HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
69/2023/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐẶC THÙ ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI, HỘI THAO TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA TỈNH
GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 3317/TTr-UBND ngày 27 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định
về nội dung chi, mức chi đặc thù để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Gia Lai; Báo
cáo thẩm tra số 138/BC-BVHXH ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về nội dung chi, mức chi đặc
thù để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Gia Lai, bao gồm:
a) Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp,
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp
tỉnh các môn văn hóa, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia đối với các chức
danh chưa được quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông; kỳ thi cuối
khóa tiếng dân tộc thiểu số; các cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo.
b) Tiền công cho các cá nhân làm nhiệm vụ tập huấn
đội tuyển tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cấp quốc gia.
c) Tiền thưởng cho tập thể, cá nhân đạt giải tại
các cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào
tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
b) Các cơ sở giáo dục công lập.
c) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan
được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Nội dung chi, mức chi đặc
thù để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức tại các kỳ thi tuyển sinh đầu
cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện,
cấp tỉnh các môn văn hóa, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia đối với các chức
danh chưa được quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị quyết này.
2. Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức tại kỳ thi cuối khóa tiếng
dân tộc thiểu số quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tiền thưởng cho tập thể,
cá nhân đạt giải tại các cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo.
a) Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tiền thưởng cho tập thể,
cá nhân đạt giải tại các cuộc thi, hội thi, hội thao do cấp tỉnh tổ chức trong
lĩnh vực giáo dục và đào tạo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
b) Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tiền thưởng cho tập thể,
cá nhân đạt giải tại các cuộc thi, hội thi, hội thao do cấp huyện tổ chức trong
lĩnh vực giáo dục và đào tạo bằng 80% mức chi quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị quyết này.
c) Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tiền thưởng cho tập thể,
cá nhân đạt giải tại các cuộc thi, hội thi, hội thao do các cơ sở giáo dục công
lập tổ chức trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo bằng 60% mức chi quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Tiền công cho các cá nhân làm nhiệm vụ tập huấn
đội tuyển tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cấp quốc gia
quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Nghị
quyết này gồm:
1. Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục và đào tạo được
bố trí trong dự toán hằng năm theo phân cấp quản lý ngân sách; nguồn chi thường
xuyên của các cơ sở giáo dục công lập, cụ thể:
a) Ngân sách cấp tỉnh chi đối với các nhiệm vụ quy
định tại khoản 1 (trừ kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa), khoản
2, điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 2 Nghị quyết này.
b) Ngân sách cấp huyện chi đối với kỳ thi chọn học
sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa quy định tại khoản 1 và các nhiệm vụ quy định
tại điểm b khoản 3 Điều 2 Nghị quyết này.
c) Nguồn chi thường xuyên của các cơ sở giáo dục công
lập chi đối với các nhiệm vụ quy định tại điểm c khoản 3 Điều 2 Nghị quyết này.
2. Nguồn vận động, tài trợ của các tổ chức, cá nhân
và các nguồn huy động hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội
đồng nhân dân các cấp trong phạm vi, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai Khóa XII Kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu
lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư Pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai; Đài PT - TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 69/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ LỤC I
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ THUỘC CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC TẠI CÁC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, KỲ
THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH
CÁC MÔN VĂN HÓA, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH
CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1
|
Ban coi thi
|
1.1
|
Trưởng Điểm thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
560
|
1.2
|
Phó Trưởng Điểm thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
480
|
1.3
|
Cán bộ giám sát phòng thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
1.4
|
Trật tự viên, nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
2
|
Ban làm phách
|
|
Công an, nhân viên y tế làm việc cách ly
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
3
|
Ban chấm thi tự luận
|
|
Nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
4
|
Ban phúc khảo tự luận
|
|
Nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
5
|
Ban chấm thi trắc nghiệm
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
5.3
|
Công an, bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
5.4
|
Các thành viên Tổ Thư ký, Tổ Giám sát
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
6
|
Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
6.2
|
Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
6.3
|
Công an, bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
6.4
|
Các thành viên Tổ Thư ký, Tổ Giám sát
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
II
|
Hội đồng coi thi - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia
|
1
|
Bộ phận kỹ thuật
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
2
|
Nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
III
|
Hội đồng coi thi - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
tỉnh
|
1
|
Bộ phận kỹ thuật
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
410
|
2
|
Nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
270
|
IV
|
Hội đồng coi thi - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
huyện
|
1
|
Bộ phận kỹ thuật
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
360
|
2
|
Nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
240
|
V
|
Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp
|
1
|
Hội đồng coi thi
|
1.1
|
Trưởng Điểm thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
1.2
|
Phó Trưởng Điểm thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
430
|
1.3
|
Cán bộ giám sát phòng thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
410
|
1.4
|
Trật tự viên, nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
270
|
2
|
Hội đồng chấm thi tự luận
|
|
Nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
270
|
3
|
Hội đồng phúc khảo tự luận
|
|
Nhân viên y tế
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
270
|
PHỤ LỤC II
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ THUỘC CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC TẠI KỲ THI CUỐI KHÓA TIẾNG DÂN TỘC
THIỂU SỐ
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
Không quá 03 ngày,
chi theo chấm công thực tế
|
1.2
|
Phó Chủ tịch
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
1.3
|
Ủy viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
2
|
Ban ra đề thi, in sao đề thi và thành viên bộ
phận vận chuyển đề thi
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
|
2.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
|
2.4
|
Người ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo
đáp án, biểu điểm
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
Không quá 03 ngày,
chi theo chấm công thực tế
|
2.5
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
150
|
|
3
|
Ban/Điểm coi thi
|
3.1
|
Trưởng ban/Trưởng Điểm thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
|
3.2
|
Phó Trưởng ban/Phó Trưởng Điểm thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
|
3.3
|
Ủy viên, Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
|
3.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
150
|
|
4
|
Ban chấm thi
|
4.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
|
4.2
|
Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
|
4.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
|
4.4
|
Tiền công chấm bài thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
Định mức 50
bài/người/ngày
|
PHỤ LỤC III
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ THUỘC CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ TIỀN THƯỞNG CHO TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐẠT
GIẢI TẠI CÁC CUỘC THI, HỘI THI, HỘI THAO DO CẤP TỈNH TỔ CHỨC TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; TIỀN CÔNG CHO CÁC CÁ NHÂN LÀM NHIỆM VỤ TẬP HUẤN ĐỘI TUYỂN
THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC, KỸ THUẬT HỌC SINH TRUNG HỌC CẤP QUỐC GIA
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Tiền công cho các chức danh là thành viên thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức tại các cuộc thi, hội thi,
hội thao do cấp tỉnh tổ chức trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Ban tổ chức
|
Trường hợp kiêm
nhiệm nhiều chức danh của Hội đồng hoặc Ban tại cùng một cuộc thi, hội thi, hội
thao: Thanh toán theo mức tiền công cao nhất theo thực tế nhiệm vụ thực hiện
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
1.2
|
Phó trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
1.3
|
Ủy viên, thành viên, thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
2
|
Ban giám khảo/Hội đồng chấm thi
|
2.1
|
Trưởng ban/Chủ tịch
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
380
|
2.2
|
Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
2.3
|
Ủy viên, thành viên, thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
3
|
Các chức danh khác
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
II
|
Tiền thưởng cho tập thể, cá nhân đạt giải tại
các cuộc thi, hội thi, hội thao do cấp tỉnh tổ chức trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo
|
1
|
Tiền thưởng cho tập thể
|
1.1
|
Giải nhất
|
Nghìn đồng/tập thể
|
1.440
|
|
1.2
|
Giải nhì
|
Nghìn đồng/tập thể
|
1.080
|
|
1.3
|
Giải ba
|
Nghìn đồng/tập thể
|
720
|
|
1.4
|
Giải khuyến khích
|
Nghìn đồng/tập thể
|
540
|
|
2
|
Tiền thưởng cho cá nhân
|
2.1
|
Giải nhất
|
Nghìn đồng/người
|
540
|
|
2.2
|
Giải nhì
|
Nghìn đồng/người
|
450
|
|
2.3
|
Giải ba
|
Nghìn đồng/người
|
360
|
|
2.4
|
Giải khuyến khích
|
Nghìn đồng/người
|
270
|
|
III
|
Tiền công cho các cá nhân làm nhiệm vụ tập huấn
đội tuyển tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cấp quốc gia
|
1
|
Tiền công giảng dạy (kể cả biên soạn tài liệu)
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
1.000
|
|
2
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
230
|
|