Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 78/NQ-HĐND
Ngày ban hành 04/04/2018
Ngày có hiệu lực 04/04/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Văn Chất
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-ND

Sơn La, ngày 04 tháng 04 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỉNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2014; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 21/3/2018; Báo cáo thẩm tra s 483/BC-KTNS ngày 03/4/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các nghị quyết của HĐND tỉnh.

1. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 184 công trình dự án được HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng sau 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

1.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 117 dự án, tổng diện tích 234,08 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.

1.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 67 dự án, tổng diện tích 210,61 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014, Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.

(Chi tiết có biểu 01 kèm theo)

2. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 106 công trình dự án được HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất chưa quá 03 năm, nhưng do chủ đầu tư không cân đối được nguồn vốn để thực hiện.

2.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 72 dự án, tổng diện tích 268,72 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.

2.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 34 dự án, tổng diện tích 91,69 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.

(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh ban hành quyết định hủy bỏ, đồng thời công bố danh mục hủy bỏ các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội; Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh y, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT Thành ủy, huyện ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu 01

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SAU 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 78/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tng diện tích (m2)

Đất rừng đặc dụng

Đt rng PH

Đt chuyên trồng lúa nước

Đt trồng lúa còn lại

Đt khác còn li

Ghi chú

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐT

117

2.340.834

0

491.000

13.600

64.438

1.771.796

 

 

NGHỊ QUYẾT S112/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014

117

2.340.834

0

491.000

13.600

64.438

1.771.796

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng Thao trường bn huyện (xã Chiềng Hc)

Xã Chiềng Hặc

200.000

 

 

 

 

200.000

 

2

Xưởng chế biến chè Phiêng Khoài (Xã Phiêng Khoài)

Xã Phiêng Khoài

20.400

 

 

 

 

20.400

 

3

Thăm dò khai thác than đá Mường Lựm

Xã Mường Lựm

10.700

 

 

 

 

10.700

 

4

Thăm dò khai thác điểm than nâu Tà Vàn

Xã Lóng Phiêng

10.000

 

 

 

 

10.000

 

5

Cơ sở sn xuất gạch, ngói (xã Phiêng Khoài)

Phiêng Khoài

15.000

 

 

 

 

15.000

 

6

Tuyến đường Tô Pang - Tắt Héo

Chiềng Pằn

24.000

 

 

 

 

24.000

 

7

Tuyến đường QL 6 TT Yên Châu - Viêng Lán

Huyện Yên Châu

18.000

 

 

 

 

18.000

 

8

Trạm đăng kim xe cơ giới

Huyện Yên Châu

2.000

 

 

 

 

2.000

 

9

Tuyến đường ngã ba Huổi Hẹ - dốc Công An

Huyện Yên Châu

11.000

 

 

 

 

11.000

 

10

Tuyến đường TT - bản Đông

Huyện Yên Châu

10.000

 

 

 

 

10.000

 

11

Tuyến đường Bản Cang (Chiềng Hặc) - Bản Hiêm (C.Khoi)

Huyện Yên Châu

15.000

 

 

 

 

15.000

 

12

Tuyến đường Chiềng Hặc - Mường Lựm

Huyện Yên Châu

6.000

 

 

 

 

6.000

 

13

Tuyến đường Pha Cúng - Long Lằn

Huyện Yên Châu

12.000

 

 

 

 

12.000

 

14

Tuyến đường Xúm 2 - bản Đán Đanh

Huyện Yên Châu

18.000

 

 

 

 

18.000

 

15

Tuyến đường TL103 - B. Huổi Sai

Huyện Yên Châu

15.000

 

 

 

 

15.000

 

16

Tuyến đường TL103 - B. Bó Ngôi

Huyện Yên Châu

17.000

 

 

 

 

17.000

 

17

Tuyến đường TL103 - B. Páo Của

Huyện Yên Châu

20.000

 

 

 

 

20.000

 

18

Tuyến đường Keo Đồn - Ta Liễu

Huyện Yên Chân

12.000

 

 

 

 

12.000

 

19

Tuyến đường TT xã - Co Tôm

Huyện Yên Châu

11.000

 

 

 

 

11.000

 

20

NVH bản Hang Mon 1 (xã Lóng Phiêng)

Xã Lóng Phiêng

500

 

 

 

 

500

 

21

NVH bản Co Mon (xã Phiêng Khoài)

Xã Phiêng Khoài

500

 

 

 

 

500

 

22

QH đất ở nông thôn xã Chiềng Sàng

Xã Chiềng Sàng

29.300

 

 

 

 

29.300

 

23

QH đất ở nông thôn xã Viêng Lán

Xã Viêng Lán

11.500

 

 

 

 

11.500

 

24

QH đất ở thị trn

TT Yên Châu

8.100

 

 

 

 

8.100

 

25

QH giãn dân (bản Chiềng Ban II)

Xã Tú Nang

20.000

 

 

 

 

20.000

 

26

Thao trường quân sự

Khu Nà Sanh, Y Sơn

20.000

 

 

 

 

20.000

 

27

Trụ sở UBND xã

Bn Chiềng Hưng, Xã Yên Sơn

2.200

 

 

 

 

2.200

 

28

Khu giãn dân bản Luông

Xã Mường Lựm

26.259

 

 

 

 

26.259

 

29

Khu giãn dân bản Na Hát

Xã Mường Lựm

10.147

 

 

 

 

10.147

 

30

Căn cứ hu phương

Xã Mường Lựm

5.000

 

 

 

 

5.000

 

31

Mỏ than Khe Lay

Xã Mường Lựm

10.000

 

 

 

 

10.000

 

32

Khu giãn dân bản Trạm Hc

Xã Chiềng On

30.000

 

 

 

 

30.000

 

33

Khu giãn dân Pa Nó, bản Khuông

Xã Chiềng On

20.000

 

 

 

 

20.000

 

34

Khu giãn dân Keo Cai, bản Nà Cài

Xã Chiềng On

20.000

 

 

 

 

20.000

 

35

Khu giãn dân Xác Sén, bản Tràng Nm

Xã Chiềng On

10.000

 

 

 

 

10.000

 

36

Khu vui chơi giải trí

TT Yên Châu

10.221

 

 

 

 

10.221

 

37

Tuyến đường Xã Ching Khoi - Xã Phing Khoài

Huyện

62.100

 

 

 

6.000

56.100

 

38

Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu

Xã Sập Vạt

3.200

 

 

 

3.200

-

 

39

Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản Cang

Huyện

6.000

 

 

 

2.000

4.000

 

40

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông

2.000

 

 

1.000

1.000

-

 

41

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Sàng

Xã Chiềng Sàng

3.000

 

2.000

 

1.000

-

 

42

y dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Pằn

Xã Chiềng Pằn

1.100

 

 

500

600

-

 

43

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán

Xã Viêng Lán

5.400

 

200

5.200

 

-

 

44

y dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Hc

Xã Chiềng Hặc

1.300

 

100

200

 

1.000

 

45

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang

Xã Tú Nang

6.800

 

100

1.000

5.700

-

 

46

y dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng On

Xã Chiềng On

1.500

 

1.000

 

 

500

 

47

Trung tâm y tế dự phòng huyện (xã Sập Vạt)

Xã Sập Vạt

3.500

 

 

 

3.500

-

 

48

Xây mới trường mầm Hòa Bình (Xã Chiềng Đông)

Xã Chiềng Đông

500

 

 

 

300

200

 

49

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trhuyện (Xã Sập Vạt)

Xã Sập Vạt

1.600

 

 

 

1.600

-

 

50

Sân vận động xã Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông

5.000

 

 

 

2.000

3.000

 

51

Sân vn động xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc

5.000

 

 

 

5.000

-

 

52

QH đất ở nông thôn xã Sp Vạt

Sập Vạt

15.600

 

 

 

2.500

13.100

 

53

QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

12.000

 

 

 

12.000

-

 

54

Chợ Nông Thôn (Đầu cầu cứng TT Xã Yên Sơn)

Xã Yên Sơn

3.000

 

 

3.000

 

-

 

55

Khu giãn dân bn Na Lắng

Xã Mường Lựm

9.991

 

 

 

207

9.784

 

56

Khu giãn dân bản Na Băng

Xã Mường Lựm

2.086

 

 

 

256

1.830

 

57

Trung tâm chính trhuyện

Bản Nghè

3.600

 

 

 

3.600

-

 

58

Trung tâm Y tế huyện

Bản Nghè

3.442

 

 

 

3.442

-

 

59

Khai thác chế biến than khoáng sản (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn

Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu

169.000

 

169.000

 

 

-

 

60

Đt xây kho vt chứng CA huyện (Xã Sp Vạt)

Xã Sp Vạt

1.100

 

 

 

1.100

-

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Nước sinh hoạt trung tâm cụm xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

1.800

 

 

 

 

1.800

 

2

Nhà văn hóa bản Nà Ngần

Xã Mường Hung

500

 

 

 

 

500

 

3

Nhà văn hóa bản Huổi Pặt

Xã Đứa Mòn

500

 

 

 

 

500

 

 

HUYỆN MAI SƠN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Làm đường nội bản bản Ta Túc (đường BT)

Xã Phiêng Pn

7.200

 

 

 

 

7.200

 

2

Cầu tràn bản Nà Hạ

Xã Nà t

3.000

 

 

 

 

3.000

 

3

Cầu treo bản Phiêng Mụ di trung tâm xã Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

6.000

 

 

 

 

6.000

 

4

Đường giao thông Xưởng Chè - Tiu khu 1

Thị trấn Hát Lót

180.000

 

 

 

 

180.000

 

5

Đường nội đồng bn Nà Hùn

XB Chiềng Chăn

1.000

 

 

 

 

1.000

 

6

Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Lý

Chiềng Sung

6.000

 

 

 

 

6.000

 

7

Đường vào nghĩa địa Bó Lý

Chiềng Sung

2.000

 

 

 

 

2.000

 

8

Đường vào nghĩa địa Tằn Pầu 1

Mường Bng

200

 

 

 

 

200

 

9

Cầu treo bản Tra - Mai Tiên

Xã Mường Bon

5.000

 

 

 

 

5.000

 

10

Nước sinh hoạt xã Chiềng Lương

Xã Chiềng Lương

4.000

 

 

 

 

4.000

 

11

Nâng cấp kênh mương bn Bông

Xã Mường Chanh

3.000

 

 

 

 

3.000

 

12

Cải tạo nâng cấp h cha nưc Đen Phường

Xã Chiềng Chăn

16.800

 

 

 

 

16.800

 

13

Cơ sgiết mổ gia súc

Xã Cò Nòi

1.000

 

 

 

 

1.000

 

14

Cơ sở giết m gia súc

Thị trấn Hát Lót

1.000

 

 

 

 

1.000

 

15

Đt khu công nghiệp xã Chiềng Ban

Xã Chiềng Ban

50.000

 

 

 

 

50.000

 

16

Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta

Xã Chiềng Chung

210.000

 

155.000

 

 

55.000

 

17

Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ

Xã Tà Hộc

27.000

 

 

2.000

 

25.000

 

18

Đường giao thông từ Trung tâm xã Phiêng Pn đi xã Chiềng On

Xã Phiêng Pằn

200.000

 

25.400

 

 

174.600

 

19

Nước sinh hoạt bản Nà Đươi

Xã Nà Bó

3.300

 

 

600

 

2.700

 

20

Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản

Xã Chiềng Mai, Chiềng Mung

20.000

 

 

 

5.000

15.000

 

21

Hệ thống điện sinh hoạt bản Thm Phng

Xã Chiềng Lương

5.600

 

2.000

 

 

3.600

 

22

Trụ sở UBND xã

Xã Chiềng Kheo

5.000

 

2.500

 

 

2.500

 

23

Trụ sở UBND xã

Tà Hộc

5.000

 

2.500

 

 

2.500

 

24

Trụ sở UBND xã

Xã Nà Ớt

2.000

 

2.000

 

 

-

 

25

Khu dân cư bản Kết Nà

Xã Phiêng Pn

12.000

 

12.000

 

 

-

 

26

Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5

Thị trấn Hát Lót

10.500

 

2.000

 

 

8.500

 

27

Dự án đường giao thông vào điểm TĐC Huổi Tm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Huyện Mai Sơn

111.300

 

 

100

100

111.100

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện Phù Yên tnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Huyện Phù Yên

69.000

 

69.000

 

 

-

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm Bảo vệ thực vật Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Huyện Mộc Châu

2.600

 

 

 

 

2.600

 

2

y dựng khu tái định cư để GPMB xây dựng Cụm Công nghiệp Mộc Châu và một số dự án

Huyện Mộc Châu

13.806

 

 

 

 

13.806

 

3

Xây dựng Trạm xử lý nước sạch Bó Bun thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu, tại tiểu khu Nhà nghThị trấn Nông trường Mộc Châu

TT NT Mộc Châu

169

 

 

 

 

169

 

4

Xây dựng trạm xử lý nước sạch tiểu khu 67 thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu tại tiểu khu 68 thị trấn Nông trường Mộc Châu

TT NT Mộc Châu

380

 

 

 

 

380

 

5

Triển khai thực hiện khu quy hoạch cây xanh tại khu trung tâm hành chính mới huyện Mộc Châu - tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (giáp trụ sở Huyện ủy và trụ sở HĐND - UBND huyện)

TT Mộc Châu

26.700

 

 

 

 

26.700

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

y dng trường mầm non Hoa Mai, xã Mường É

Mường É

1.200

 

 

 

 

1.200

 

 

HUYỆN BC YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường bn cấp huyện

TT Bắc Yên

14.400

 

12.400

 

 

2.000

 

2

Kho vt chng công an huyện Bắc Yên

TT Bắc Yên

4.133

 

 

 

4.133

-

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác sét gạch ngói bản Phiêng Nèn

Mường Giàng

15.000

 

 

 

 

15.000

 

2

Ca hàng sách xã Mường Chiên

Mường Chiên

200

 

 

 

 

200

 

3

XD TT điều dưng xã Mường Giàng

Mường Giàng

5.000

 

 

 

 

5.000

 

4

XD TT dạy nghề xã Mường Giàng

Mường Giàng

5.000

 

 

 

 

5.000

 

5

Bãi rác TT xã Mường Sại

Mường Sại

15.000

 

 

 

 

15.000

 

6

Vệ sinh môi trường + cây xanh đô thị, bãi rác

Quỳnh Nhai

100.000

 

 

 

 

100.000

 

7

Bãi rác TT xã Nm Ét

Nậm Ét

1.500

 

 

 

 

1.500

 

8

Đường bản L- Phổng Lái dài 3 km

Huyện

6.000

 

 

 

 

6.000

 

9

Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha (Thuận Châu)

Huyện

7.000

 

2.300

 

 

4.700

 

10

Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón Mường Giôn

91.000

 

21.000

 

 

70.000

 

11

Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km

Huyện Quỳnh Nhai

4.500

 

1.500

 

 

3.000

 

12

Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km

Huyện

5.900

 

2.000

 

 

3.900

 

13

Đường TL 107 - bản He (C. Khoang) dài 1 km

Xã Chiềng Khoang

900

 

200

 

 

700

 

14

Đường bản Hán A - bản He dài 2 km

Huyện

4.400

 

 

 

200

4.200

 

15

Đường Thẳm Căng - bản Cả dài 5 km

Huyện

10.000

 

2.400

 

 

7.600

 

16

Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nm Ét

Xã Nặm Ét

15.800

 

4.000

 

 

11.800

 

17

Đường vào bn Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km

Huyện

8.900

 

400

 

 

8.500

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu giết mgia súc tập trung (TK II)

Mường Bú

3.000

 

 

 

 

3.000

 

B

D ÁN CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐT

67

2.106.152

-

1.970.590

65.974

69.588

 

 

I

NGHỊ QUYẾT SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014

4

204.160

0

198.090

0

6.070

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường dây 220Kv thị xã Sơn La - trạm 500Kv Sơn La

Huyện Mường La; Huyện Mai Sơn

2.920

 

2.920

 

 

 

 

2

Tuyến đường dây 500KV Hiệp Hòa - Sơn La

Huyện Mường La; Huyện Mai Sơn

35.200

 

35.200

 

 

 

 

3

Thao trường huấn luyện Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tnh Sơn La

Bản Xuân Quế, Hua Noong, Tân Quỳnh, xã Cò Nòi, H. Mai Sơn

120.570

 

117.470

 

3.100

 

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy Thủy điện Nậm Chim 2

Xã Chiềng Ân

45.470

 

42.500

 

2.970

 

 

II

NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014

63

1.901.992

0

1.772.500

65.974

63.518

0

0

 

HUYỆN YÊN CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường xã Chiềng Khoi - xã Phiêng Khoài

Yên Châu

6.000

 

 

 

6.000

 

 

2

Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu

Xã Sặp Vạt

3.200

 

 

 

3.200

 

 

3

Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản Cang

Yên Châu

2.000

 

 

 

2.000

 

 

4

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Đông

Chiềng Đồng

2.000

 

 

1.000

1.000

 

 

5

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Sàng

Chiềng Sàng

3.000

 

2.000

 

1.000

 

 

6

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Pằn

Chiềng Pằn

1.100

 

 

500

600

 

 

7

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán

Viêng Lán

5.200

 

 

5.200

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Hặc

Chiềng Hặc

300

 

100

200

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang

Tú Nang

6.800

 

100

1.000

5.700

 

 

10

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng On

Chiềng On

1.000

 

1.000

 

 

 

 

11

Trung tâm Y tế dự phòng huyện (xã Sập Vạt)

Xã Sập Vạt

3.500

 

 

 

3.500

 

 

12

y mới trường mầm non Hòa Bình (xã Chiềng Đồng)

Xã Chiềng Đồng

300

 

 

 

300

 

 

13

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (xã Sp Vạt)

Xã Sập Vạt

1.600

 

 

 

1.600

 

 

14

Sân vận động xã Chiềng Đông

Chiềng Đông

2.000

 

 

 

2.000

 

 

15

Sân vận động xã Chiềng Hặc

Chiềng Hặc

5.000

 

 

 

5.000

 

 

16

QH đất ở nông thôn xã Sập Vạt

2.500

 

 

 

2.500

 

 

17

QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài

Phiêng Khoài

12.000

 

 

 

12.000

 

 

18

Chợ Nông thôn (Đầu cầu cứng TT xã Yên Sơn)

Yên Sơn

3.000

 

 

3.000

 

 

 

19

Trung tâm Chính trhuyện

Xã Sặp Vạt

3.600

 

 

 

3.600

 

 

20

Trung tâm Y tế huyện

Xã Sặp Vạt

3.422

 

 

 

3.422

 

 

21

Khai thác chế biến than khoáng sn (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn

Mường Lựm

169.000

 

169.000

 

 

 

 

22

Khu giãn dân bản Na Lắng

Mường Lựm

207

 

 

 

207

 

 

23

Khu giãn dân bản Na Băng

Mường Lựm

256

 

 

 

256

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Mé

Chiềng Chung

300

 

300

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Ngòi

Chiềng Chung

200

 

200

 

 

 

 

3

Nhà trẻ, mẫu giáo chung cho 2 điểm TĐC bản Mé và bản Nà Ngòi (2 phòng học + 1 phòng phụ)

Chiềng Chung

500

 

500

 

 

 

 

4

Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta

Chiềng Chung

155.000

 

155.000

 

 

 

 

5

Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ

2.000

 

 

2.000

 

 

 

6

Đường GTNT nội bộ điểm TĐC bản Mé, bản Ngòi

Chiềng Chung

45.000

 

45.000

 

 

 

 

7

Đường nội đồng ra khu sản xuất bản Ngòi

Chiềng Chung

15.000

 

15.000

 

 

 

 

8

Đường nội đồng ra khu sản xuất bản Mé

Chiềng Chung

5.500

 

5.500

 

 

 

 

9

Đường giao thông từ trung tâm xã Phiêng Pằn đi xã Chiềng On

25.400

 

25.400

 

 

 

 

10

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi

Chiềng Chung

1.000

 

1.000

 

 

 

 

11

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé

Chiềng Chung

500

 

 

500

 

 

 

12

Nước sinh hoạt Nong Lay - Co Trai

Mường Băng

1.500

 

 

1500

 

 

 

13

Nước sinh hoạt bản Ni Hùn

Xã Chiềng Chăn

100

 

 

100

 

 

 

14

Nước sinh hoạt bản Nà Đươi

Xã Nà

600

 

 

600

 

 

 

15

Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản

Xã Chiềng Mai, Chiềng Mung

5.000

 

 

 

5.000

 

 

16

Xây dựng khu nghĩa địa điểm TĐC bản Mé, bản Ngòi

Chiềng Chung

10.000

 

10.000

 

 

 

 

17

Cấp điện sinh hoạt cho khu tái định cư bản Mé, bản Ngòi

Chiềng Chung

2.000

 

2.000

 

 

 

 

18

Hệ thống điện sinh hoạt bản Thẩm Phẳng

Chiềng Lương

2.000

 

2.000

 

 

 

 

19

Trụ sở UBND xã Chiềng Kheo

Chiềng Kheo

2.500

 

2.500

 

 

 

 

20

Trụ sở UBND Xã Tà Hộc

Tà Hộc

2.500

 

2.500

 

 

 

 

21

Trụ sở UBND xã Nà Ớt

t

2.000

 

2.000

 

 

 

 

22

Khu dân cư điểm tái định cư bản Mé, bn Ngòi

Chiềng Chung

50.000

 

50.000

 

 

 

 

23

Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5

TT Hát Lót

2.000

 

2.000

 

 

 

 

24

Khu dân cư bn Kết Nà

Phiêng Pằn

12.000

 

12.000

 

 

 

 

25

Dự án tái định cư bản Mé, bản Ngòi xã Chiềng Chung

Chiềng Chung

1.151.500

 

1.151.500

 

 

 

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện Phù Yên tỉnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tnh Phú Thọ

Phù Yên

69.000

 

69.000

 

 

 

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ KHCN về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu

Huyện

50.374

 

 

50.374

 

 

 

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho vt chng công an huyện Bắc Yên

TT Bắc Yên

4.133

 

 

 

4.133

 

 

2

Thao trường bắn cấp huyện

TT Bắc Yên

12.400

 

12.400

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH AI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bn Lỷ - Phổng Lái dài 3 km

Quỳnh Nhai

500

 

500

 

 

 

Thực hiện theo

2

Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km

Quỳnh Nhai

2.000

 

2.000

 

 

 

Thực hiện theo NQ 137

3

Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km

Quỳnh Nhai

1.500

 

1.500

 

 

 

không thực hiện

4

Đường TL 107 - bản He (Chiềng Khoang) dài 1 km

Chiềng Khoang

200

 

200

 

 

 

không thực hiện

5

Đường bản Hán A - bản He dài 2 km

Quỳnh Nhai

500

 

 

 

500

 

không thực hiện

6

Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nậm Ét

Huyện

4.000

 

4.000

 

 

 

không thực hiện

7

Đường vào bản Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km

Quỳnh Nhai

400

 

400

 

 

 

không thực hiện

8

Đường đi bản Nậm Ét - Co Muông xã Nậm Ét

Nậm Ét

200

 

200

 

 

 

không thực hiện

9

Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha (Thuận Châu)

Quỳnh Nhai

2.300

 

2.300

 

 

 

không thực hiện

10

Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón - Mường Giôn

Mường Giôn

21.000

 

21.000

 

 

 

không thực hiện

11

Đường Thm Căng - bản Cả dài 5 km

Quỳnh Nhai

2.400

 

2.400

 

 

 

không thực hiện

 

Biểu 02

[...]
21
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ