HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày 14
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BỔ SUNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM NĂM
2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 06
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp
nhà nước và Thông tư số 89/2003/TT- BNV ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 71/2003/NĐ-CP; Nghị định
số 112/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định về cơ chế quản
lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức, Thông tư số
07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số
điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ- CP;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30
tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức,
hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4612/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế công chức, sự
nghiệp tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều
1.
Bổ sung 38 biên chế công chức năm 2013 cho các cơ quan,
đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục số 01 đính kèm), nâng tổng
số biên chế công chức tỉnh năm 2013 là 3.568 chỉ tiêu.
Điều
2.
Quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh năm 2013 là 33.755 chỉ
tiêu, tăng 46 chỉ tiêu so với năm 2012 cho một số cơ quan, đơn vị, địa phương;
cụ thể:
1. Sự
nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao: Tăng 09 chỉ tiêu, trong đó:
- Trung
tâm Quản lý Cổng thông tin điện tử thuộc Sở Thông tin và Truyền thông: 02 chỉ
tiêu;
- Nhà Văn
hoá thiếu nhi thành phố thuộc UBND thành phố Tam Kỳ: 03 chỉ tiêu;
- Trạm
truyền hình vùng Đông Quế Sơn của Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc UBND huyện
Quế Sơn: 02 chỉ tiêu;
- Đài
Truyền thanh - Truyền hình thuộc UBND huyện Phước Sơn: 02 chỉ tiêu.
2. Sự
nghiệp khác: Tăng 37 chỉ tiêu, trong đó:
- Trung
tâm Phát triển cụm công nghiệp - Thương mại - Dịch vụ thuộc UBND huyện Điện
Bàn: 05 chỉ tiêu;
- Cán bộ
chuyên trách phục vụ mục tiêu xây dựng huyện Điện Bàn đến năm 2015 thành thị xã
thuộc UBND huyện Điện Bàn: 06 chỉ tiêu;
- Đội Quản
lý trật tự xây dựng thuộc UBND huyện Quế Sơn: 05 chỉ tiêu;
- Trung
tâm Thông tin, tư vấn - hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 03 chỉ tiêu;
- Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 chỉ
tiêu;
- Tổng đội
Thanh niên xung phong thuộc Tỉnh Đoàn: 10 chỉ tiêu;
- Trung
tâm Dạy nghề thanh niên thuộc Tỉnh Đoàn: 05 chỉ tiêu.
3. Chỉ
tiêu biên chế sự nghiệp đối với từng địa phương, đơn vị năm 2013 Theo Phụ lục số
02 đính kèm.
4. Tổng
biên chế sự nghiệp của tỉnh năm 2013 sau khi bổ sung là 33.755 chỉ tiêu (có cộng
dồn số 1.045 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, 569 chỉ tiêu biên
chế sự nghiệp y tế được HĐND tỉnh quyết định tại Nghị quyết số 154/NQ- HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2009 chưa phân bổ), bao gồm:
a) Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo : 24.926 chỉ tiêu;
b) Sự
nghiệp y tế : 6.483 chỉ tiêu;
c) Sự
nghiệp VHTT-TT : 782 chỉ tiêu;
d) Sự
nghiệp khác : 1.564 chỉ tiêu.
5. Số
biên chế công chức tại Điều 1 và biên chế sự nghiệp tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản
3, Khoản 4 Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.
6. Giao bổ
sung định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội trực thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (cho cả giai đoạn 2013-2015):
Bổ sung
166 chỉ tiêu; cụ thể:
a) Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo: Tăng 08 chỉ tiêu, cụ thể:
- Trung
tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi và tàn tật: 05 chỉ tiêu;
- Trung tâm Nuôi dưỡng
trẻ mồ côi sơ sinh: 02 chỉ tiêu;
- Trung tâm Giáo dục
- Lao động Xã hội: 01 chỉ tiêu.
b) Sự nghiệp y tế:
Tăng 15 chỉ tiêu, cụ thể:
- Trung tâm Xã hội Quảng
Nam: 02 chỉ tiêu;
- Trung tâm Nuôi dưỡng
trẻ mồ côi và tàn tật: 03 chỉ tiêu;
- Trung tâm Giáo dục
- Lao động xã hội: 01 chỉ tiêu;
- Làng Hòa Bình: 09
chỉ tiêu.
c) Sự nghiệp khác:
Tăng 143 chỉ tiêu, cụ thể;
- Trung tâm Xã hội Quảng
Nam: 18 chỉ tiêu;
- Trung tâm Nuôi dưỡng
trẻ em mồ côi và tàn tật: 19 chỉ tiêu;
- Trung tâm Nuôi dưỡng
trẻ em mồ côi sơ sinh: 20 chỉ tiêu;
- Trung tâm Giáo dục
- Lao động xã hội: 17 chỉ tiêu;
- Trung tâm Điều dưỡng
người tâm thần: 58 chỉ tiêu;
- Làng Hoà Bình Quảng
Nam: 11 chỉ tiêu.
Tổng định
mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội sau khi bổ sung là 234 chỉ tiêu (theo Phụ lục số 03 đính
kèm).
7. Về định mức lao động
đối với tổ chức hội: Bổ sung 29 chỉ tiêu, cụ thể:
- Liên hiệp các hội
Khoa học - Kỹ thuật: 02 chỉ tiêu;
- Hội Chữ thập đỏ: 02
chỉ tiêu;
- Hội Nhà báo: 01chỉ
tiêu;
- Hội Khuyến học: 02
chỉ tiêu;
- Hội Từ thiện: 02 chỉ
tiêu;
- Hội Tù
yêu nước, Hội Cựu thanh niên xung phong, Hội Người cao tuổi, Hội Nạn nhân chất
độc da cam/đioxin, Hội Bảo trợ Người tàn tật - trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo:
20 chỉ tiêu (mỗi hội
04 chỉ tiêu).
Tổng định mức lao động
của các hội sau khi bổ sung là 90 chỉ tiêu (theo Phụ lục số 04 đính kèm).
Điều
3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này. Đối với những vấn đề phát sinh về biên chế công chức, biên chế sự nghiệp,
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, có văn
bản thống nhất để Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ và báo cáo với Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều
4.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân nhân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 06 thông
qua ngày 14 tháng 12 năm 2012./.
PHỤ LỤC
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Phụ lục số 01
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Biên chế công chức năm 2013
|
Tăng/giảm
so với năm 2012
|
1
|
2
|
4
|
5
|
I.
|
Huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
1919
|
tăng
27
|
1
|
Tam Kỳ
|
123
|
|
2
|
Hội An
|
123
|
|
3
|
Điện Bàn
|
120
|
tăng
3
|
4
|
Thăng Bình
|
114
|
|
5
|
Núi Thành
|
115
|
tăng
1
|
6
|
Đại Lộc
|
112
|
|
7
|
Duy Xuyên
|
111
|
|
8
|
Quế Sơn
|
100
|
tăng
3
|
9
|
Phú Ninh
|
100
|
|
10
|
Tiên Phước
|
100
|
tăng
5
|
11
|
Hiệp Đức
|
100
|
tăng
5
|
12
|
Bắc Trà My
|
100
|
tăng
1
|
13
|
Nam Trà My
|
100
|
|
14
|
Phước Sơn
|
101
|
|
15
|
Nam Giang
|
100
|
tăng
2
|
16
|
Đông Giang
|
100
|
tăng
2
|
17
|
Tây Giang
|
100
|
|
18
|
Nông Sơn
|
100
|
tăng
5
|
II.
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc tỉnh
|
1520
|
tăng
11
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Trong đó: Văn phòng UBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế.
|
73
|
|
2
|
Sở Nội vụ
Trong đó: Ban Tôn
giáo: 14 biên chế, Ban Ban Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn
thư-Lưu trữ: 08 biên chế.
|
76
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
23
|
tăng
1
|
4
|
Thanh tra
|
36
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
36
|
tăng
3
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
42
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
55
|
|
8
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
60
|
tăng
2
|
9
|
Sở Công Thương
|
160
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
511
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
36
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
64
|
|
13
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
77
|
|
14
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
26
|
tăng
2
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
tăng
1
|
16
|
Sở Khoa học-Công
nghệ
|
34
|
|
17
|
Sở Y tế
|
68
|
|
18
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
65
|
tăng
2
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
53
|
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
129
|
|
1
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh (Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh)
|
28
|
|
2
|
Văn phòng BCĐ
Phòng, chống tham nhũng
|
9
|
|
3
|
Ban QL các Khu Công
nghiệp QN
|
16
|
|
4
|
BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện
Ngọc
|
13
|
|
5
|
Ban QL KKTM Chu Lai
|
51
|
|
6
|
BQL KKT Cửa khẩu
Nam Giang
|
12
|
|
Tổng
cộng I + II + III
|
3568
|
tăng
38
|
Phụ lục số 02
PHỤ LỤC CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 tháng 2012 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Biên
chế sự nghiệp năm 2013
|
Tăng/giảm
so với năm 2012
|
Tổng
biên chế
|
Chia
ra
|
Tổng
biên chế
|
Chia
ra
|
GD&ĐT
|
Y
tế
|
VH
TT
|
SN
khác
|
GD&ĐT
|
Y
tế
|
VH
TT
|
SN
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I.
|
Huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
20683
|
19630
|
0
|
458
|
595
|
23
|
0
|
0
|
7
|
16
|
1
|
Tam Kỳ
|
1269
|
1195
|
|
37
|
37
|
3
|
|
|
3
|
|
2
|
Hội An
|
1168
|
1095
|
|
47
|
26
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Điện Bàn
|
2253
|
2176
|
|
18
|
59
|
11
|
|
|
|
11
|
4
|
Thăng Bình
|
2406
|
2340
|
|
25
|
41
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Núi Thành
|
1790
|
1730
|
|
24
|
36
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Đại Lộc
|
2047
|
1983
|
|
25
|
39
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Duy Xuyên
|
1587
|
1519
|
|
31
|
37
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Quế Sơn
|
1339
|
1281
|
|
24
|
34
|
7
|
|
|
2
|
5
|
9
|
Phú Ninh
|
982
|
923
|
|
23
|
36
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Tiên Phước
|
1139
|
1081
|
|
23
|
35
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Hiệp Đức
|
649
|
596
|
|
27
|
26
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Bắc Trà My
|
902
|
845
|
|
22
|
35
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Nam Trà My
|
620
|
575
|
|
21
|
24
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Phước Sơn
|
602
|
545
|
|
27
|
30
|
2
|
|
|
2
|
|
15
|
Nam Giang
|
511
|
459
|
|
22
|
30
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Đông Giang
|
513
|
469
|
|
20
|
24
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Tây Giang
|
448
|
402
|
|
22
|
24
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Nông Sơn
|
458
|
416
|
|
20
|
22
|
0
|
|
|
|
|
II.
|
Cơ quan chuyên môn thuộc
tỉnh
|
10615
|
3661
|
5914
|
219
|
821
|
8
|
0
|
0
|
2
|
6
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20
|
|
|
|
20
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ (Chi cục
VTLT)
|
11
|
|
|
|
11
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
56
|
|
|
|
56
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
8
|
|
|
|
8
|
3
|
|
|
|
3
|
5
|
Sở Tài chính
|
3
|
|
|
|
3
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
65
|
|
|
|
65
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
30
|
|
|
|
30
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
430
|
|
|
|
430
|
3
|
|
|
|
3
|
9
|
Sở Xây dựng
|
38
|
|
|
|
38
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
48
|
|
|
|
48
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
244
|
50
|
|
194
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
19
|
|
|
19
|
|
2
|
|
|
2
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
|
|
|
5
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học-Công
nghệ
|
16
|
|
|
|
16
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
5879
|
|
5879
|
|
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3529
|
3529
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội (trong đó, Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp
khác).
|
203
|
82
|
35
|
|
86
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Dự phòng
|
11
|
|
|
6
|
5
|
0
|
|
|
|
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
843
|
590
|
0
|
105
|
148
|
15
|
0
|
0
|
0
|
15
|
1
|
Ban Xúc tiến đầu tư
và HTDN
|
20
|
|
|
|
20
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Ban QL Dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
15
|
|
|
|
15
|
0
|
|
|
|
|
3
|
BQL các KCN Quảng
Nam
|
5
|
|
|
|
5
|
0
|
|
|
|
|
4
|
BQL PT ĐTM Điện
Nam- Điện Ngọc
|
18
|
|
|
|
18
|
0
|
|
|
|
|
5
|
BQL Khu KTM Chu Lai
|
50
|
|
|
|
50
|
0
|
|
|
|
|
6
|
BQL KKT Cửa khẩu
Nam Giang
|
5
|
|
|
|
5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Đài Phát thanh-Truyền
hình
|
105
|
|
|
105
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Trường Đại học Quảng
Nam
|
180
|
180
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ
thuật
|
180
|
180
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
120
|
120
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Trường Trung cấp
nghề
|
105
|
105
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
TT Dạy nghề (Hội
Nông dân tỉnh)
|
5
|
5
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Phát triển đất
tỉnh
|
5
|
|
|
|
5
|
0
|
|
|
|
|
14
|
TT Ph/triển nguồn
nh/lực chất lượng cao
|
15
|
|
|
|
15
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
Tổng
cộng I + II + III
|
32141
|
23881
|
5914
|
782
|
1564
|
46
|
0
|
0
|
9
|
37
|
Phụ lục số 03
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ
BẢO TRỢ XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67 /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
đơn vị
|
Định
mức cán bộ, nhân viên năm 2013
|
Tăng
so với năm 2012
(bổ
sung cho cả giai đoạn 2013-2015)
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Tổng
|
Chia
ra
|
GDĐT
|
Y
tế
|
SN
khác
|
GDĐT
|
Y
tế
|
SN
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Trung tâm Xã hội Quảng
Nam
|
29
|
|
2
|
27
|
20
|
|
2
|
18
|
2
|
Trung tâm Nuôi dưỡng
trẻ mồ côi và tàn tật Quảng Nam
|
37
|
5
|
3
|
29
|
27
|
5
|
3
|
19
|
3
|
Trung tâm Nuôi dưỡng
trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam
|
31
|
2
|
|
29
|
22
|
2
|
|
20
|
4
|
Trung tâm Điều dưỡng
người tâm thần Quảng Nam
|
71
|
|
|
71
|
58
|
|
|
58
|
5
|
Làng Hòa Bình Quảng
Nam
|
32
|
|
9
|
23
|
20
|
|
9
|
11
|
6
|
Trung tâm Giáo dục
- Lao động xã hội Quảng Nam
|
34
|
1
|
1
|
32
|
19
|
1
|
1
|
17
|
Tổng
cộng
|
234
|
8
|
15
|
211
|
166
|
8
|
15
|
143
|
Phụ lục số 04
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC HỘI
NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14 tháng12 năm 2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên tổ chức Hội
|
Xác
nhận định mức lao động năm 2013
|
Tăng so với 2012
|
I
|
Hội đặc thù
|
87
|
29
|
1
|
Liên hiệp các hội
Khoa học-Kỹ thuật
|
6
|
Tăng
02
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
4
|
-
|
3
|
Hội Văn học- Nghệ
thuật
|
7
|
-
|
4
|
Hội Nhà báo
|
4
|
Tăng
01
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
-
|
6
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
14
|
-
|
7
|
Hội Khuyến học
|
4
|
Tăng
02
|
8
|
Hội Người mù
|
4
|
-
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
Tăng
02
|
10
|
Hội Từ thiện
|
4
|
Tăng
02
|
11
|
Hội Đông y
|
4
|
-
|
12
|
Hội Tù yêu nước
|
4
|
Tăng
04
|
13
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
4
|
Tăng
04
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
4
|
Tăng
04
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/đioxin
|
4
|
Tăng
04
|
16
|
Hội Bảo trợ Người
tàn tật- trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo
|
4
|
Tăng
04
|
II
|
Hội không đặc thù
|
3
|
-
|
1
|
Hội Làm vườn
|
3
|
-
|
Tổng
cộng (I+II)
|
90
|
29
|