Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
Số hiệu | 52/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Niê Thuật |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2012/NQ-HĐND |
Buôn Ma Thuột, ngày 06 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC THU, SỬ DỤNG HỌC PHÍ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH TỪ NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 23/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết về qui định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 29/6/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành, thông qua Nghị quyết về qui định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh, như sau:
1. Mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014-2015:
Đơn vị: ngàn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành |
Trung cấp chuyên nghiệp |
Cao đẳng |
||||
Năm học 2012- 2013 |
Năm học 2013- 2014 |
Năm học 2014- 2015 |
Năm học 2012- 2013 |
Năm học 2013- 2014 |
Năm học 2014- 2015 |
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
264 |
302 |
359 |
302 |
346 |
410 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
305 |
356 |
431 |
348 |
406 |
492 |
3. Y dược |
347 |
410 |
504 |
396 |
468 |
576 |
2. Mức thu đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề từ năm 2012 đến năm 2014:
Đơn vị: ngàn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TÊN MÃ NGHỀ |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
|||
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
|
1. Báo chí và thông tin; pháp luật |
230 |
250 |
240 |
260 |
250 |
280 |
2. Toán và thống kê |
240 |
260 |
250 |
270 |
270 |
290 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
250 |
270 |
260 |
290 |
280 |
300 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
280 |
330 |
300 |
350 |
310 |
360 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
310 |
340 |
330 |
360 |
350 |
380 |
6. Nghệ thuật |
350 |
390 |
370 |
410 |
400 |
430 |
7. Sức khoẻ |
360 |
390 |
380 |
420 |
400 |
440 |
8. Thú y |
390 |
420 |
410 |
440 |
430 |
470 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
390 |
430 |
420 |
460 |
440 |
480 |
10. An ninh, quốc phòng |
430 |
460 |
450 |
490 |
480 |
520 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
450 |
500 |
480 |
530 |
510 |
560 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường |
460 |
510 |
490 |
540 |
520 |
570 |
13. Khoa học tự nhiên |
480 |
520 |
500 |
550 |
530 |
580 |
14. Dịch vụ vận tải |
540 |
600 |
570 |
630 |
600 |
670 |
15. Khác |
490 |
540 |
520 |
570 |
550 |
600 |
3. Sử dụng học phí:
- 40% học phí thu được, dùng để chi thực hiện cải cách tiền lương.
- 60% học phí thu được, chi cho hoạt động dạy học, tăng cường cơ chất trường học.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp cuối mỗi năm;
Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2012
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |