HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
67/2023/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 04
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CÁC NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường; Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của
Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm
2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 589/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2023 của
Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban bành kèm theo Điều 1, Nghị quyết
số 135/2020/NQ-HĐNĐ ngày 31/7/2020 của HĐNĐ tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của KĐND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục 18, Phụ lục số 01 về
Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản: Mức thu phí (Có 01 phụ lục
kèm theo).
2. Bổ sung khoản 3.3 “Đối tượng giảm nộp lệ
phí” vào Mục 3, Phụ lục số 02, như sau:
“3.3. Đối tượng giảm nộp lệ phí
- Đăng ký hộ tịch qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
+ Giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu lệ phí đối
với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn.
+ Giảm 20 % (hai mươi phần trăm) mức thu lệ phí đối
với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thành phố.”
Điều 2. Bổ sung Mục III tại điểm
19.2 (Mức thu phí), mục 19 của điểm b, khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 cửa HĐNĐ tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
nội dung tại Phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, như sau:
“III. Mức thu phí đối với dự án, cơ sở theo quy định
tại khoản 8, Điều 29, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ:
3.450.000 đồng/Giấy phép/Dự án, cơ sở.”
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại
biểu HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ
họp chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 15/10/2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp; Tài chính;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy,
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành; tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, TP;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Công báo tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND Ngày 04 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
(tấn/m3
khoáng sản nguyên khai)
|
Mức thu (Đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
50.000
|
2
|
Quặng măng-gan (mangan)
|
Tấn
|
40.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
55.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
225.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
50.000
|
6
|
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc
|
Tấn
|
225.000
|
7
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan
(antimon)
|
Tấn
|
40.000
|
8
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
Tấn
|
225.000
|
9
|
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit)
|
Tấn
|
30.000
|
10
|
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)
|
Tấn
|
50.000
|
11
|
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen
(molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
225.000
|
12
|
Quặng crô-mít (cromit)
|
Tấn
|
50.000
|
13
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.500
|
2
|
Đá, sỏi
|
|
-
|
2.1
|
Sỏi
|
m3
|
7.500
|
2.2
|
Đá
|
|
|
2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng,
granite, gabro, bazan làm ốp tát, mỹ nghệ)
|
m3
|
75.000
|
2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
4.500
|
3
|
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và
làm khoáng chất công nghiệp meo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin,
barit, bentonit)
|
m3
|
4.200
|
4
|
Đá làm fluorit
|
m3
|
3.000
|
5
|
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục
này)
|
|
|
5.1
|
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ
|
m3
|
60.000
|
5.2
|
Đá hoa trắng làm bột carbonat
|
m3
|
4.500
|
6
|
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ
quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
m3
|
60.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
6.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
9.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.500
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.700
|
11
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
25.000
|
12
|
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)
|
m3
|
37.500
|
13
|
Cao lanh
|
Tấn
|
5.500
|
14
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
25.000
|
15
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)
|
Tấn
|
25.000
|
16
|
A-pa-tít (apatit)
|
Tấn
|
4.000
|
17
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
4.000
|
18
|
Than gồm:
- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
- Than nâu, than mỡ
- Than khác
|
Tấn
|
8.000
|
19
|
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
|
Tấn
|
60.000
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen
|
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope),
Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz)
|
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da
cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa,
Nê-phờ-rít (nefrite)
|
20
|
Cuội, sạn
|
m3
|
7.500
|
21
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.500
|
22
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.500
|
23
|
Talc, diatomit
|
Tấn
|
25.000
|
24
|
Graphit, serecit
|
Tấn
|
4.000
|
25
|
Phen – sờ - phát (felspat)
|
Tấn
|
4.000
|
26
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.500
|
27
|
Các khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động
khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức
thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Biểu nêu trên.