Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 76/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Huỳnh Đức Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2013/NQ-HĐND |
Đà Lạt, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3350/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII tham dự kỳ họp thứ 7,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Chi cập nhật dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính:
1.1. Chi nhập dữ liệu:
a) Dữ liệu có cấu trúc (là các dữ liệu đã được tổ chức theo một cấu trúc thống nhất, bản thân các cấu trúc này không hoặc ít có sự biến động theo thời gian):
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) ≤ 15: 300 đồng/trường (kể cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin).
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường 15 < (n) ≤ 50: 375 đồng/trường (kể cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin).
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) > 50: 450 đồng/trường (kể cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin).
b) Dữ liệu phi cấu trúc (dữ liệu ở dạng tự do và không có cấu trúc được định nghĩa sẵn như: các tập tin video, tập tin ảnh, tập tin âm thanh...):
- Trang tài liệu (1 trang tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng) chỉ gồm các chữ cái, chữ số: 9.500 đồng/trang (kể cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin).
- Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: 11.700 đồng/trang (kể cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin).
- Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt: 14.000 đồng/trang (kể cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin).
1.2. Chi chuyển đổi và số hóa thông tin:
a) Chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử (không hiệu đính), sau đó sử dụng phần mềm chuyên dụng để chuyển đổi thông tin từ dạng văn bản điện tử (không hiệu đính) sang thông tin dạng văn bản điện tử (có hiệu đính):
- Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: 2.850 đồng/trang.
- Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: 3.510 đồng/trang.
- Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt: 4.200 đồng/trang.
b) Số hóa các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh đó dưới dạng một tệp tin để có thể kết hợp sử dụng trong các văn bản hoặc siêu văn bản: 3.600 đồng/ảnh.
2. Chi lấy ý kiến tại cuộc họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị đối với thủ tục hành chính quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật:
- Người chủ trì: 150.000 đồng/người/buổi họp;
- Các thành viên tham dự: 100.000 đồng/người/buổi họp;