Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu | 33/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2011/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ban hành năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1443/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh:
1. Về mức chi (có Phụ biểu kèm theo Nghị quyết này).
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp quản lý tài chính hiện hành và được bố trí giao trong dự toán hàng năm của các cơ quan, đơn vị để thực hiện.
3. Các nội dung khác có liên quan đến việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư liên tịch 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này,
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT
ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33 /2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND
tỉnh)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
I |
XÂY DỰNG VÀ XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH |
||||
1 |
Xây dựng đề cương |
||||
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
500 |
350 |
250 |
b |
Tổng hợp, hoàn chỉnh đề cương |
Chương trình, Đề án |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
||||
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
160 |
130 |
b |
Thành viên Hội đồng, Thư ký |
Người/buổi |
150 |
125 |
100 |
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
60 |
50 |
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
160 |
|
e |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
125 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (trường hợp không thành lập Hội đồng) |
Bài viết |
300 |
250 |
|
II |
CHI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH |
||||
1 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên |
||||
a |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hòa giải cơ sở |
Người/buổi |
200 |
160 |
130 |
b |
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hòa giải |
Tổ/tháng |
|
|
100 |
c |
Thù lao hòa giải: (Căn cứ vào xác nhận của UBND cấp xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở) |
|
|
|
|
|
- Hòa giải thành |
Vụ việc/Tổ |
|
|
150 |
|
- Hòa giải không thành |
Vụ việc/Tổ |
|
|
100 |
2 |
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số (Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) |
Trang |
60 |
||
3 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
||||
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày) |
Người/ngày |
20 |
||
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
5 |
||
4 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
||||
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
||
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
||
5 |
Chi tổ chức các cuộc thi |
||||
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
Thực hiện theo quy định của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn mức chi xây dựng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương |
||
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 07 người và không quá 05 ngày) |
Người/ngày |
150 |
120 |
100 |
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức cuộc thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi và không quá 05 ngày) |
Người/ngày |
150 |
120 |
100 |
d |
Chi giải thưởng: |
||||
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
Tập thể |
|
1.500 |
1.000 |
800 |
|
Cá nhân |
|
750 |
600 |
500 |
|
- Giải nhì: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
Tập thể |
|
1.000 |
800 |
600 |
|
Cá nhân |
|
500 |
500 |
400 |
|
- Giải ba: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
Tập thể |
|
800 |
600 |
400 |
|
Cá nhân |
|
400 |
400 |
250 |
|
- Giải khuyến khích: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
Tập thể |
|
500 |
400 |
300 |
|
Cá nhân |
|
250 |
200 |
150 |