Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 70/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2014/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định một số khoản chi có tính đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định một số khoản chi có tính đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Nội dung chi và mức chi: Thực hiện theo Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đính kèm Nghị quyết này.
2. Các nội dung chi, mức chi khác có liên quan chưa được quy định cụ thể tại Nghị quyết này và các nội dung khác có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
3. Nguồn kinh phí thực hiện cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật được bố trí trong dự toán hàng năm của từng cấp ngân sách theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và thay thế Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa |
Phụ ghi |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
1 |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.200.000 |
840.000 |
600.000 |
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2.000.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
|
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2.000.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150.000 |
105.000 |
75.000 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
e |
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
Bài viết |
500.000 |
350.000 |
250.000 |
|
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
2 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh |
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh |
|
||
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
240.000 |
|
|
c |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
|
||
d |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này |
|
||
3 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
|
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
600.000 |
420.000 |
300.000 |
|
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
250.000 |
175.000 |
125.000 |
|
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
800.000 |
560.000 |
400.000 |
|
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
2.500.000 |
1.750.000 |
1.250.000 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh, huyện; tuyên truyền viên pháp luật cấp xã; cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề tổ hòa giải cơ sở |
Người/buổi |
|
|
|
|
|
- Báo cáo viên |
Người/buổi |
200.000 |
|
|
|
|
- Tuyên truyền viên |
Người/buổi |
|
|
150.000 |
|
|
- Cộng tác viên pháp luật |
Người/buổi |
150.000 |
|
||
b |
Chi tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách phục vụ công tác hòa giải |
Tổ/tháng |
|
|
100.000 |
|
c |
Thù lao hòa giải (căn cứ xác nhận của Ủy ban nhân dân xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở) |
Vụ việc/tổ |
|
|
150.000 |
|
5 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày) |
Người/ngày |
30.000 |
|
||
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10.000 |
|
||
6 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (chỉ áp dụng đối với vùng sâu, vùng xa cần người dẫn đường và phiên dịch) |
|
|
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Người/lương ngày |
Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Người/lương ngày |
Tối đa 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||
7 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
||
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.500.000 |
1.050.000 |
750.000 |
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
5.000.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính |
|
||
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
* Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
5.000.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
3.000.000 |
2.100.000 |
1.500.000 |
|
|
* Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
3.500.000 |
2.450.000 |
1.750.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
1.500.000 |
1.050.000 |
750.000 |
|
|
* Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
2.500.000 |
1.750.000 |
1.250.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
|
|
* Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
1.500.000 |
1.050.000 |
750.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
500.000 |
350.000 |
250.000 |
|
|
* Giải phụ khác |
Giải thưởng |
400.000 |
280.000 |
200.000 |
|
8 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) |
Trang |
75.000 |
|
||
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15.000 |
|
||
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20.000 |
|
||
9 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000.000 |
|
||
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100.000 |
|
||
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50.000 |
|
||
10 |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo |
Báo cáo |
40.000 |
|
||
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện Chương trình, Đề án |
Văn bản |
40.000 |
|
||
c |
Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm, Báo cáo chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành |
Báo cáo |
3.000.000 |
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp |
Báo cáo |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp |
Báo cáo |
|
800.000 |
800.000 |
|
|
- Báo cáo đột xuất |
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành |
Báo cáo |
1.000.000 |
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp |
Báo cáo |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp |
Báo cáo |
|
300.000 |
300.000 |
|
11 |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
a |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
|
||
b |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
|