Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 72/2006/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2006
Ngày có hiệu lực 18/12/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Thái Bình
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/2006/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2006 - 2010) TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét Tờ trình số: 2631/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Trà Vinh, theo Tờ trình số: 2631/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh đến năm 2010

Biến động tăng (+), giảm (-)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

(8)=[(7)/(3)]*100

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 229,282.87

 100.00

 229,282.87

 100.00

 0.00

0.00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 187,724.44

 81.87

 182,764.55

 79.71

-4,959.89

2.64

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 151,165.77

 65.93

 143,002.68

 62.37

-8,163.09

5.40

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 112,934.39

 49.26

 101,697.16

 44.35

-11,237.23

9.95

 

Trong đó: Đất trồng lúa

 102,864.74

 44.86

 88,243.66

 38.49

-14,621.08

14.21

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 38,231.38

 16.67

 41,305.52

 18.02

3,074.14

8.04

1.2

Đất lâm nghiệp

 6,953.74

 3.03

 9,205.92

 4.02

 2,252.18

32.39

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 4,662.84

 2.03

 0.00

0.00

-4,662.84

100.00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 2,290.90

 1.00

 9,205.92

 4.02

 6,915.02

301.85

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 0.00

 0.00

0.00

 0.00

0.00

0.00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 29,187.94

 12.73

 30,144.28

 13.15

956.34

3.28

1.4

Đất làm muối

 295.90

 0.13

 290.58

 0.13

-5.32

1.80

1.5

Đất nông nghiệp khác

 121.09

 0.05

 121.09

 0.05

0.00

0.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 41,472.50

 18.09

 46,518.32

 20.29

5,045.82

12.17

2.1

Đất ở

 3,611.64

 1.58

 4,202.23

 1.83

590.59

16.35

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 3,049.76

 1.33

 3,372.22

 1.47

322.46

10.57

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 561.88

 0.25

 830.01

 0.36

 268.13

47.72

2.2

Đất chuyên dùng

 11,587.09

 5.05

 16,041.61

 7.00

4,454.52

38.44

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 148.61

 0.06

 151.44

 0.07

2.83

1.90

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 611.88

 0.27

 791.23

 0.35

179.35

29.31

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 475.54

 0.21

 1,503.32

 0.66

1,027.78

216.13

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 148.93

 0.06

 680.66

 0.30

531.73

357.03

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 292.22

 0.13

 788.90

 0.34

496.68

169.97

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 0.00

 0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 34.39

 0.01

 33.76

 0.01

-0.63

1.83

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 10,351.06

 4.51

 13,595.62

 5.93

3,244.56

31.35

2.2.4.1

Đất giao thông

 2,242.46

 0.98

 3,004.97

 1.31

762.51

34.00

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

 7,689.83

 3.35

 9,801.59

 4.27

2,111.76

27.46

2.2.4.3

Đất chuyễn dẫn năng lư­ợng, truyền thông

 1.39

 0.00

 11.37

 0.00

9.98

717.99

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

 22.21

 0.01

 59.97

 0.03

37.76

170.01

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

 34.23

 0.01

 53.64

 0.02

 19.41

56.70

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 233.24

 0.10

 364.00

 0.16

130.76

56.06

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 36.13

 0.02

 121.36

 0.05

85.23

235.90

2.2.4.8

Đất chợ

 53.56

 0.02

 90.49

 0.04

36.93

68.95

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

 30.49

 0.01

 36.97

 0.02

6.48

21.25

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 7.52

 0.00

 51.26

 0.02

43.74

581.65

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 337.38

 0.15

 334.45

 0.15

-2.93

0.87

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 502.85

 0.22

 508.52

 0.22

5.67

1.13

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 25,410.71

 11.08

 25,408.76

 11.08

-1.95

0.01

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 22.83

 0.01

 22.75

 0.01

-0.08

0.35

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

 85.93

 0.04

0.00

0.00

-85.93

100.00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

 5,037.11

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 4,353.17

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 2,793.69

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

 2,268.29

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 1,559.48

1.2

Đất lâm nghiệp

 256.67

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 221.67

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 35.00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0.00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 421.95

1.4

Đất làm muối

 5.32

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 9,189.09

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 5,067.46

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

0.00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản

 3,858.29

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 263.34

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0.00

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0.00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 38.57

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 1.10

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0.00

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 35.65

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 1.08

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 0.59

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 0.15

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

 6.80

4.1

Đất chuyên dùng

 6.80

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 0.16

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 5.38

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0.00

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

 1.26

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0.00

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.00

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

0.00

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

0.00

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 5,037.11

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 4,353.17

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 2,793.69

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

 2,268.29

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 1,559.48

1.2

Đất lâm nghiệp

 256.67

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 221.67

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 35.00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0.00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 421.95

1.4

Đất làm muối

 5.32

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 268.68

2.1

Đất ở

 189.05

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 162.08

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 26.97

2.2

Đất chuyên dùng

 63.27

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 1.41

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 44.95

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 10.05

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 6.86

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

 2.93

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 11.40

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 1.95

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 0.08

 

Cộng

 5,305.79

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 77.22

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 48.37

1.2

Đất lâm nghiệp

 28.85

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 0.00

1.4

Đất làm muối

 0.00

1.5

Đất nông nghiệp khác

 0.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 8.71

2.1

Đất ở

 0.00

2.2

Đất chuyên dùng

 8.71

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 0.00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 0.00

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 0.00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 0.00

 

Cộng

 85.93

Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Trà Vinh do UBND tỉnh Trà Vinh xác lập ngày 01 tháng 12 năm 2006.

Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

229,282.87

 229,282.87

 229,282.87

 229,282.87

 229,282.87

 229,282.87

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

187,724.44

 187,107.56

 185,425.03

 184,976.57

 184,782.67

 182,764.55

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

151,165.77

 149,840.54

 147,399.73

 146,283.22

 145,322.36

 143,002.68

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

112,934.39

 110,905.51

 108,091.30

 106,222.11

 104,445.57

 101,697.16

1.1.1.1

Đất trồng lúa

102,864.74

 100,085.08

 96,589.06

 93,998.21

 91,482.51

 88,243.66

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

10,069.65

 10,820.43

 11,502.24

 12,223.90

 12,963.06

 13,453.50

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38,231.38

 38,935.03

 39,308.43

 40,061.11

 40,876.79

 41,305.52

1.2

Đất lâm nghiệp

6,953.74

 7,457.87

 7,953.87

 8,417.54

 8,913.54

 9,205.92

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4,662.84

 3,764.63

 2,876.43

 1,980.19

 1,091.99

 0.00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2,290.90

 3,693.24

 5,077.44

 6,437.35

 7,821.55

 9,205.92

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0.00

 0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

29,187.94

 29,392.19

 29,654.47

 29,858.85

 30,129.81

 30,144.28

1.4

Đất làm muối

295.90

 295.87

 295.87

 295.87

 295.87

 290.58

1.5

Đất nông nghiệp khác

121.09

 121.09

 121.09

 121.09

 121.09

 121.09

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

41,472.50

 42,166.60

 43,854.61

 44,306.30

 44,500.20

 46,518.32

2.1

Đất ở

3,611.64

 3,721.87

 3,833.32

 3,956.07

 4,087.32

 4,202.23

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3,049.76

 3,128.92

 3,193.68

 3,195.49

 3,289.77

 3,372.22

2.1.2

Đất ở tại đô thị

561.88

 592.95

 639.64

 760.58

 797.55

 830.01

2.2

Đất chuyên dùng

11,587.09

 12,173.77

 13,756.47

 14,087.05

 14,150.59

 16,041.61

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

148.61

 150.01

 149.89

 149.89

 149.89

 151.44

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

611.88

 716.26

 733.01

 830.81

 830.64

 791.23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

475.54

 478.78

 482.90

 494.38

 495.90

 1,503.32

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

148.93

 148.93

 148.93

 148.93

 148.93

 680.66

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

292.22

 296.09

 300.21

 311.69

 313.21

 788.90

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

0.00

 0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

34.39

 33.76

 33.76

 33.76

 33.76

 33.76

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10,351.06

 10,828.72

 12,390.67

 12,611.97

 12,674.16

 13,595.62

2.2.4.1

Đất giao thông

2,242.46

 2,363.31

 2,753.09

 2,938.15

 2,986.36

 3,004.97

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7,689.83

 8,012.18

 9,130.40

 9,130.40

 9,130.40

 9,801.59

2.2.4.3

Đất chuyễn dẫn năng lượng, truyền thông

1.39

 4.92

 7.27

 7.27

 7.27

 11.37

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

22.21

 26.84

 33.18

 36.18

 36.18

 59.97

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

34.23

 34.23

 34.21

 34.21

 34.21

 53.64

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

233.24

 239.82

 283.80

 304.43

 317.61

 364.00

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

36.13

 35.07

 34.07

 49.07

 49.07

 121.36

2.2.4.8

Đất chợ

53.56

 74.34

 76.64

 76.77

 77.57

 90.49

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

30.49

 30.49

 30.49

 30.49

 30.49

 36.97

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7.52

 7.52

 7.52

 5.00

 5.00

 51.26

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

337.38

 335.89

 334.45

 334.45

 334.45

 334.45

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

502.85

 501.60

 496.90

 495.26

 494.37

 508.52

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

25,410.71

 25,410.71

 25,410.71

 25,410.71

 25,410.71

 25,408.76

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

22.83

 22.76

 22.76

 22.76

 22.76

 22.75

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

85.93

 8.71

 3.23

 0.00

 0.00

 0.00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7 )

(8 )

(9 )

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

 5,037.11

 694.10

 1,682.53

 448.46

 193.90

 2,018.12

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 4,353.17

 602.63

 1,669.84

 345.54

 189.89

 1,545.27

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,793.69

 380.00

 1,116.96

 171.94

 79.29

 1,045.50

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

2,268.29

 315.70

 1,034.77

 129.49

 56.25

 732.08

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,559.48

 222.63

 552.88

 173.60

 110.60

 499.77

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 256.67

 20.72

 0.00

 32.33

 0.00

 203.62

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 221.67

 10.01

0.00

 8.04

 0.00

 203.62

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 35.00

 10.71

 0.00

 24.29

0.00

0.00

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 421.95

 70.72

 12.69

 70.59

 4.01

 263.94

 

1.4

Đất làm muối

 5.32

 0.03

0.00

0.00

0.00

 5.29

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 9,189.09

 1,836.67

 1,836.67

 1,836.67

 1,836.67

 1,842.41

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 5,067.46

 1,013.04

 1,013.04

 1,013.04

 1,013.04

 1,015.30

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản

 3,858.29

 770.97

 770.97

 770.97

 770.97

 774.41

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 263.34

 52.66

 52.66

 52.66

 52.66

 52.70

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 38.57

0.00

 0.25

 0.00

0.00

 38.32

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 1.10

0.00

0.00

0.00

0.00

 1.10

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 35.65

0.00

0.00

0.00

0.00

 35.65

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 1.08

0.00

0.00

0.00

0.00

 1.08

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 0.59

0.00

 0.25

0.00

0.00

 0.34

 

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 0.15

0.00

0.00

0.00

0.00

 0.15

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

 6.80

0.00

 1.12

 0.27

0.00

 5.41

 

4.1

Đất chuyên dùng

 6.80

0.00

 1.12

 0.27

0.00

 5.41

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 0.16

0.00

0.00

0.00

0.00

 0.16

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 5.38

0.00

 0.72

0.00

0.00

 4.66

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

 1.26

0.00

 0.40

 0.27

0.00

 0.59

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân ra theo các năm

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7 )

(8 )

(9 )

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 5,037.11

 694.10

 1,682.53

 448.46

 193.90

 2,018.12

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 4,353.17

 602.63

 1,669.84

 345.54

 189.89

 1,545.27

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 2,793.69

 380.00

 1,116.96

 171.94

 79.29

 1,045.50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

 2,268.29

 315.70

 1,034.77

 129.49

 56.25

 732.08

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 1,559.48

 222.63

 552.88

 173.60

 110.60

 499.77

1.2

Đất lâm nghiệp

 256.67

 20.72

 0.00

 32.33

 0.00

 203.62

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 221.67

 10.01

0.00

 8.04

0.00

 203.62

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 35.00

 10.71

 0.00

 24.29

0.00

 0.00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 0.00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 421.95

 70.72

 12.69

 70.59

 4.01

 263.94

1.4

Đất làm muối

 5.32

 0.03

 0.00

0.00

0.00

 5.29

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 268.68

 32.99

 51.99

 99.98

 3.92

 79.80

2.1

Đất ở

 189.05

 23.74

 42.38

 97.44

 2.72

 22.77

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 162.08

 17.53

 32.33

 94.88

 2.41

 14.93

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 26.97

 6.21

 10.05

 2.56

 0.31

 7.84

2.2

Đất chuyên dùng

 63.27

 5.64

 3.47

 0.90

 0.31

 52.95

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 1.41

0.00

 0.15

0.00

0.00

 1.26

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 44.95

 1.42

 2.52

 0.53

 0.17

 40.31

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 10.05

 1.23

0.00

 0.10

 0.14

 8.58

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 6.86

 2.99

 0.80

 0.27

0.00

 2.80

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 2.93

 1.49

 1.44

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 11.40

 2.05

 4.70

 1.64

 0.89

 2.12

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 1.95

0.00

0.00

0.00

0.00

 1.95

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 0.08

 0.07

0.00

0.00

0.00

 0.01

 

Cộng

 5,305.79

 727.09

 1,734.52

 548.44

 197.82

 2,097.92

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đ­ưa vào
SD trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 77.22

 77.22

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 48.37

 48.37

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 48.37

 48.37

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất trồng lúa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2

Đất lâm nghiệp

 28.85

 28.85

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 28.85

 28.85

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.4

Đất làm muối

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 8.71

 0.00

 5.48

 3.23

0.00

0.00

2.1

Đất ở

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.1.2

Đất ở tại đô thị

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất chuyên dùng

 8.71

0.00

 5.48

 3.23

0.00

0.00

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 8.71

0.00

 5.48

 3.23

0.00

0.00

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Cộng

 85.93

 77.22

 5.48

 3.23

0.00

0.00

Điều 3. Các biện pháp tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh.

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ