HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình theo điểm b, khoản
1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra
số 304/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp
thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án theo
quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, cụ thể như sau:
Số dự án phải chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh: 10 dự án với tổng diện tích 11,67 ha, cụ
thể:
1. Huyện Hàm Yên 01 dự án với
diện tích 0,35 ha.
2. Huyện Yên Sơn 04 dự án với tổng
diện tích 3,30 ha.
3. Thành phố Tuyên Quang 02 dự
án với tổng diện tích 5,34 ha.
4. Huyện Lâm Bình 01 dự án với
diện tích 1,65 ha.
5. Huyện Sơn Dương 01 dự án với
diện tích 1,0 ha.
6. Huyện Na Hang 01 dự án với
diện tích 0,03 ha.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp
và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Số công trình, dự án
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Huyện Hàm Yên
|
1
|
|
0,35
|
|
1
|
Quy hoạch và Xây dựng điểm
dân cư tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1
|
Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,35
|
Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày
28/12/2021 của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
II
|
Huyện Yên Sơn
|
4
|
|
3,30
|
|
1
|
Đường từ khu du lịch Suối
khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
(địa phận huyện Yên Sơn)
|
1
|
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
2,66
|
Nghị Quyết số 45/NQ-HĐND ngày
20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trụ
sở UBND xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
1
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
0,11
|
Quyết định số 1517/QĐ-UBND
ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án
|
3
|
Xây dựng tuyến đường trục
chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung,
thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3)
|
1
|
Thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
0,13
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với
đường ĐH 17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung , thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang (giai đoạn 3)
|
4
|
Xây dựng đường giao thông từ
Km145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc tổ dân phố Nghĩa Trung,
thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (đợt 3)
|
1
|
Thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
0,40
|
Quyết định số 669/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc tổ
dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Thành phố Tuyên Quang
|
2
|
|
5,34
|
|
1
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công tỉnh Tuyên Quang tại xã Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1,09
|
Quyết định số 692/QĐ-LĐTBXH
ngày 18/6/2021 của Sở Lao động - Thương binh và xã hội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
2
|
Khu dân cư thôn 4,5 tại xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
4,25
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 26/7/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch Khu dân cư thôn 4,5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
|
IV
|
Huyện Lâm Bình
|
1
|
|
1,65
|
|
1
|
Khu dân cư Noong Phường, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1
|
Xã Minh Quang, huyện Lâm Bình.
|
1,65
|
Quyết định số 579/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
V
|
Huyện Sơn Dương
|
1
|
|
1,00
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng,
11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ Trường Mầm non Quyết Thắng, xã Quyết Thắng, huyện
Sơn Dương
|
1
|
Xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
1,00
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Nhà lớp học 2 tầng, 11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ Trường Mầm non
Quyết Thắng, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
VI
|
Huyện Na Hang
|
1
|
|
0,03
|
|
1
|
Xây dựng các xuất tuyến 35 kV
Trạm biến áp 110kV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Thị trấn Na Hang, xã Năng Khả
|
0,03
|
Quyết định số 2267/QĐ-ENVNPC
ngày 07/9/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Xây
dựng Đường dây và Trạm biến áp 110kV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
Tổng
|
10
|
|
11,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|