HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 09
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số
71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 07 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước
03 năm 2021-2023;
Thực hiện Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Thực hiện Quyết định số
2058/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bô trương Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 6090/TTr-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2021, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn là 5.175.000 triệu đồng (năm ngàn một trăm bảy mươi lăm tỷ đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.666.700 triệu
đồng (bốn ngàn, sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa
phương: 10.114.725 triệu đồng (mười ngàn, một trăm mười bốn tỷ, bảy trăm hai
mươi lăm triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.448.025
triệu đồng (năm ngàn, bốn trăm bốn mươi tám tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu
đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 10.281.325 triệu đồng (mười ngàn, hai trăm tám mươi mốt tỷ, ba trăm hai
mươi lăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
2.277.700 triệu đồng (hai ngàn, hai trăm bảy mươi bảy tỷ, bảy trăm triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 5.964.746
triệu đồng (năm ngàn, chín trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi sáu triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 7.100 triệu đồng (bảy tỷ, một trăm triệu đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 168.370
triệu đồng (một trăm sáu mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 166.236 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu
đồng);
g) Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác:
1.696.173 triệu đồng (một ngàn, sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba
triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa
phương: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).
5. Tổng số vay trong năm:
166.700 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng).
Điều 2.
Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm
theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2021.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Trung ương
giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.844.525
|
10.114.725
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4.396.500
|
4.666.700
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.121.500
|
2.240.700
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.275.000
|
2.426.000
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.448.025
|
5.448.025
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.751.852
|
3.751.852
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.696.173
|
1.696.173
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
-
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.011.125
|
10.281.325
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.314.952
|
8.585.152
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.202.700
|
2.277.700
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.911.589
|
5.964.746
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.100
|
7.100
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
162.967
|
168.370
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
29.596
|
166.236
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.696.173
|
1.696.173
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
166.600
|
166.600
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
100
|
100
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
100
|
100
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
166.700
|
166.700
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
166.600
|
166.600
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
100
|
100
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.897.000
|
4.396.500
|
5.175.000
|
4.666.700
|
I
|
Thu nội địa
|
4.722.000
|
4.396.500
|
5.000.000
|
4.666.700
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
217.000
|
217.000
|
250.000
|
250.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
162.000
|
162.000
|
162.000
|
162.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
41.000
|
41.000
|
74.000
|
74.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
274.000
|
274.000
|
324.000
|
324.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
238.000
|
238.000
|
288.000
|
288.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.130.000
|
1.130.000
|
1.188.000
|
1.188.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
486.000
|
486.000
|
492.100
|
492.100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
477.000
|
477.000
|
528.900
|
528.900
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
433.000
|
433.000
|
443.000
|
443.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
348.000
|
129.500
|
348.000
|
129.500
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
129.500
|
129.500
|
129.500
|
129.500
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
218.500
|
-
|
218.500
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
220.000
|
234.000
|
234.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
84.000
|
48.000
|
89.000
|
51.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
36.000
|
-
|
38.000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
48.000
|
48.000
|
51.000
|
51.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
80.000
|
80.000
|
100.000
|
100.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
150.000
|
150.000
|
225.000
|
225.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
152.000
|
81.000
|
165.000
|
88.200
|
|
Trong đó: Thu khác ngân
sách trung ương
|
71.000
|
-
|
76.800
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi, công sản khác
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
175.000
|
-
|
175.000
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
155.000
|
-
|
155.000
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.011.125
|
10.281.325
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.314.952
|
8.585.152
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.202.700
|
2.277.700
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.202.700
|
2.277.700
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
690.029
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
150.000
|
225.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.911.589
|
5.964.746
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.707.158
|
2.707.158
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.788
|
39.234
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.100
|
7.100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
162.967
|
168.370
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
29.596
|
166.236
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.696.173
|
1.696.173
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
-
|
-
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.696.173
|
1.696.173
|
1
|
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư
phát triển
|
1.388.851
|
1.388.851
|
2
|
Bổ sung mục tiêu chi thường
xuyên
|
307.322
|
307.322
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
1.400
|
1.400
|
2.2
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
9.903
|
9.903
|
2.3
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
48
|
48
|
2.4
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo
|
3.366
|
3.366
|
2.5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
2.424
|
2.424
|
2.6
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống
ở vùng KT-XH khó khăn
|
57.914
|
57.914
|
2.7
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
9.131
|
9.131
|
2.8
|
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình,
người hiến bộ phận cơ thể người)
|
18.047
|
18.047
|
2.9
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội;
hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;…
|
25.540
|
25.540
|
2.10
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm dịch
vụ công ích thủy lợi
|
11.542
|
11.542
|
2.11
|
Kinh phí nâng cấp đô thị
|
83.750
|
83.750
|
2.12
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
2.13
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng
|
6.720
|
6.720
|
2.14
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
34.941
|
34.941
|
2.15
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
32.596
|
32.596
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
-
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
THU NSĐP
|
8.148.352
|
8.418.552
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.314.952
|
8.585.152
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
166.600
|
166.600
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
879.200
|
933.340
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
39.979
|
39.979
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
4,55
|
4,28
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
39.979
|
39.979
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
100
|
100
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
100
|
100
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
100
|
100
|
-
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
100
|
100
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
100
|
100
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
-
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
166.700
|
166.700
|
1
|
Theo mục đích vay
|
166.700
|
166.700
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
166.600
|
166.600
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
100
|
100
|
2
|
Theo nguồn vay
|
166.700
|
166.700
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
166.700
|
166.700
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
206.579
|
206.579
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
23,50
|
22,13
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
206.579
|
206.579
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
7.100
|
7.100
|