HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2015/NQ-HĐND8
|
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH
BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ
môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định
số 1216/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến
lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định
số 166/QĐ-TTg ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định
số 893/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều
chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm
2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 4141/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
kết quả thực hiện Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 -
2015 và Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra
số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn
2016 - 2020 với các mục tiêu chủ yếu sau đây:
1 . Mục tiêu chung
a) Xây dựng tỉnh Bình
Dương thành nơi có môi trường sống tốt, có sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế,
thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
b) Phòng ngừa ô nhiễm
ngay từ khâu xây dựng và phê duyệt các quy hoạch, dự án đầu tư, đảm bảo các quy
hoạch, dự án đầu tư phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
c) Tiếp tục ngăn chặn
không để ô nhiễm môi trường gia tăng, từng bước cải thiện chất lượng môi
trường, giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường trong các khu dân cư, đô thị;
cải thiện và nâng cao chất lượng nước của hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn
tỉnh.
d) Quản lý và
sử dụng bền vững tài nguyên nước mặt, nước dưới đất, đất đai, khoáng sản; đảm
bảo cân bằng sinh thái và đa dạng sinh học; chủ động ứng phó với biến đổi khí
hậu.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Tỷ lệ cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý triệt để và đảm bảo không để phát sinh
trường hợp mới đạt 100%.
b) Tỷ lệ dự án đầu tư
mới được bố trí phù hợp quy hoạch và phải có hệ thống xử lý và bảo vệ môi
trường đạt 100%.
c) Tỷ lệ các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy
chuẩn môi trường đạt 100%.
d) Tỷ lệ các khu đô
thị, khu nhà ở mới xây dựng hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải tập
trung theo đúng quyết định phê duyệt đạt 100%.
đ) Tỷ lệ nước thải đô
thị được xử lý đạt 70%.
e) Tỷ lệ chất thải rắn
đô thị được thu gom, xử lý, tiêu hủy đạt 95%.
g) Tỷ lệ chất thải y
tế được thu gom, xử lý, tiêu hủy đạt 100%.
h) Tỷ lệ hộ gia đình
nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu đạt 100%.
i) Tỷ lệ dân số trên
địa bàn tỉnh được cung cấp nước sạch hoặc hợp vệ sinh đạt 100%.
k) Tỷ lệ che phủ rừng,
cây lâm nghiệp, cây công nghiệp lâu năm đạt 57,5%.
3. Danh mục các nhiệm
vụ, đề án trọng tâm (có phụ lục I kèm theo).
4. Danh mục các dự án
ưu tiên đầu tư (có phụ lục II kèm theo).
5. Kinh phí thực hiện:
Dự kiến tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2016 - 2020 là 12.174 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách nhà
nước: 4.300 tỷ đồng (bao gồm: Vốn đầu tư phát triển 4.232 tỷ đồng và vốn sự
nghiệp 68 tỷ đồng).
- Vốn vay (ODA): 7.874
tỷ đồng.
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Ban hành Kế hoạch
bảo vệ môi trường giai đoạn 2016 - 2020. Hàng năm xây dựng kế hoạch cụ thể và
chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, có đánh giá tiến độ kết quả thực hiện nhằm
đảm bảo kế hoạch được triển khai đúng theo tiến độ và mục tiêu đến năm 2020.
Kết thúc 05 năm thực hiện kế hoạch, tổ chức tổng kết đánh giá kết quả thực hiện
và tiến hành xây dựng kế hoạch giai đoạn tiếp theo trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, phê chuẩn.
2. Củng cố, kiện toàn
Ban Chỉ đạo tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Kế
hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 đồng bộ, có hiệu
quả.
3. Chủ động trong chỉ
đạo lập kế hoạch và bố trí đủ vốn để đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường,
trong đó xác định, tập trung ưu tiên vốn chuẩn bị đầu tư và thực hiện các dự án
trọng tâm nhằm đảm bảo thực hiện tốt các mục tiêu bảo vệ môi trường giai đoạn
2016 - 2020.
Điều
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Stt
|
Nhiệm vụ, đề án, dự án
|
Thời gian thực hiện
|
Cơ quan
chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Cơ quan phê duyệt
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chương trình truyền
thông và nâng cao nhận thức về môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình phối
hợp liên tịch với các đoàn thể
|
Hàng năm
|
UBMTTQVN tỉnh
|
Các Hội, đoàn thể
|
-
|
5.000
|
-
|
1.2
|
Chương trình
truyền thông môi trường
|
Hàng năm
|
Sở TNMT
|
Đài Phát thanh và truyền hình; Báo Bình Dương
|
-
|
5.000
|
-
|
1.3
|
Đề án sách xanh
và giải thưởng môi trường Bình Dương
|
Hàng năm
|
Sở TNMT
|
BQL các KCN tỉnh; BQL KCN VSIP; UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
2.000
|
-
|
2
|
Chương trình nâng
cao nhận thức và kiện toàn hệ thống quản lý chất thải rắn
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đề án thí điểm
phân loại rác tại nguồn
|
2016 – 2017
|
Sở TNMT
|
UBND các huyện, thị, thành phố; Công ty Cấp thoát
nước và môi trường Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
2.000
|
-
|
2.2
|
Ban hành quy định
quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh (sửa đổi Quyết định số
04/2010/QĐ-UBND)
|
2016
|
Sở TNMT
|
Sở Xây dựng, Y tế; BQL các KCN tỉnh; BQL KCN
VSIP; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
-
|
-
|
2.3
|
Tổ chức kiện toàn
hệ thống quản lý chất thải rắn
|
2016 - 2017
|
Sở TNMT
|
BQL các KCN tỉnh; BQL KCN VSIP; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Công ty Cấp thoát nước và môi trường Bình Dương
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Hoàn thiện hệ
thống định mức, đơn giá xử lý chất thải rắn
|
2016
|
Công ty Cấp thoát nước và môi trường Bình Dương
|
Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở TNMT
|
UBND tỉnh
|
-
|
-
|
3
|
Chương trình vận
động nhân dân đấu nối nước thải đô thị
|
2016 - 2020
|
UBND thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một
|
Công ty Cấp thoát nước và môi trường Bình Dương
|
-
|
5.000
|
-
|
4
|
Ban hành quy định
thu hút và bố trí các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh (sửa đổi Quyết định số
49/2011/QĐ-UBND)
|
2016
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban quản lý các KCN tỉnh; Ban quản lý KCN VSIP; Các Sở,
ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND tỉnh
|
-
|
-
|
5
|
Ban hành Quy hoạch
về Tài nguyên nước
|
2016
|
Sở TNMT
|
Sở Công Thương, Sở Xây Dựng, UBND các huyện,
thị xã,thành phố.
|
UBND tỉnh
|
-
|
-
|
6
|
Ban hành Quy hoạch
về khai thác khoáng sản
|
2016
|
Sở TNMT
|
Sở Công Thương, Sở Xây Dựng, UBND các huyện, thị xã,
thành phố.
|
UBND tỉnh
|
-
|
-
|
7
|
Xây dựng phương án
ứng cứu sự cố môi trường do cháy nổ, tràn đổ hóa chất
|
2016
|
Sở Công thương
|
Cảnh sát PCCC; BQL các KCN; BQL KCN VSIP; UBND các huyện,
thị xã, thành phố.
|
UBND tỉnh
|
500
|
Dự án chuyển tiếp
|
8
|
Tổ chức diễn tập các
phương án ứng cứu sự cố môi trường do cháy nổ, tràn đổ hóa chất (hàng năm)
|
2016-2020
|
Cảnh sát PCCC
|
Sở Công thương; Sở TN&MT; BQL các KCN; BQL KCN VSIP;
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
15.000
|
|
9
|
Điều tra khảo sát,
lập dự án cải tạo hạ tầng cụm công nghiệp hiện hữu, cụm công nghiệp tự phát
|
2016-2017
|
Viện Quy hoạch phát triển đô thị
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở TN&MT; Sở
Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
UBND tỉnh
|
4.000
|
Dự án chuyển tiếp
|
10
|
Lập Đồ án Quy hoạch
cao độ nền thoát nước mặt đô thị tỉnh Bình Dương
|
2016-2017
|
Viện Quy hoạch phát triển đô thị
|
Sở Xây dựng; Sở TN&MT, UBND các huyện, thị xã, thành
phố.
|
UBND tỉnh
|
2.000
|
Dự án chuyển tiếp
|
11
|
Ban hành quy định về
quản lý thoát nước tỉnh Bình Dương (sửa đổi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND)
|
2016-2017
|
Sở Xây dựng
|
Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
UBND tỉnh
|
-
|
|
12
|
Xây dựng quy hoạch
môi trường tỉnh Bình Dương đến năm 2030, tầm nhìn 2040
|
2018 - 2019
|
Sở TNMT
|
Các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
2.000
|
-
|
13
|
Đánh giá môi trường
chiến lược theo quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm
2030, tầm nhìn 2040
|
2019 - 2020
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
1.000
|
-
|
14
|
Đánh giá ảnh hưởng
của các hoạt động kinh tế - xã hội đến Tài nguyên nước dưới đất
|
2016-2018
|
Sở TNMT
|
Sở Công thương, Sở Xây dựng, UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
3.000
|
-
|
15
|
Lập danh mục các
nguồn nước, tổ chức cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước theo Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
2016-2017
|
Sở TN&MT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận
tải; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thị, thành phố.
|
UBND tỉnh
|
2.000
|
-
|
16
|
Điều tra,
thống kê và xây dựng cơ sở dữ liệu các nguồn thải thuộc lưu vực hệ thống sông
Đồng Nai trên địa bàn tỉnh
|
2016-2017
|
Sở TN&MT
|
UBND các huyện, thị, thành phố.
|
UBND tỉnh
|
2.500
|
-
|
17
|
Triển khai
các dự án về đa dạng sinh học (Kế hoạch hành động đa dạng sinh học năm 2015
và định hướng 2020)
|
2016-2020
|
Sở NN&PTNT
|
Sở Tài chính, Sở TN&MT; UBND các huyện, thị xã, thành
phố.
|
UBND tỉnh
|
10.000
|
-
|
18
|
Xây dựng các
mô hình quản lý phân bón, thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng đảm bảo vệ
sinh an toàn môi trường giai đoạn 2016 - 2020
|
2016-2020
|
Sở NN&PTNT
|
Sở Tài chính, Sở TN&MT;
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
2.000
|
-
|
19
|
Xây dựng báo
cáo hiện trạng môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
|
2019- 2020
|
Sở TNMT
|
Các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND tỉnh
|
1.000
|
-
|
20
|
Ứng dụng hệ
thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác phòng chống lụt bão và ứng phó
biến đổi khí hậu tỉnh Bình Dương
|
2016-2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở TN&MT
|
UBND tỉnh
|
1.000
|
-
|
21
|
Nghiên cứu
đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng lồng ghép đánh giá tiềm
năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của tỉnh Bình
Dương
|
2016-2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Công thương; Sở TN&MT
|
UBND tỉnh
|
1.000
|
-
|
22
|
Điều tra
đánh giá khả năng chịu tải và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm trên
kênh, rạch cho vùng đô thị phía nam tỉnh Bình Dương
|
2016-2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở TN&MT
|
UBND tỉnh
|
1.000
|
-
|
23
|
Nghiên cứu
xác định nguyên nhân bùng phát của cây lục bình trên địa bàn tỉnh và đề xuất
biện pháp xử lý hiệu quả
|
2016-2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Công thương; Sở TN&MT
|
UBND tỉnh
|
1.000
|
-
|
|
TỔNG CỘNG
|
68.000
|
|
STT
|
Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng vốn đầu tư dự án
|
Vốn đầu tư giai đoạn 2016-2020
(tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Vốn ngân sách
|
Vốn ODA
|
|
I
|
NHÓM CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI
|
1
|
Dự án mua sắm trang
thiết bị phục vụ cho ứng cứu sự cố cháy nổ (hóa chất, nhiên liệu, chất thải…)
|
Cảnh sát PCCC
|
2016 - 2020
|
205
|
205
|
205
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
2
|
Đề án xử
lý chất thải y tế tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn 2025
|
Sở Y tế
|
2016 – 2020
|
250
|
250
|
250
|
-
|
-
|
3
|
Dự án đầu tư trang
thiết bị tăng cường năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường –
giai đoạn 1
|
Sở TNMT
|
2016 – 2017
|
15
|
15
|
15
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
4
|
Dự án đầu tư trang
thiết bị tăng cường năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường –
giai đoạn 2
|
Sở TNMT
|
2018 – 2020
|
50
|
50
|
50
|
-
|
-
|
5
|
Dự án đầu tư nhà máy
phân Composte – giai đoạn 2
|
Công ty TNHH MTV CTNMT
|
2016 - 2018
|
320
|
320
|
45
|
275
|
-
|
TỔNG CỘNG
|
840
|
840
|
565
|
275
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
|
1
|
Dự án cải thiện môi
trường nước Nam Bình Dương - Tiểu dự án 2 khu vực Lái Thiêu
|
Công ty TNHH MTV CTNMT
|
2016 - 2018
|
5.954
|
5.954
|
834
|
5.120
|
Dự án chuyển tiếp - Vốn ODA JICA
|
2
|
Dự án thoát nước và
xử lý nước thải thị xã Dĩ An
|
Công ty TNHH MTV CTNMT
|
2017 – 2022
|
2.571
|
2.571
|
504
|
2.067
|
Vốn WB
|
3
|
Dự án thoát và xử lý
nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên (khu vực Miểu ông Cù) – Giai đoạn
1
|
Công ty TNHH MTV CTNMT
|
2016 - 2020
|
447
|
447
|
290
|
157
|
Tổng vốn 894 tỷ (ODA ORIO) - Dự kiến giải ngân 50% vốn
|
TỔNG CỘNG
|
8.972
|
8.972
|
1.628
|
7.344
|
|
III
|
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
ĐẢM BẢO DÒNG CHẢY VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Hệ thống
thoát nước Dĩ An – KCN Tân Đông Hiệp (giai đoạn 2)
|
Sở NN&PTNT
|
2016 - 2020
|
600
|
600
|
600
|
-
|
-
|
2
|
Hệ thống
tiêu nước Bưng Biệp, suối Cát
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh
|
2016 - 2022
|
726
|
726
|
726
|
-
|
-
|
3
|
Hệ thống
tiêu nước chòm Sao - suối Đờn (giai đoạn 2)
|
Sở NN&PTNT
|
2016-2020
|
270
|
270
|
15
|
255
|
Vốn Ngân hàng ADB
|
4
|
Trục thoát
nước suối Giữa
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh
|
2016-2022
|
598
|
598
|
598
|
-
|
-
|
5
|
Dự án thoát
nước và xử lý nước thải khu vực suối Lồ Ồ (Dĩ An)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh
|
2016-2020
|
50
|
50
|
50
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
6
|
Dự án trục thoát
nước suối Bưng Cù
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh
|
2016-2020
|
50
|
50
|
50
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
TỔNG CỘNG:
|
2.294
|
2.294
|
2.039
|
255
|
|
TỔNG CỘNG (I + II + III):
|
12.106
|
12.106
|
4.232
|
7.874
|
|