HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 68/NQ-HĐND NGÀY 29 THÁNG 9
NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM VỀ CẢI TẠO, NÂNG CẤP NGHĨA TRANG
LIỆT SĨ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH GHI CÔNG LIỆT SĨ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN
2022 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh số
02/2020/UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu
đãi người có công với cách mạng;
Xét Tờ trình số
8449/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban
hành nghị quyết bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang
liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban
Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Bổ sung Điều 1 như sau: Thống nhất bổ sung 16 hạng mục
công trình ghi công liệt sĩ vào mục tiêu của Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29
tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt
sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022 - 2026 (chi tiết theo Phụ lục I).
Điều 2.
Điều chỉnh tổng kinh phí thực hiện, nguồn vốn thực hiện,
phân kỳ đầu tư giai đoạn 2024 - 2026 quy định tại khoản 1, khoản 2 và điểm c,
d, e khoản 4 mục III Điều 1 Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công
trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026, như sau:
1. Kinh phí thực hiện:
a) Bổ sung kinh phí:
20.476.943.000 đồng.
b) Tổng kinh phí sau khi bổ
sung: 224.422.999.000 đồng; trong đó:
- Kinh phí cải tạo, nâng cấp mộ:
152.930.000.000 đồng.
- Kinh phí cải tạo, nâng cấp và
xây dựng: Tượng đài; nhà bia; cổng ngõ; tường rào; sân hành lễ; sân nền, lối đi
bộ; điện, nước tưới, cây xanh: 71.492.999.000 đồng.
2. Nguồn vốn thực hiện
a) Ngân sách Trung ương thực hiện
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, ngân sách tỉnh và ngân sách thành
phố Đà Nẵng hỗ trợ (gọi chung là ngân sách tỉnh): 212.551.901.000 đồng.
b) Ngân sách cấp huyện:
11.871.098.000 đồng.
3. Phân kỳ đầu tư ngân sách tỉnh
trong giai đoạn 2024 - 2026:
a) Giai đoạn 2024 - 2025:
113.100.000.000 đồng (dự kiến bố trí từ nguồn Ngân sách trung ương:
28.000.000.000 đồng, ngân sách tỉnh: 65.100.000.000 đồng và ngân sách thành phố
Đà Nẵng hỗ trợ: 20.000.000.000 đồng).
b) Năm 2026: 10.000.000.000 đồng
(dự kiến bố trí từ nguồn ngân sách thành phố Đà Nẵng hỗ trợ).
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết. Đồng thời, triển khai thực hiện tất cả các hạng
mục công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và công trình ghi công liệt
sĩ trên địa bàn tỉnh trong năm 2024, đảm bảo hoàn thành vào đầu năm 2025.
2. Những nội dung khác của Nghị
quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh không
thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động, Thương binh và Xã hội;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban Thường vụ TU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh; Cổng TT điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Khối lượng/số lượng hạng mục đầu tư
|
Định mức đầu tư từng hạng mục
|
Thành tiền (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
|
Nguồn
|
Mộ (cái)
|
Tượng đài (cái)
|
Nhà bia (cái)
|
Cổng ngõ (md)
|
Tường rào (md)
|
Sân hành lễ (m2)
|
Sân nền, lối đi bộ (m2)
|
Điện, cây xanh (địa điểm)
|
Mộ
|
Tượng đài
|
Nhà bia/bia ghi danh
|
Cổng ngõ
|
Tường rào
|
Sân hành lễ
|
Sân nền, lối đi bộ
|
Điện, nước, cây xanh
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
I
|
NGHĨA TRANG LIỆT SĨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quế Thọ
|
Hiệp Đức
|
0
|
0
|
0
|
0
|
210
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
525.000
|
0
|
0
|
200.000
|
525.000
|
525.000
|
0
|
2
|
Thăng Phước
|
Hiệp Đức
|
142
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
71.000
|
808.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
879.500
|
879.500
|
0
|
3
|
Bình Lâm
|
Hiệp Đức
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
950
|
1
|
0
|
0
|
920.000
|
0
|
0
|
0
|
380.000
|
200.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
0
|
4
|
Đại Cường
|
Đại Lộc
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1.155.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
1.155.000
|
1.155.000
|
0
|
5
|
Ái Nghĩa
|
Đại Lộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
154
|
0
|
1.220
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
385.000
|
0
|
488.000
|
200.000
|
873.000
|
873.000
|
0
|
6
|
Đại Chánh
|
Đại Lộc
|
1.402
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
9.814.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
9.814.000
|
9.814.000
|
0
|
7
|
Tiên Ngọc
|
Tiên Phước
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
100
|
350
|
1
|
0
|
1.155.000
|
0
|
0
|
0
|
87.000
|
140.000
|
200.000
|
1.382.000
|
1.382.000
|
0
|
8
|
Tam Anh Bắc
|
Núi Thành
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
524.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
524.400
|
445.740
|
78.660
|
9
|
Tam Mỹ Tây
|
Núi Thành
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
562.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
562.200
|
477.860
|
84.340
|
10
|
|
Nam Giang
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
808.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
808.500
|
808.500
|
0
|
11
|
Quế Phú
|
Quế Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
159
|
0
|
0
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
397.500
|
0
|
0
|
200.000
|
397.500
|
397.500
|
0
|
12
|
Quế Mỹ (Phú Thọ cũ)
|
Quế Sơn
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
800.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
800.000
|
800.000
|
0
|
13
|
Quế Châu
|
Quế Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
0
|
0
|
1
|
|
|
0
|
0
|
240.000
|
0
|
0
|
200.000
|
240.000
|
240.000
|
0
|
14
|
Quế Long
|
Quế Sơn
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
268.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
268.300
|
268.300
|
0
|
|
Cộng
|
1.544
|
8
|
2
|
0
|
619
|
100
|
2.520
|
14
|
9.885.000
|
6.081.900
|
920.000
|
0
|
1.547.500
|
87.000
|
1.008.000
|
2.800.000
|
19.529.400
|
19.366.400
|
163.000
|
II
|
NHÀ BIA GHI TÊN LIỆT SĨ, ĐÀI TƯỞNG NIỆM
CÁC ANH HÙNG LIỆT SĨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia ghi tên liệt sĩ Xã Quế Xuân 2,
huyện Quế Sơn
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
247.543
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
247.543
|
247.543
|
0
|
2
|
Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Điện Tiến, thị
xã Điện Bàn
|
0
|
0
|
0
|
5
|
514
|
900
|
300
|
1
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
200.000
|
100.000
|
200.000
|
200.000
|
700.000
|
595.000
|
105.000
|
Cộng II
|
0
|
0
|
2
|
5
|
514
|
900
|
300
|
2
|
0
|
0
|
247.543
|
200.000
|
200.000
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
947.543
|
842.543
|
105.000
|
Tổng cộng (I + II): 16 hạng mục
|
1.544
|
8
|
4
|
5
|
1.133
|
1.000
|
2.820
|
16
|
9.885.000
|
6.081.900
|
1.167.543
|
200.000
|
1.747.500
|
187.000
|
1.208.000
|
3.200.000
|
20.476.943
|
20.208.943
|
268.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ GIAI ĐOẠN 2024 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Kinh phí thực hiện các công trình Nghĩa trang liệt sĩ
|
Kinh phí thực hiện các Đài - Nhà bia ghi tên liệt sĩ
|
Phân nguồn đầu tư
|
Tổng kinh phí thực hiện Nghị quyết
|
Ngân sách tỉnh (Trung ương, Đà Nẵng, tỉnh)
|
Ngân sách cấp huyện
|
1
|
Duy Xuyên
|
17.055.260
|
0
|
17.055.260
|
17.055.260
|
0
|
2
|
Đại Lộc
|
16.276.960
|
0
|
16.276.960
|
16.276.960
|
0
|
3
|
Điện Bàn
|
37.314.423
|
2.310.000
|
39.624.423
|
33.680.760
|
5.943.663
|
4
|
Đông Giang
|
6.652.446
|
0
|
6.652.446
|
6.652.446
|
0
|
5
|
Núi Thành
|
14.978.164
|
0
|
14.978.164
|
12.731.429
|
2.246.735
|
6
|
Phú Ninh
|
3.243.280
|
0
|
3.243.280
|
3.243.280
|
0
|
7
|
Phước Sơn
|
1.428.500
|
0
|
1.428.500
|
1.428.500
|
0
|
8
|
Quế Sơn
|
11.447.992
|
667.543
|
12.115.535
|
12.115.535
|
0
|
9
|
Tam Kỳ
|
300.000
|
0
|
300.000
|
255.000
|
45.000
|
10
|
Tiên Phước
|
15.587.830
|
0
|
15.587.830
|
15.587.830
|
0
|
11
|
Nông Sơn
|
0
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
0
|
12
|
Bắc Trà My
|
0
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
0
|
13
|
Hiệp Đức
|
2.704.500
|
0
|
2.704.500
|
2.704.500
|
0
|
14
|
Nam Giang
|
808.500
|
0
|
808.500
|
808.500
|
0
|
Tổng cộng
|
127.797.855
|
3.537.543
|
131.335.398
|
123.100.000
|
8.235.398
|