Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An

Số hiệu 61/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Được
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Xét Báo cáo số 3523/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1026/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An, cụ thể như sau:

I. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 là: 37.205.740 triệu đồng

a) Tổng thu ngân sách địa phương

32.343.259 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương

32.098.360 triệu đồng.

c) Vay của ngân sách địa phương

114.460 triệu đồng.

d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương

919 triệu đồng.

e) Bội chi NSĐP/bội thu NSĐP/kết dư NSĐP

358.440 triệu đồng.

II. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh

17.111.727 triệu đồng.

Trong đó:

 

- Thu được hưởng theo phân cấp

9.800.058 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.205.890 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

4.791.988 triệu đồng

b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

17.096.536 triệu đồng

- Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh

7.278.911 triệu đồng

- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

4.206.241 triệu đồng

- Chi chuyển nguồn sang năm sau

5.611.383 triệu đồng

c) Chi trả nợ gốc

919 triệu đồng.

d) Kết dư ngân sách cấp tỉnh

14.272 triệu đồng.

(Đính kèm các biểu chi tiết 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61)

III. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021

Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là: 359.359 triệu đồng, sau khi trích trả nợ vay 919 triệu đồng, số thực kết dư còn lại là 358.440 triệu đồng. Trong đó số kết dư của ngân sách cấp tỉnh là: 14.272 triệu đồng (số lẻ 14.272.046.532 đồng) được trích 50% chuyển vào quỹ dự trữ tài chính là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng), 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng) theo qui định của Điều 72 Luật ngân sách nhà nước.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 (kỳ hợp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh (để trích kết dư và quỹ DTTC);
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

Biểu mẫu số 48

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (không tính thu bổ sung NS cấp huyện, xã)

13.734.398

26.911.815

13.177.417

195,9%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.939.500

14.575.460

2.635.960

122,1%

 

- NSĐP hưởng 100%

4.814.500

6.652.535

1.838.035

138%

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

7.125.000

7.922.925

797.925

111%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.794.898

2.205.890

410.992

123%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

497.279

497.279

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.297.619

1.708.611

410.992

132%

III

Thu từ các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

181.085

181.085

 

IV

Thu kết dư

 

512.685

512.685

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

9.421.303

9.421.303

 

VI

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

13.229

13.229

 

B

TỔNG CHI NSĐP (không tính chi bổ sung NS cấp huyện, xã)

13.860.998

26.666.916

2.712.854

192,4%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.695.274

16.239.177

2.725.494

118,6%

1

Chi đầu tư phát triển

5.255.297

6.500.334

1.245.037

123,7%

2

Chi thường xuyên

7.947.343

9.078.230

1.130.887

114,2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

4.316

-51.684

7,7%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

 

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

253.783

655.037

401.254

258,1%

 

+ Chi đầu tư phát triển

 

2.300

 

 

 

+ Chi thường xuyên

 

652.737

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158.970

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

165.724

153.084

-12.640

92,4%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ bản

79.570

92.954

13.384

116,8%

 

- Thường xuyên

86.154

60.130

-26.024

69,8%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

47.156

24.751

-22.405

52,5%

 

- Xây dựng cơ bản

 

10.630

10.630

 

 

- Thường xuyên

47.156

14.121

-33.035

29,9%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

118.568

128.333

9.765

108,2%

 

- Xây dựng cơ bản

79.570

82.324

2.754

103,5%

 

- Thường xuyên

38.998

46.009

7.011

118,0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

10.261.426

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

13.229

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/ KẾT DƯ NSĐP

 

359.359

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NSĐP

500

919

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

500

919

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NS cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

127.100

114.460

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

127.100

114.460

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

261.659

181.633

 

 

H

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

358.440

 

 

[...]