Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 83/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 07/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Bùi Thị Quỳnh Vân
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2024

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 25.550.600 triệu đồng.

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 25.420.000 triệu đồng, bao gồm:

- Thu nội địa:

17.640.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

7.780.000 triệu đồng.

b) Thu từ vay vốn:

130.600 triệu đồng, bao gồm:

- Vay để bù đắp bội chi:

130.600 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

18.594.982 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.370.720 triệu đồng (bao gồm bội chi là 130.600 triệu đồng), cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển:

5.095.015 triệu đồng;

- Chi thường xuyên:

10.414.028 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.140 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách:

406.003 triệu đồng;

- Chi trả lãi vay:

3.100 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

451.434 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu:

2.224.262 triệu đồng

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

1.129.903 triệu đồng

- Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án:

723.570 triệu đồng

- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

370.789 triệu đồng

(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 theo các Biểu từ số 01 đến số 13 kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh: C, PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).ptth.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu mẫu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2024

(1)

(2)

(3)

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)

25.550.600

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)

25.420.000

I

Thu nội địa

17.640.000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

8.473.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

8.205.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

3.946.400

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

3.750.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

408.900

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

375.000

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.080.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

4.080.000

 

-Thuế tài nguyên

37.700

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

45.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

19.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

 

-Thuế tài nguyên

2.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

743.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

369.600

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

372.400

 

-Thuế tài nguyên

1.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

3.814.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

1.202.500

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

367.600

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.073.000

 

-Thuế tài nguyên

170.900

5

Lệ phí trước bạ

185.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

535.000

9

Thuê bảo vệ môi trường

450.000

 

Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu

180.000

10

Thu phí, lệ phí

175.000

 

-Phí và lệ phí trung ương

87.300

 

-Phí và lệ phí tỉnh

87.700

 

-Phí và lệ phí huyện

 

 

-Phí và lệ phí xã

 

11

Tiền sử dụng đất

2.600.000

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

54.000

13

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

30.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

98.000

15

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã

12.000

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

112.000

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

2.000

18

Thu khác

300.000

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

160.000

 

- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

40.000

II

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

7.780.000

1

Thuế xuất khẩu

150.000

2

Thuế nhập khẩu

150.000

3

Thuế giá trị gia tăng

7.455.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

24.000

5

Thu phí, lệ phí

1.000

B

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

130.600

C

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)

18.594.982

A

Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III)+(IV)

18.594.982

I

Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

16.240.120

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.528.550

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 93%

12.711.570

II

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2.224.262

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1.129 903

2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

723.570

3

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

370.789

III

Thu từ chuyển nguồn thực hiện CCTL

 

IV

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

130.600

B

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

Biểu mẫu số 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]