Nghị quyết 51/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 51/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 146/TTr- UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn bản số 3741/UBND-KTTH ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình các ý kiến qua thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2023
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh lại |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Số QĐ, ngày tháng năm |
TMĐT |
Tăng |
Giảm |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NS Tỉnh |
||||||||||
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
819.310 |
573.500 |
128.563 |
128.563 |
34.884 |
-34.884 |
|
|
|
|
759.310 |
513.500 |
115.785 |
115.785 |
32.761 |
-32.761 |
|
||
1 |
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Kon Tum |
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021 |
11.180 |
11.180 |
3.000 |
2.239 |
|
-761 |
Dự án hoàn thành thừa vốn |
2 |
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon |
Kon Tum |
1080-07/10/2019; 02-02/01/2021 |
134.757 |
134.757 |
15.000 |
|
|
-15.000 |
Dự kiến không giải ngân |
3 |
Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021 |
50.000 |
50.000 |
35.000 |
28.000 |
|
-7.000 |
Dự kiến không giải ngân |
4 |
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Các chủ đầu tư |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
-10.000 |
Dự kiến không giải ngân |
5 |
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kon Tum |
271-31/5/2023 |
321.072 |
75.262 |
|
9.000 |
9.000 |
|
Thu hồi vốn ứng trước 6.000 triệu đồng theo CV số 881/UBND-NNTN ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh |
6 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum |
Sở Nội vụ |
Kon Tum |
NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022 |
39.098 |
39.098 |
26.518 |
27.706 |
1.188 |
|
Dự án hoàn thành |
7 |
Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Kon Tum |
438-21/5/2021 |
128.198 |
128.198 |
10.166 |
21.226 |
11.060 |
|
Dự án hoàn thành |
8 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đăk Glei |
41-02/3/2022 |
6.470 |
6.470 |
1.100 |
1.301 |
201 |
|
Dự án hoàn thành |
9 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
688-31/12/2021 |
16.000 |
16.000 |
|
630 |
630 |
|
Dự án hoàn thành |
10 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H’Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ia H'Drai |
55-13/6/2023 |
4.000 |
4.000 |
|
1.600 |
1.600 |
|
Dự án khởi công mới |
11 |
Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
BQL Khu BTTN Ngọc Linh |
Đăk Glei |
NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021 |
38.000 |
38.000 |
10.000 |
15.000 |
5.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
12 |
Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Kon Tum |
135-27/10/2022 |
10.535 |
10.535 |
5.000 |
9.082 |
4.082 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
12.778 |
12.778 |
2.123 |
-2.123 |
|
||
I |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
11.413 |
9.290 |
|
-2.123 |
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - PHCN |
Kon Tum |
126-10/02/2020; 311-03/4/2020 |
60.000 |
60.000 |
11.413 |
9.290 |
|
-2.123 |
Dự kiến không giải ngân |
II |
PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM) |
|
|
|
|
|
1.365 |
3.488 |
2.123 |
|
|
1 |
Huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
la H'Drai |
|
|
|
670 |
1.403 |
733 |
|
|
2 |
Huyện Kon Plông |
UBND huyện Kon Plông |
Kon Plông |
|
|
|
695 |
2.085 |
1.390 |
|
|