1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm
2023./.
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh
đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ DADT; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
5.461.208
|
|
3.777.199
|
526.184
|
1.540.830
|
1.540.830
|
563.392
|
-563.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn tập
trung trong nước
|
|
|
|
|
792.064
|
|
432.650
|
145.515
|
102.674
|
102.674
|
21.842
|
-21.842
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
348.495
|
|
334.665
|
133.515
|
73.074
|
51.232
|
0
|
-21.842
|
|
|
1
|
Doanh trại Tiểu
đoàn huấn luyện cơ động Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.
|
H. Trà
|
2018-2021
|
|
1437 ngày 27/6/2017
|
26.900
|
2524 ngày 28/10/2017
|
26.900
|
|
1.000
|
0
|
|
-1.000
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Điên phòng tỉnh
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
2
|
Trụ sở Phòng cảnh
sát giao thông Đường bộ - Đường sắt TTH
|
Huế
|
2011-2021
|
2127m2
|
2052 ngày 7/10/2015
|
40.574
|
321 ngày 10/02/2010
2446 ngày 30/10/2015
|
26.328
|
|
6.278
|
4.456
|
|
-1.822
|
Công an tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
3
|
Nhà làm việc, hội
trường Công an huyện P.Vang
|
P.Vang
|
2019- 2021
|
741m2
|
1306 ngày 15/6/2016
|
5.728
|
2504 ngày 30/10/2018
|
5.728
|
|
3.400
|
3.000
|
|
-400
|
Công an tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
4
|
Đường Đào Tấn nối
dài (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ)
|
Huế
|
2019-2021
|
140m
|
1713 ngày 1/9/2015
1280 ngày 12/6/2018
1659 ngày 09/7/2021
|
39.745
|
2324 ngày 18/10/2018
1928 ngày 04/8/2021
|
39.745
|
|
4.454
|
4.000
|
|
-454
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh TTH
|
HT năm 2022, quyết
toán
|
5
|
Dự án đầu tư Bảo vệ
và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế
|
P.Đ, Q.Đ P.V, P.L, H.Trà
|
2015- 2024
|
522 ha
|
1690 ngày 29/8/2015
|
105.466
|
1690 ngày 29/8/2015
|
105.466
|
83.515
|
17.898
|
11.800
|
|
-6.098
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh
TTH
|
HT2024, dư vốn
|
6
|
Xây dựng các hạng mục
phụ trợ Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2019- 2021
|
|
2317 ngày 29/10/2015
|
4.801
|
2679 ngày 31/10/2016
|
4.801
|
|
790
|
661
|
|
-129
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Nam Đông
|
HT2021, đã quyết
toán
|
7
|
Nâng cấp Trụ sở
HĐND-UBND xã Thượng Nhật
|
N.Đông
|
2020- 2021
|
|
2168 ngày 7/9/2019
|
3.690
|
2728 ngày 30/10/2019
|
3.690
|
|
2.700
|
2.305
|
|
-395
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Nam Đông
|
|
8
|
Dự án lập quy hoạch
tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
tỉnh
|
2021-2023
|
|
3100 ngày 09/12/2020
|
67.180
|
3100 ngày 09/12/2020
|
67.180
|
50.000
|
15.000
|
7.000
|
|
-8.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
HT 2023, dự vốn, ưu
tiên sử dụng vốn NSTW
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử cách mạng Địa đạo Khu ủy Trị Thiên Huế
|
H.Trà
|
2020-2022
|
|
2134 ngày 15/10/2015
|
5.300
|
2522 ngày 30/10/2018
1221 ngày 21/5/2020
|
6.336
|
|
2.300
|
1.970
|
|
-330
|
Bảo tàng Lịch sử tỉnh
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 1)
|
H.Thủy
|
2019-2021
|
10ha
|
2322 ngày 18/10/2018
|
10.519
|
2521 ngày 30/10/2018
112 ngày 13/01/2019
|
10.519
|
|
1.200
|
0
|
|
-1.200
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
thị xã Hương Thủy
|
HT năm 2021, dư vốn,
quyết toán
|
11
|
DA lò đốt rác thải
sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2022-2024
|
|
2757 ngày 24/11/2017
|
9.899
|
2342 ngày 21/9/2021
|
9.543
|
|
8.654
|
8.240
|
|
-414
|
Công ty CP Môi trường
và Công trình đô thị TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
12
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
H.Trà
|
2020-2021
|
|
1488 ngày 17/6/2019
|
7.290
|
2727 ngày 30/10/2019
|
7.026
|
|
1.000
|
800
|
|
-200
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
13
|
Trường THPT Nguyễn
Trường Tộ (giai đoạn 1)
|
Huế
|
2019-2021
|
1.235HS
|
2314 ngày 17/10/2018
|
21.403
|
2487 ngày 30/10/2018
|
21.403
|
|
8.400
|
7.000
|
|
-1.400
|
Ban QL khu vực PT
đô thị tỉnh TTH
|
HT năm 2022, quyết
toán
|
II
|
Điều chỉnh tăng
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
443.569
|
0
|
97.985
|
12.000
|
29.600
|
51.442
|
21.842
|
|
|
|
1
|
Dự án hiện đại hóa
ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR)
|
tỉnh
|
2018-2023
|
Sửa chữa, cải tạo
|
1968 ngày 20/12/2018
|
443.569
|
1968 ngày 20/12/2018
|
97.985
|
12.000
|
25.000
|
33.000
|
8.000
|
|
Đối ứng ODA
|
HT 2023
|
2
|
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN
KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600
|
18.442
|
13.842
|
|
|
|
B
|
Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn thu
sử dụng đất
|
|
|
|
|
4.669.144
|
|
3.344.549
|
380.669
|
1.438.156
|
1.438.156
|
541.550
|
-541.550
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
968.131
|
|
963.428
|
0
|
796.821
|
255.271
|
|
-541.550
|
|
|
1
|
Đường Mỹ an - Thuận
An
|
P.Vang
|
2023-2026
|
3,7km
|
173 ngày 23/12/2020
|
460.160
|
|
460.160
|
|
442.309
|
20.000
|
|
-422.309
|
Ban QLDA ĐTXD và
Phát triển đô thị tỉnh TTH
|
Dự án đang, đánh
giá tính khả thi dự án
|
2
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Phú Diên
|
P.Vang
|
2020-2022
|
5,1 ha
|
2100 ngày 13/10/2015
|
17.030
|
2710 ngày 30/10/2019
|
17.030
|
|
12.487
|
8.177
|
|
-4.310
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Vang
|
Điều chỉnh giảm
TMĐT
|
3
|
Đường 19/5 (đoạn từ
QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2019-2022
|
1km
|
2302 ngày 29/10/2015
|
25.200
|
2458 ngày 14/10/2016
|
24.754
|
|
5.474
|
5.400
|
|
-74
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
thị xã Hương Trà
|
HT2023
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư TĐC1 thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2011-2021
|
3,7ha (113 lô)
|
625 ngày 13/8/2011
1478 ngày 5/7/2018
|
35.510
|
625 ngày 13/8/2011
1478 ngày 5/7/2018
|
35.510
|
|
8.000
|
7.000
|
|
-1.000
|
Ban QLDA ĐTXD và
Phát triển đô thị tỉnh TTH
|
HT2023
|
5
|
HT kỹ thuật khu tái
định cư Hương Sơ, giai đoạn 4
|
Huế
|
2016-2021
|
13,7ha
|
143 ngày 16/9/2015
|
118.668
|
2498 ngày 30/10/2015
314 ngày 15/2/2017
|
114.411
|
|
50.600
|
22.150
|
|
-28.450
|
Ban QLDA ĐTXD và
Phát triển đô thị tỉnh TTH
|
HT2021
|
6
|
Hạ tầng mở rộng
nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1)
|
P.Lộc
|
2020-2022
|
|
2536 ngày 15/10/2019
|
39.972
|
2714 ngày 30/10/2019
|
39.972
|
|
32.626
|
32.144
|
|
-482
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Lộc
|
HT2023, dự vốn
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường
Trần Trung Lập), thị xã Hương Trà.
|
H.Trà
|
2020-2022
|
1,8km
|
2368 ngày 29/10/2015
|
16.400
|
2555 ngày 17/10/2019
|
16.400
|
|
11.000
|
10.400
|
|
-600
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
thị xã Hương Trà
|
HT2022
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Đại học Huế
|
Huế
|
2021-2024
|
5,3ha, 511lô
|
23 ngày 26/4/2021
|
255.191
|
2412 ngày 27/9/2021
|
255.191
|
|
234.325
|
150.000
|
|
-84.325
|
Ban QLDA ĐTXD và Phát
triển đô thị tỉnh TTH
|
Dự án thực hiện điều
chỉnh CTĐT
|
II
|
Điều chỉnh tăng
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.701.013
|
0
|
2.381.121
|
380.669
|
641.335
|
1.182.885
|
541.550
|
|
|
|
1
|
Dự án "Chương
trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế
|
Huế-H.thủy
|
2018-2024
|
|
894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023
|
1.929.386
|
894 ngày 29/4/2016; 513 ngày 4/3/2019
100 ngày 09/01/2020
2472 ngày 28/10/2021; 1932 ngày 15/8/2023
|
645.796
|
|
279.164
|
329.164
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD
Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)
|
Huế
|
2019-2020
|
9,24 ha (380 lô)
|
45 ngày 10/12/2019
2251 ngày 16/9/2022
|
115.252
|
821 ngày 26/3/2020
1752 ngày 17/7/2020
|
115.239
|
|
35.000
|
40.062
|
5.062
|
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
thành phố Huế
|
HT2024
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)
|
Huế
|
2019-2020
|
9,67 ha (432 lô)
|
46 ngày 10/12/2019
2252 ngày 16/9/2022
|
127.371
|
767 ngày 23/3/2020
2829 ngay 22/11/2022
|
127.371
|
|
37.000
|
39.900
|
2.900
|
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế
|
HT2024
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)
|
Huế
|
2019-2020
|
9,29 ha (420 lô)
|
47 ngày 10/12/2019
2253 ngày 16/9/2022
|
119.972
|
768 ngày 23/3/2020
2827 ngày 22/11/2022
|
119.972
|
|
36.000
|
38.182
|
2.182
|
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế
|
HT2024
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
|
Huế
|
2019-2020
|
7,6ha (24 5 lô)
|
48 ngày 10/12/2019
2254 ngày 16/9/2022
|
109.970
|
1544 ngày 26/6/2020
|
104.388
|
|
33.000
|
39.919
|
6.919
|
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế
|
HT2024
|
6
|
Xe truyền hình lưu
động công nghệ HD Đài PTTH tỉnh
|
Huế
|
2012-2025
|
|
1508 ngày 23/8/2021
|
38.000
|
|
|
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình TTH
|
Phục vụ Đại hội Đảng
|
7
|
Nâng cấp Nhà máy xử
lý nước thải công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A
|
P.Lộc
|
2023-2024
|
|
1503 ngày 23/6/2021
|
39.938
|
163 ngày 9/8/2023
|
39.938
|
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban QL Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật
xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây - giai đoạn 1 (tên cũ là: Hệ thống cây
xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra
cảng Chân Mây và đường giữa khu công nghiệp số 2 và số 3)
|
P.Lộc
|
2023-2024
|
|
52 ngày 29/06/2023
|
122.530
|
164 ngày 10/8/2023
|
122.530
|
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban QL Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa
cơ sở vật chất và mua sắm, lắp đặt trang thiết bị các phòng họp và hệ thống
nhà vệ sinh tại trụ sở HĐND và UBND tỉnh
|
Huế
|
2012-2025
|
|
1967 ngày 21/8/2023
|
12.000
|
|
12.000
|
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Công văn số 5952/UBND ngày 15/6/2023
|
10
|
Làng Hòa bình Việt
Nam - Hàn Quốc
|
A. Lưới
|
2023-2025
|
|
1205 ngày 26/5/2023
|
83.843
|
1205/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023
|
83.843
|
8.989
|
0
|
8.988
|
8.988
|
|
UBND huyện A Lưới
|
Đối ứng ODA, NST 8.988 triệu đồng
|
11
|
Xây dựng thành phố
Huế văn hóa và du lịch thông minh
|
Huế
|
2023-2025
|
|
1778 ngày 24/7/2023
|
342.768
|
1778 ngày 24/7/2023
|
342.768
|
41.688
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND thành phố Huế
|
Đối ứng ODA, NST 20,844 triệu đồng
|
12
|
DA cải thiện môi
trường nước thành phố Huế
|
Huế
|
2008-2024
|
|
483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014
1228 ngày 25/5/2021
|
659.983
|
483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014
1228 ngày 25/5/2021
|
667.276
|
329.992
|
180.000
|
270.000
|
90.000
|
|
UBND thành phố Huế
|
Đối ứng ODA
|
9
|
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN
KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.171
|
361.670
|
320.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|