420
|
117.680
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
324.000
|
71.100
|
88.300
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
18.900
|
1.170
|
1.500
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
25.200
|
7.200
|
12.650
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
7.200
|
540
|
400
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
12.600
|
1.530
|
1.730
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
45.000
|
9.000
|
9.400
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
9.000
|
900
|
1.500
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
12.600
|
1.980
|
2.200
|
UBND huyện Na Rì
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
64.188
|
44.360
|
45.007
|
13.067
|
18.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
2021- 2022
|
1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
2.353
|
2.353
|
3.000
|
1.619
|
300
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
2
|
Trường Mầm non Sỹ
Bình, huyện Bạch Thông
|
2021- 2022
|
2243/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
8.758
|
8.758
|
8.758
|
454
|
6.600
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
3
|
Trường mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
2021- 2023
|
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.000
|
1.629
|
1.629
|
461
|
700
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Trường tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
2021- 2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.502
|
11.105
|
11.105
|
6.996
|
850
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
5
|
Trường TH&THCS Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1635/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
3.215
|
1.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
6
|
Trường Mầm non
Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2173/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
24.175
|
15.115
|
15.115
|
322
|
8.550
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
D
|
VAY LẠI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
|
|
|
|
400
|
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
2
|
Xây dựng cầu dân
sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần đường
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở GTVT
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
5.405
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Ban Điều phối CSSP tỉnh Bắc Kạn
|
|
5
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
|
|
|
|
|
|
695
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|