Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
Số hiệu | 51/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 6.084.301 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
568.616 triệu đồng. |
b) Thu nội địa: |
5.514.709 triệu đồng. |
- Thu ngân sách trung ương hưởng: |
374.914 triệu đồng. |
- Thu ngân sách địa phương hưởng: |
5.139.795 triệu đồng. |
c) Thu viện trợ: |
976 triệu đồng. |
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2023 |
|
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 17.545.928 triệu đồng, trong đó: |
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh: |
11.727.883 triệu đồng. |
- Thu ngân sách cấp huyện: |
5.166.016 triệu đồng. |
- Thu ngân sách cấp xã: |
652.029 triệu đồng. |
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 17.487.166 triệu đồng, trong đó: |
|
- Chi ngân sách cấp tỉnh: |
11.715.220 triệu đồng. |
- Chi ngân sách cấp huyện: |
5.135.519 triệu đồng. |
- Chi ngân sách cấp xã: |
636.427 triệu đồng. |
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 12.663 triệu đồng. |
|
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 46.099 triệu đồng, trong đó: |
|
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
0 triệu đồng. |
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: |
30.497 triệu đồng. |
c) Kết dư ngân sách cấp xã: |
15.602 triệu đồng. |
(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số:
51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13.872.377 |
13.772.834 |
(99.543) |
99,28 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.274.200 |
5.139.796 |
(134.404) |
97,45 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.263.600 |
2.731.678 |
468.078 |
120,68 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.010.600 |
2.408.118 |
(602.482) |
79,99 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.738.508 |
4.606.180 |
(132.328) |
97,21 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.779.655 |
1.779.655 |
|
100,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.958.853 |
2.826.525 |
(132.328) |
95,53 |
3 |
Thu kết dư |
38.070 |
38.069 |
|
100,00 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
3.795.599 |
3.795.599 |
|
100,00 |
5 |
Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp |
|
85.849 |
85.849 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
48.541 |
48.541 |
|
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
26.000 |
26.000 |
|
100,00 |
8 |
Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
32.801 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
13.950.677 |
13.714.072 |
(236.605) |
98,30 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
7.639.508 |
5.073.766 |
(2.565.742) |
66,41 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.080.622 |
5.108.709 |
(971.913) |
84,02 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.475.185 |
|
|
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
50.997 |
|
|
6 |
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay |
7.400 |
4.415 |
(2.985) |
59,66 |
7 |
Dự phòng ngân sách |
149.077 |
|
(149.077) |
|
8 |
Chi từ thu kết dư |
38.070 |
|
(38.070) |
|
9 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
35.000 |
|
(35.000) |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Bội chi ngân sách địa phương |
90.600 |
32.801 |
(57.799) |
36,20 |
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
12.300 |
|
(12.300) |
|
3 |
Kế dư ngân sách địa phương |
|
46.099 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
12.300 |
12.663 |
363 |
102,95 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
12.300 |
12.663 |
363 |
102,95 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
102.900 |
32.801 |
(70.099) |
31,88 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
90.600 |
32.801 |
(57.799) |
36,20 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
12.300 |
|
(12.300) |
- |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
156.024 |
156.024 |
|
100,00 |