Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Tháp năm 2017

Số hiệu 87/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phan Văn Thắng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị phê duyệt tng sngười làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Tháp năm 2017 là 31.970 người. (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh thỏa thuận với Ủy ban nhân dân Tỉnh khi phân bổ biên chế sự nghiệp dự phòng năm 2017 và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐB;
- Bộ Nội vụ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- TT/T
U, UBND, UBMTTQVN Tnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
-
UBKTTU, các sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành ph
;
- Lưu: VT, TH, (Ng).

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị, địa phương

Phân bổ năm 2017

Ghi chú

Tổng số

Chia ra

Giáo dục

Y tế

VH, TT&TT

Sự nghiệp khác

 

1

2

3

4

5

6

7

A

CP TỈNH

11,573

3,969

6,462

288

854

 

1

SNội vụ

10

 

 

 

10

 

 

- Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Trung tâm Lưu trữ lịch s Tnh)

 

 

 

 

 

 

2

STư pháp

29

 

 

 

29

 

 

- TT Trợ giúp pháp lý ca Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Phòng Công chứng s 3

 

 

 

 

 

 

3

S Tài chính

15

 

 

 

15

 

 

- Trung tâm Dịch vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

4

S Công Thương

25

 

 

 

25

 

 

- Trung tâm khuyến công & Tư vấn phát triển CN

 

 

 

 

 

 

5

SNông nghiệp và Phát triển NT

452

 

 

 

452

 

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Qun lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sn

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

6

SGiao thông vận tải

14

 

 

 

14

 

 

- Cảng vụ đường thy nội địa

 

 

 

 

 

 

7

S Xây dng

35

 

 

 

35

 

 

- Trung tâm Kiểm định chất lượng CTXD

 

 

 

 

 

 

8

STài nguyên và Môi trưng

15

 

 

 

15

 

 

- TT Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

9

SLao động - Thương binh và XH

209

140

 

 

69

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở điều trị nghiện

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Công tác xã hội và Bo vệ trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ Bo trợ trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Trung cấp nghề - GDTX Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Trung cp nghề - GDTX Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Trung cấp nghề - GDTX Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

10

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

357

69

 

288

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa tỉnh - Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

- Bảo tàng Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Khu Di tích Nguyễn Sinh Sắc

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn Văn công Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

- Khu Di tích Xẻo Quít

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Năng khiếu TDTT

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Quản lý Khu di tích Gò Tháp

 

 

 

 

 

 

11

SKhoa học và Công nghệ

44

 

 

 

44

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm và ng dụng KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng

+ TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

 

 

 

12

S Giáo dục và Đào tạo

3,352

3,352

 

 

 

 

 

- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

- Các Trường trung học phổ thông, THCS-THPT và Phổ cập giáo dục THPT

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm GDTX - KTHN tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên TP Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

13

SY tế

6,462

 

6,462

 

 

 

 

- Y tế tuyến tnh

3,058

 

3,058

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- TT chăm sóc sức khỏe sinh sn

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Da liễu

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm kiểm nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Truyền thông GDSK

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giám định y khoa

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm pháp y

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện ĐK khu vực Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện ĐK khu vực Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện PHCN

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Phổi

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Tâm thần

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Sản - Nhi

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Quân - Dân y

 

 

 

 

 

 

 

- Y tế tuyến huyện, gồm: Bệnh viện, TTYT- DS, TT y tế, TT DS-KHHGĐ.

2,004

 

2,004

 

 

 

 

- Y tế tuyến xã

1,400

 

1,400

 

 

 

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

12

 

 

 

12

 

 

- Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

23

 

 

 

23

 

 

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

16

ờn Quốc gia Tràm Chim

36

 

 

 

36

 

17

Trung tâm Xúc tiến Thương mại, DL&ĐT

33

 

 

 

33

 

18

Trường Cao đng cộng đồng

168

168

 

 

 

 

19

Trường Cao đẳng nghề

150

150

 

 

 

 

20

Trưng Cao đng Y tế

90

90

 

 

 

 

21

Ban Quản lý Khu Kinh tế ĐT

15

 

 

 

15

 

 

- Trung tâm Đầu tư và khai thác hạ tầng

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Phát trin du lịch

17

 

 

 

17

 

23

Văn phòng Ban an toàn giao thông

10

 

 

 

10

 

B

CP HUYỆN

20,216

19,640

 

258

318

 

1

Huyện Tân Hồng

1,513

1,468

 

23

22

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,468

1,468

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy nghề - GDTX

24

24

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiu học, MN và Phcập giáo dục TH, THCS

1,444

1,444

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT& TT, gồm:

23

 

 

23

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

- Quản lý di tích tượng đài chiến thng Giồng Thị Đam - Gò Quản Cung

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

22

 

 

 

22

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quđất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Hồng Ngự

1,631

1,584

 

23

24

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,584

1,584

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy nghề - GDTX

25

25

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

1,559

1,559

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

23

 

 

23

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

24

 

 

 

24

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Tam Nông

1,473

1,431

 

20

22

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,431

1,431

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy nghề - GDTX

30

30

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

1,401

1,401

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

22

 

 

 

22

 

 

- Các Hội qun chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Thanh Bình

1,875

1,832

 

21

22

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,832

1,832

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

21

 

 

21

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

22

 

 

 

22

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tháp Mười

2,126

2,084

 

20

22

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

2,084

2,084

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

22

 

 

 

22

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trlịch sử

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Cao Lãnh

2,455

2,379

 

20

56

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

2,379

2,379

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy nghề - GDTX

24

24

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

2,355

2,355

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

56

 

 

 

56

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

- Trạm Kỹ thuật Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Lấp Vò

1,962

1,911

 

20

31

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,911

1,911

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy nghề - GDTX

24

24

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

1,887

1,887

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

31

 

 

 

31

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quđất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch s

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Tin học

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Lai Vung

1,760

1,714

 

24

22

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gm:

1,714

1,714

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy ngh - GDTX

21

21

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiu học, MN và Phcập giáo dục TH, THCS

1,693

1,693

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

24

 

 

24

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

22

 

 

 

22

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch s

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Châu Thành

1,593

1,551

 

20

22

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gm:

1,551

1,551

 

 

 

 

 

- Trung tâm dạy nghề - GDTX

22

22

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phcập giáo dục TH, THCS

1,529

1,529

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT& TT, gồm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

22

 

 

 

22

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển qu đt

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

10

Thành phố Sa Đéc

1,071

1,028

 

20

23

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,028

1,028

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

23

 

 

 

23

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trlịch sử

 

 

 

 

 

 

 

- Đội Qun lý Trật tự đô thị

 

 

 

 

 

 

11

Thành phố Cao Lãnh

1,801

1,754

 

20

27

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

1,754

1,754

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phcập giáo dục TH THCS

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gm:

20

 

 

20

 

 

 

- Trung tâm TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

27

 

 

 

27

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

- Đội Qun lý Trật tự đô thị

 

 

 

 

 

 

12

Thị xã Hồng Ngự

956

904

 

27

25

 

 

Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm:

904

904

 

 

 

 

 

- Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp VHTT&TT, gồm:

27

 

 

27

 

 

 

- Trung tâm VH, TDTT, Đài TT

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện thị xã

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác, gồm:

25

 

 

 

25

 

 

- Các Hội quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký QSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Dự án và Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

- Đội Qun lý Trật tự đô thị

 

 

 

 

 

 

C

HỘI QUẦN CHÚNG

96

 

 

 

96

 

1

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

20

 

 

 

20

 

2

Hội Đông Y tỉnh

7

 

 

 

7

 

3

Liên minh Hp tác xã tỉnh

17

 

 

 

17

 

4

Hội Văn nghệ tnh

19

 

 

 

19

 

5

Ln hiệp các tchức hữu ngh

15

 

 

 

15

 

6

Liên hiệp các hội khoa học & KT

13

 

 

 

13

 

7

Hội người mù

5

 

 

 

5

 

D

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

85

75

 

 

10

 

 

Tổng cộng

31,970

23,684

6,462

546

1,278