HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
90/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số
210/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương năm
2022; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn: 24.293.100 triệu đồng.
a) Thu cân đối NSNN:
24.210.000 triệu đồng, bao gồm:
- Thu nội địa:
16.710.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu: 7.500.000 triệu đồng.
b) Thu từ vay vốn:
83.100 triệu đồng, bao gồm:
- Vay để
bù đắp bội chi: 83.100
triệu đồng;
2. Tổng
chi ngân sách địa phương: 17.471.289
triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân
sách địa phương: 15.927.762 triệu đồng
(bao gồm bội chi là 83.100 triệu đồng), cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển:
5.108.100 triệu đồng;
- Chi thường xuyên:
8.737.324 triệu đồng;
- Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính: 1.140 triệu đồng;
- Dự phòng ngân
sách: 312.310 triệu đồng;
- Chi trả lãi vay:
4.000 triệu đồng;
- Chi tạo
nguồn CCTL (70% dự toán thu HĐND tỉnh giao tăng so với
Trung ương giao): 1.764.888 triệu đồng.
b) Chi các chương
trình mục tiêu: 1.543.527 triệu đồng
- Vốn đầu tư thực hiện
chương trình, dự án: 1.467.761 triệu đồng
- Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 75.766 triệu đồng
(Chi tiết
dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương năm
2022 theo các Biểu từ số 01 đến số
13 kèm theo Nghị quyết này).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ
đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ
6 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT,KTNS(02).ptth.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu mẫu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)
|
24.293.100
|
A
|
Tổng
thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)
|
24.210.000
|
I
|
Thu
nội địa
|
16.710.000
|
1
|
Thu từ DNNN do
Trung ương quản lý
|
8.244.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
7.935.000
|
|
-
Thuế
giá trị gia tăng
|
2.896.000
|
|
Trong
đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
2.646.000
|
|
-
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
330.000
|
|
Trong
đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
303.000
|
|
-
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
4.986.000
|
|
Trong
đó thu từ Nhà máy
lọc dầu Dung Quất
|
4.986.000
|
|
-
Thuế
tài nguyên
|
32.000
|
|
Trong
đó thu từ Nhà máy
lọc dầu Dung Quất
|
|
|
-
Thu khác
|
|
|
Trong
đó thu từ Nhà máy lọc dầu
Dung Quất
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
45.000
|
|
-
Thuế
giá trị gia tăng
|
23.000
|
|
-
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
18.000
|
|
-
Thuế
tài nguyên
|
4.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
354.000
|
|
-
Thuế
giá trị gia tăng
|
150.500
|
|
-
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
200.000
|
|
-
Thuế
tài nguyên
|
3.500
|
4
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
2.956.000
|
|
-
Thuế
giá trị gia tăng
|
1.124.730
|
|
-
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
252.410
|
|
-
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
1.488.280
|
|
-
Thuế
tài nguyên
|
90.580
|
|
-
Thu khác
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
7
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
431.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
600.000
|
|
Trong
đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
312.000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
168.000
|
|
-
Phí và lệ phí trung ương
|
95.000
|
|
-
Phí và lệ phí tỉnh
|
73.000
|
|
-
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-
Phí và lệ phí xã
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước, mặt biển
|
51.000
|
13
|
Thu từ sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
200.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
35.000
|
15
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản,...tại xã
|
9.000
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
95.000
|
17
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
2.000
|
18
|
Thu khác
|
195.000
|
|
Trong
đó:
|
-
Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT
|
|
|
|
-
Phạt VPHC do cơ quan thuế xử lý
|
|
II
|
Thu
từ hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu
|
7.500.000
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
210.000
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
200.000
|
3
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
7.035.000
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
55.000
|
B
|
Thu
vay vốn để bù đắp bội chi
|
83.100
|
C
|
Thu
để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
17.471.289
|
A
|
Thu
cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III)+(IV)
|
17.471.289
|
I
|
Các
khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
15.844.662
|
1
|
Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
4.022.380
|
2
|
Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 97%
|
11.822.282
|
II
|
Bổ
sung từ ngân sách trung ương
|
1.543.527
|
1
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
2
|
Chi đầu tư các CTMT
từ nguồn vốn trong nước
|
1.467.761
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ
các chế độ chính sách theo quy định
|
75.766
|
4
|
Bổ sung thực hiện
các chính sách tiền lương theo quy định
|
|
III
|
Thu
từ chuyển nguồn thực hiện CCTL
|
|
IV
|
Thu
vay vốn để bù đắp bội chi
|
83.100
|
B
|
Thu
để lại chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
Biểu mẫu số 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách
|
15.091.258
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
13.547.731
|
2
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
1.543.527
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.543.527
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
4
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi
ngân sách
|
15.091.258
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh (1)
|
10.715.501
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
4.375.757
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
4.237.886
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
137.871
|
III
|
Bội
chi NSĐP/Bội thu NSĐP (2)
|
83.100
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách
|
6.672.688
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
2.296.931
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.375.757
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
4.237.886
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
137.871
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
II
|
Chi
ngân sách
|
6.672.688
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách huyện
|
6.672.688
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
Ghi
chú:
(1)
Bao gồm nguồn chi từ nguồn
bổ sung của TW là 1.543,527 tỷ đồng.
(2) Theo quy định tại
Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách cấp
huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(3) Đối với các chỉ
tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch
với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán
năm kế hoạch với dự toán năm hiện
hành.
Biểu mẫu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán năm 2022
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Thu
nội địa
|
Thu
từ dầu thô
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG
SỐ
|
6.736.030
|
6.736.030
|
0
|
0
|
1
|
TP Quảng Ngãi (1)
|
4.676.260
|
4.676.260
|
|
|
2
|
Trà Bồng
|
44.610
|
44.610
|
|
|
3
|
Lý Sơn
|
62.040
|
62.040
|
|
|
4
|
Sơn Tây
|
77.590
|
77.590
|
|
|
5
|
Ba Tơ
|
60.830
|
60.830
|
|
|
6
|
Tư Nghĩa
|
233.900
|
233.900
|
|
|
7
|
Mộ Đức
|
194.950
|
194.950
|
|
|
8
|
Thị xã Đức Phổ
|
216.050
|
216.050
|
|
|
9
|
Bình Sơn
|
822.040
|
822.040
|
|
|
10
|
Nghĩa Hành
|
54.780
|
54.780
|
|
|
11
|
Sơn Hà
|
41.220
|
41.220
|
|
|
12
|
Sơn Tịnh
|
241.460
|
241.460
|
|
|
13
|
Minh Long
|
10.300
|
10.300
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với thu thuế
tại Công ty Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi: Dự toán năm 2022 giao 1.402 tỷ đồng, được
điều tiết về ngân sách tỉnh 100% (phần NS địa phương được hưởng)