HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/2023/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 18 tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH CÁC KHOẢN THU, MỨC THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỐI VỚI
CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng
9 năm 2018 của Chính phủ quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế quản lý thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình
giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 06 tháng 03 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo số 468/BC-VHXH ngày 17 tháng 4 năm 2023
của Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định các khoản thu, mức thu tối
đa dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở, trung học phổ thông, phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung học phổ thông Chuyên, phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT cấp
huyện, phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, cơ sở giáo dục công lập khác (sau đây
gọi chung là cơ sở giáo dục công lập).
b) Người học trong cơ sở giáo dục công lập quy định
tại điểm a, khoản 2 Điều này và các tổ chức cá nhân khác có liên quan.
c) Không áp dụng Nghị quyết này với cơ sở giáo dục
công lập tự chủ về chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Nguyên tắc thực hiện
1. Các cơ sở giáo dục công lập thực hiện thu các
khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục phải đảm bảo phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội tại địa phương, chỉ thực hiện sau khi đã thỏa thuận, thống
nhất với cha mẹ học sinh bằng văn bản trên tinh thần tự nguyện và được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt không vượt quá mức quy định tại Nghị quyết này. Không
thỏa thuận các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ khác ngoài các khoản thu dịch vụ, hỗ
trợ quy định tại Nghị quyết này.
2. Thực hiện quản lý thu, chi các khoản dịch vụ hỗ
trợ hoạt động giáo dục theo đúng quy định và đảm bảo mang tính chất phục vụ hoạt
động ở các cơ sở giáo dục công lập, không mang tính kinh doanh; quá trình thực
hiện phải công khai, dân chủ, minh bạch, đúng mục đích, đảm bảo nguyên tắc, tiết
kiệm, hiệu quả. Cơ sở giáo dục có trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác kế
toán, thống kê, quản lý các khoản thu, chi theo quy định của pháp luật.
3. Không áp dụng thu các khoản hỗ trợ phục vụ học
sinh bán trú đối với các trường mầm non và phổ thông công lập có học sinh bán
trú đã được hỗ trợ tổ chức nấu ăn bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016, Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/09/2020 của Chính phủ; Nghị quyết
số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh. Đối với trường phổ thông dân
tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú không được thu các dịch vụ mà nhà
nước đã chi trả cho học sinh.
4. Đối với học sinh diện chính sách, được hưởng
chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường ở thôn, xã đặc biệt
khó khăn; Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định
chính sách phát triển giáo dục mầm non; Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo: Căn cứ vào
tình hình thực tế, cơ sở giáo dục công lập và cha mẹ học sinh xem xét, thống nhất
việc miễn, giảm một số khoản thu dịch vụ cho một số đối tượng thuộc diện chính
sách xã hội.
5. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục của nhà trường được thực hiện thành hai đợt vào đầu học kỳ I, học kỳ
II của năm học.
6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Sở Giáo dục
và Đào tạo phê duyệt các khoản thu, mức thu dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục
cho các cơ sở giáo dục trực thuộc theo phân cấp quản lý.
Điều 3. Khoản thu, mức thu
tối đa các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục
công lập (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp văn bản dẫn chiếu tại nghị quyết được
sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La,
Khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Vụ Pháp chế: Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT. Bắc
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
KHOẢN THU, MỨC THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
1. Đối với cơ sở giáo dục mầm
non
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu tối đa
|
Phường, thị trấn
|
Xã khu vực I
|
Xã khu vực II
|
Xã khu vực III
|
I
|
Các khoản thu dịch vụ phục vụ trẻ em
|
1
|
Dịch vụ trông trẻ ngày nghỉ (ngày thứ 7, chủ
nhật, học hè)
|
Trẻ/ngày
|
35.000
|
30.000
|
28.000
|
25.000
|
2
|
Dịch vụ trông trẻ ngoài giờ hành chính (trước
và sau buổi học)
|
Trẻ/giờ
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Dịch vụ bán trú (trông trưa)
|
Trẻ/giờ
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
4.1
|
Dạy ngoại ngữ cho trẻ em mẫu giáo ngoài giờ chính
khóa (làm quen với ngoại ngữ do phụ huynh có nhu cầu)
|
Trẻ/tháng
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
4.2
|
Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, phát triển
năng khiếu thể thao, phát triển năng khiếu nghệ thuật
|
Trẻ/ buổi
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
5
|
Nước uống cho trẻ
|
Trẻ/tháng
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6
|
Tiền ăn bán trú
|
Trẻ/ngày
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
II
|
Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục
|
1
|
Thu hỗ trợ phục vụ nấu ăn bán trú
|
1.1
|
Công tác phục vụ nấu ăn bán trú cho trẻ học 02 buổi/ngày
|
Trẻ/tháng
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
Không
|
1.2
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ nấu ăn
bán trú (đối với trẻ mới tuyển hoặc trang bị lần đầu)
|
Trẻ/ 01 lần
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Không
|
1.3
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ trẻ bán
trú bị hư hỏng, thay thế những năm tiếp theo
|
Trẻ/năm học
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Không
|
2
|
Thuê vệ sinh trường, dọn dẹp nhà vệ sinh
|
Trẻ/tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
3
|
Dụng cụ vệ sinh (nhà vệ sinh, lớp học), giấy
vệ sinh
|
Trẻ/tháng
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
4
|
Đồng phục học sinh (chỉ được thu trong trường
hợp cha mẹ học sinh yêu cầu)
|
Trẻ/01 bộ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2. Đối với cơ sở giáo dục tiểu
học
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu tối đa
|
Phường, thị trấn
|
Xã khu vực I
|
Xã khu vực II
|
Xã khu vực III
|
I
|
Các khoản thu dịch vụ phục vụ học sinh
|
1
|
Dịch vụ bán trú (trông trưa)
|
Học sinh/ giờ
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
Không
|
2
|
Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa:
|
2.1
|
Dạy ngoại ngữ cho học sinh lớp 1, lớp 2; dạy tăng
cường ngoại ngữ cho học sinh lớp 3, lớp 4, lớp 5 ngoài giờ chính khóa (phụ
huynh có nhu cầu)
|
Học sinh/ tháng
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
2.2
|
Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, phát triển
năng khiếu thể thao, phát triển năng khiếu nghệ thuật.
|
Học sinh/ buổi
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
3
|
Nước uống cho học sinh
|
Học sinh/ tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Trông giữ xe đạp
|
Học sinh/ tháng
|
10.000
|
8.000
|
Không
|
Không
|
5
|
Tiền ăn bán trú
|
Học sinh/ ngày
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
II
|
Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục
|
1
|
Thu hỗ trợ phục vụ nấu ăn bán trú
|
1.1
|
Công tác phục vụ nấu ăn bán trú cho học sinh học 02
buổi/ngày
|
Học sinh/ tháng
|
70.000
|
65.000
|
60.000
|
Không
|
1.2
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh
bán trú (đối với học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần đầu)
|
Học sinh/ 01 lần
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Không
|
1.3
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh
bán trú bị hư hỏng, thay thế những năm tiếp theo
|
Học sinh/ năm học
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Không
|
2
|
Thuê vệ sinh trường, dọn dẹp nhà vệ sinh
|
Học sinh/ tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
3
|
Dụng cụ vệ sinh (nhà vệ sinh, lớp học), giấy
vệ sinh
|
Học sinh/ tháng
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
4
|
Hỗ trợ văn phòng phẩm phục vụ kiểm tra, khảo sát
chất lượng
|
Học sinh/ lần
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5
|
Hoạt động trải nghiệm
|
Học sinh/ buổi
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
6
|
Đồng phục học sinh (chỉ được thu trong trường
hợp cha mẹ học sinh yêu cầu)
|
Học sinh/ 01 bộ
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
7
|
Thẻ học sinh
|
Học sinh/ năm
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
3. Đối với cơ sở giáo dục
THCS
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu tối đa
|
Phường, thị trấn
|
Xã khu vực I
|
Xã khu vực II
|
Xã khu vực III
|
I
|
Các khoản thu dịch vụ phục vụ học sinh
|
1
|
Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.1
|
Dạy thêm các môn văn hóa
|
Học sinh/ buổi
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
15.000
|
1.2
|
Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, phát triển
năng khiếu thể thao, phát triển năng khiếu nghệ thuật.
|
Học sinh/ buổi
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
2
|
Nước uống cho học sinh
|
Học sinh/ tháng
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Trông giữ xe học sinh:
|
3.1
|
Xe đạp
|
Học sinh/ tháng
|
10.000
|
8.000
|
Không
|
Không
|
3.2
|
Xe đạp điện
|
Học sinh/ tháng
|
15.000
|
12.000
|
Không
|
Không
|
4
|
Tiền điện, tiền nước, mua sắm thiết bị phòng ở
bán trú (không bao gồm học sinh hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ)
|
Học sinh/ tháng
|
Theo hóa đơn thực
tế
|
II
|
Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục
|
1
|
Thu hỗ trợ phục vụ học sinh bán trú
|
1.1
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh
bán trú (đối với học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần đầu)
|
Học sinh/ 01 lần
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Không
|
1.2
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh
bán trú bị hư hỏng, thay thế những năm tiếp theo
|
Học sinh/ năm học
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Không
|
2
|
Thuê vệ sinh trường, dọn dẹp nhà vệ sinh
|
Học sinh/ tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
3
|
Dụng cụ vệ sinh (nhà vệ sinh, lớp học), giấy
vệ sinh
|
Học sinh/ tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Hỗ trợ văn phòng phẩm phục vụ kiểm tra, khảo sát
chất lượng
|
Học sinh/ lần
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
5
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
|
Học sinh/ buổi
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
6
|
Đồng phục học sinh (chỉ được thu trong trường
hợp cha mẹ học sinh đề nghị)
|
Học sinh/ 01 bộ
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
7
|
Thẻ học sinh
|
Học sinh/ năm
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
4. Đối với cơ sở giáo dục
THPT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu tối đa
|
Phường, thị trấn
|
Xã khu vực I
|
Xã khu vực II
|
Xã khu vực III
|
I
|
Các khoản thu dịch vụ phục vụ học sinh
|
1
|
Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.1
|
Dạy thêm các môn văn hóa
|
Học sinh/ buổi
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
Riêng Trường
THPT Chuyên Sơn La mức thu tối đa là 35.000/học sinh/buổi.
|
1.2
|
Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, phát triển
năng khiếu thể thao, phát triển năng khiếu nghệ thuật.
|
Học sinh/ buổi
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
2
|
Nước uống cho học sinh
|
Học sinh/ tháng
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
3
|
Trông giữ xe học sinh:
|
3.1
|
Xe đạp
|
Học sinh/ tháng
|
10.000
|
8.000
|
Không
|
Không
|
3.2
|
Xe đạp điện, xe máy điện, xe máy
|
Học sinh/ tháng
|
18.000
|
15.000
|
Không
|
Không
|
4
|
Tiền điện, tiền nước, mua sắm thiết bị phòng ở
bán trú (không bao gồm học sinh hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ)
|
Học sinh/ tháng
|
Theo hóa đơn thực
tế
|
II
|
Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục
|
1
|
Thu hỗ trợ phục vụ học sinh bán trú
|
1.1
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh
bán trú (đối với học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần đầu)
|
Học sinh/ 01 lần
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Không
|
1.2
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh
bán trú bị hư hỏng, thay thế những năm tiếp theo
|
Học sinh/ năm học
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Không
|
2
|
Thuê vệ sinh trường, dọn dẹp nhà vệ sinh
|
Học sinh/ tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
3
|
Dụng cụ vệ sinh (nhà vệ sinh, lớp học), giấy
vệ sinh
|
Học sinh/ tháng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Hỗ trợ văn phòng phẩm phục vụ cho học sinh thực
hiện khảo sát, thi thử
|
Học sinh/ lần
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
5
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
|
Học sinh/ buổi
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
6
|
Đồng phục học sinh (chỉ được thu trong trường
hợp cha mẹ học sinh yêu cầu)
|
Học sinh/ 01 bộ
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
7
|
Thẻ học sinh
|
Học sinh/ năm
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|