HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 29 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 (được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành
phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự
toán ngân sách năm 2023) như sau:
1. Giảm dự toán chi trả nợ gốc của ngân sách
địa phương năm 2023: 10.500 triệu đồng.
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp thành
phố năm 2023 (chi trả nợ lãi vay của chính quyền địa phương): 10.500 triệu đồng.
Chi tiết tại phụ lục đính kèm: Sửa đổi, bổ sung
Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm thi
hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3
năm 2023, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều
chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ,250.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
thành phố giao đầu năm và bổ sung 6 tháng đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
Chia ra
|
Dự toán sau khi
điều chỉnh
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
A
|
B
|
1
|
2 = 3 + 4
|
3
|
4
|
5 = 1 + 2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.901.643
|
-
|
-
|
-
|
16.901.643
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.530.928
|
10.500
|
10.500
|
-
|
13.541.428
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.091.508
|
-
|
-
|
-
|
6.091.508
|
*
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.080.165
|
-
|
-
|
-
|
6.080.165
|
1
|
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
1.465.935
|
-
|
-
|
-
|
1.465.935
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch
|
18.834
|
-
|
|
|
18.834
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.447.101
|
-
|
|
|
1.447.101
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
700.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
700.000
|
-
|
|
|
700.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
3
|
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
-
|
|
|
1.650.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.650.000
|
-
|
|
|
1.650.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
4
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
1.329.000
|
-
|
|
|
1.329.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.329.000
|
-
|
|
|
1.329.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
5
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022
|
144.329
|
-
|
|
|
144.329
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
144.329
|
-
|
|
|
144.329
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu vượt sử dụng đất các năm trước
|
660.603
|
-
|
-
|
-
|
660.603
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
660.603
|
-
|
|
|
660.603
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
7
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
20.298
|
-
|
-
|
-
|
20.298
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
20.298
|
-
|
|
|
20.298
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
8
|
Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm
2022
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
110.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
110.000
|
-
|
|
|
110.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
**
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
11.343
|
-
|
-
|
|
11.343
|
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước:
- Bố trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn
Kim để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường CMT8
|
11.343
|
|
|
|
11.343
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.150.509
|
-
|
|
|
7.150.509
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.625.086
|
-
|
|
|
2.625.086
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
48.732
|
-
|
|
|
48.732
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
61.400
|
10.500
|
10.500
|
|
71.900
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
|
|
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
|
|
226.131
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.784.510
|
|
|
|
2.784.510
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
|
|
|
2.784.510
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.730.250
|
|
|
|
2.730.250
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
764.550
|
|
|
|
764.550
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1.965.700
|
|
|
|
1.965.700
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
54.260
|
|
|
|
54.260
|
|
- Vốn ngoài nước
|
-
|
|
|
|
-
|
|
- Vốn trong nước
|
54.260
|
|
|
|
54.260
|
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương
|
528
|
|
|
|
528
|
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
|
200
|
|
|
|
200
|
|
+ Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội
và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương
trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
|
|
|
200
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
8.770
|
|
|
|
8.770
|
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo
trì đường bộ địa phương
|
44.562
|
|
|
|
44.562
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
-
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
248.665
|
-
|
|
|
248.665
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
337.540
|
- 10.500
|
- 10.500
|
|
327.040
|