HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
45/2003/NQ-HĐND-K6
|
TX
Vĩnh Long, ngày 27 tháng 6 năm 2003
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ DUYỆT, DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN HĐND TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VI KỲ HỌP THỨ 9
- Căn cứ điều 120 Hiến pháp
Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 và nghị quyết của Quốc hội về
sửa đổi bổ sung một số điều của Hiến Pháp năm 1992;
- Căn cứ điều 11 chương II luật
tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội nước Cộng
hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí của ủy ban Thường vụ Quốc hội khoá X thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
- Sau khi xem xét Tờ trình của
ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1:
Phê duyệt mức thu các loại phí có trong danh mục phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ
lục kèm theo):
Điều 2:
ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện thu
các loại phí thuộc danh mục trên.
Điều 3:
Thường trực Hội đồng nhân dân, Các Ban Hội đồng nhân dân
và các Đại biểu Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực
hiện nghị quyết.
Điều 4:
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm
2003. Những qui định trước đây trái với nghị quyết này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VI, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 6 năm
2003./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP
- TU, UBND, MTTQVN tỉnh
- Đại biểu HĐND
- Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan
- Thường trực HĐND- UBND huyện - thị
- Lưu
|
TM.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quân
|
PHỤ LỤC
(
Ban hành kèm theo nghị quyết số: 45/2003/NQ.HĐND.K6
ngày 27/6/2003)
I/. Danh mục:
1/ Phí An ninh - Quốc phòng (Phí
An ninh - Trật tự).
2/ Phí dự thi, dự tuyển.
3/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy
, xe ôtô.
4/ Phí sử dụng lề đường , bến
bãi, mặt nước.
5/ Phí đo đạc lập bản đồ địa
chính.
6/ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất.
7/ Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai.
8/ Phí chợ ( còn gọi là hoa chi,
phí mặt bằng).
II/. Mức thu:
1/. Phí An ninh - Quốc phòng
(Phí An ninh - Trật tự) :
- Hộ gia đình nông thôn: 2.000đồng
/ tháng.
- Hộ gia đình ở các phường, thị
trấn: 5.000đồng /tháng.
- Cơ quan Đảng, Đoàn thể, cơ
quan của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc
tỉnh, huyện, thị xã: 10.000đồng/tháng.
- Doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh của các thành phần kinh tế: 20.000 đồng/ tháng.
- Hộ kinh doanh: 10.000 đồng
/tháng.
+ Đối tượng thu:
- Hộ gia đình có sổ nhân khẩu do
công an địa phương cấp trong phạm vi địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Các cơ quan Đảng, đoàn thể, cơ
quan của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, cơ quan hành chính và sự nghiệp của
cấp tỉnh, cấp huyện, thị xã.
- Cơ quan sản xuất kinh doanh của
các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
+ Đối tượng miễn thu :
- Gia đình thương binh, bệnh
binh, liệt sĩ ; gia đình nghèo có sổ hộ nghèo.
- Những hộ gia đình có vợ hoặc
chồng là chủ hộ và là người đang công tác trong lực lượng vũ trang (công an,
quân sự, dân quân tự vệ).
- Những hộ có người đang thi
hành nghĩa vụ quân sự.
- Những hộ có người trực tiếp
tham gia lực lượng dân phòng.
+ Đối tượng hoãn thu:
- Những hộ gặp khó khăn đột xuất
như thiên tai, tai nạn.
2/ Phí dự thi, dự tuyển:
- Đăng ký dự thi 40.000 đồng /hồ
sơ/thí sinh.
- Dự thi vào trường dạy nghề, hệ
công nhân và trường năng khiếu:
+Dự thi văn hoá: 20.000đồng/thí
sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn).
+ Dự thi năng khiếu: 50.000đồng/thí
sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn).
+ Tuyển thẳng không thi: 15.000đồng
/thí sinh.
+ Miễn thu: đối với con em hộ
nghèo (có sổ hộ nghèo); con em đồng bào dân tộc (khơmer)
3/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy,
ôtô:
- Xe đạp: 500đồng/lượt/xe, giữ
qua đêm:1.000 đồng/lượt/xe.
- Xe máy:1.000đồng/lượt/xe, giữ
qua đêm: 2.000 đồng/lượt/xe.
- Xe ôtô:
+ Dưới 30 ghế ngồi, tải trọng dưới
10 tấn: 5.000 đồng/lượt/ xe, nếu có nhu cầu giữ qua đêm mức thu gấp 2 lần.
+ Từ 30 ghế ngồi trở lên, tải trọng
từ 10 tấn trở lên 10.000d0ồng/lượt/ xe, nếu có nhu cầu giữ qua đêm mức thu gấp
2 lần.
- Đối với các phương tiện tham
gia giao thông, vi phạm luật giao thông đường bộ đã được các cơ quan cảnh sát
giao thông, thanh tra giao thông tạm giữ chờ xử lý thì:
Mức thu theo qui định trên (tính
theo ngày) nhân với số ngày tạm giữ (thời gian lưu giữ không quá 30 ngày).
- Đối với mức thu trông giữ xe đạp
xe máy ở các điểm giữ xe như trường học, bệnh viện:
+ Xe đạp: 200 đồng/lượt/ xe.
+ Xe máy: 500 đồng/lượt/xe.
4/ Phí sử dụng
lề đường,bến bãi, mặt nước:
a). Mức thu bến bãi:
- Xe khách, tàu khách có dưới 40
ghế ngồi, xe tải dưới 1 tấn, ghe tải có tải trọng 5 tấn đến dưới 10 tấn:
5.000/đồng/lượt.
- Xe khách, tàu khách có từ 40
ghế ngồi trở lên, xe tải từ 5 tấn trở lên, ghe tải có tải trọng từ 10 tấn trở
lên: 10.000đồng/lượt.
- Xe 3 bánh gắn máy chờ khách,
hàng hoá tại nơi có biển báo cho phép: 1.000đồng/lượt.
b) Mức thu lề đường:
- Hàng hoá dịch vụ được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường mua bán, làm dịch vụ thường
xuyên hoặc ngày lễ tết: 1.000đ đến 5.000đồng /m²/ngày.
c) Mức thu phí sử dụng mặt nước
(do Nhà nước quản lý): 1.000đồng /m²/ tháng (tính trên diện tích sử dụng),
(chưa thu đối với phí sử dụng mặt nước vào sản xuất nông nghiệp).
d) Đối với trường hợp vi phạm trật
tự an toàn giao thông không phải là phương tiện giao thông mức thu lưu bãi chờ
xử lý 1.000đồng /m²/ngày (thời gian lưu giữ được tính không quá 30 ngày).
5/ Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính:
( Không tính thuế giá trị gia
tăng).
(
Đơn vị tính 1.000 đồng)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Thu
theo QĐ 931
|
Mức
thu
|
I
1
2
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
4
IV
1
2
3
4
|
Trích đo thửa dưới 10.000 m²
Đất nông thôn ( Các xã)
- Dưới 100 m²
- Từ 100 đến dưới 300m²
- Từ 300 đến dưới 500m²
- Từ 500 đến dưới 1.000m²
- Từ 1.000 đến dưới 3.000m²
- Từ 3.000 đến dưới 10.000m²
Đất đô thị ( Thị xã, Thị trấn)
- Dưới 100 m²
- Từ 100 đến dưới 300m²
- Từ 300 đến dưới 500m²
- Từ 500 đến dưới 1.000m²
- Từ 1.000 đến dưới 3.000m²
- Từ 3.000 đến dưới 10.000m²
XD bản đồ ranh giới hành chính
bằng phương pháp truyền thống
Tỷ lệ 1/100.000 cấp tỉnh
Tỷ lệ 1/50.000 cấp tỉnh
Tỷ lệ 1/25.000 cấp Huyện, Thị
- Thị xã VL, Huyện Mang Thít
- Huyện Trà Ôn
- Huyện Long Hồ
- Huyện VL , Tam Bình, Bình
Minh
Tỷ lệ 1/10.000 cấp xã
Tỷ lệ 1/5.000 cấp xã
Xây dựng bản đồ ranh giới Hành
chính bằng phương pháp công nghệ tin học.
Tỷ lệ 1/100.000 cấp tỉnh
Tỷ lệ 1/50.000 cấp tỉnh
Tỷ lệ 1/25.000 cấp Huyện,
1/10.000 Thị xã Thị.
Tỷ lệ 1/10.000 và 1/5.000 cấp
Xã.
XD bản đồ chuyên đề bằng
phương pháp công nghệ tin học.
Loại khó khăn 1.
Loại khó khăn 2.
Loại khó khăn 3.
Loại khó khăn 4.
|
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Thửa
Tờ bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
Tờ
bản đồ
|
110
110
153
153
219
350
120
174
223
248
347
496
427
632
427
566
533
599
|
125
155
190
230
310
470
190
260
280
350
460
690
450
660
450
600
560
630
390
540
470
750
630
470
2.000
2.700
3.700
4.900
|
6/ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất:
- Đất hộ cá nhân: 10.000 đồng/ hồ
sơ.
- Đất tổ chức, cá nhân có yếu tố
nước ngoài: 30.000đồng/hồ sơ
(áp dụng cho thu thẩm định cấp
quyền sử dụng đất lần 2)
7/ Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai:
a/ Phí cung cấp bản đồ các loại:
Loại
bản đồ
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá cung cấp
|
Bằng
giấy
|
Bằng
đĩa
|
Bản đồ địa hình
- Tỷ lệ 1/1.000 - 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
Bản đồ hiện trạng hoăc HTSDĐ
- Tỷ lệ 1/1.000- 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
- Tỷ lệ 10/1.000
- Tỷ lệ 1/25.000
- Tỷ lệ 1/50.000
Bản đồ địa chính:
+ Bản đồ ĐCCQ (khu vực đô thị).
- Tỷ lệ 1/500
- Tỷ lệ 1/1.000
- Tỷ lệ 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
+ Bản đồ CTĐ (khu vực xã).
- Tỷ lệ 1/1.000
- Tỷ lệ 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
|
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
1.000đ/mảnh
|
370
620
390
640
880
990
1.300
110
120
150
370
160
200
280
|
530
900
560
940
1.280
1.440
1.900
160
180
230
530
220
270
380
|
b/. Phí cung cấp tài liệu đất
đai:
|
Phân
loại
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (1000đ)
|
Ghi
chú
|
A
B
C
|
Giá trị toạ độ
Cấp "0"
Hạng I
Hạng II
Địa chính cơ sở
Địa chính 1
Địa chính 2
Giá trị độ cao
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Sơ đồ ghi chú điểm
|
Điểm
Điểm
Điểm
|
-
680
460
300
200
150
140
240
160
110
70
40
|
-
Hạng
III, IV
Đa
giác 1
Đa
giác 2
|
c/. Phí cung cấp thông tin hồ sơ
địa chính:
Loại
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá cung cấp
|
HS đăng ký cấp GCN của chủ sở
hữu
- Khu vực đô thị (Thị
xã, Thị trấn)
- Khu vực nông thôn (các
xã)
Tra cứu thông tin đất đai của
thửa đất
- Khu vực đô thị (Thị
xã, Thị trấn)
- Khu vực nông thôn (
các xã)
|
1.000
đ/ hồ sơ
1.000
đ/ hồ sơ
1.000
đ/ hồ sơ
1.000
đ/ hồ sơ
|
50
45
50
45
|
8/. Phí chợ: (Phí hoa chi)
Loại
chợ
|
Mức
thu thực tế
|
Mức
thu mới
|
Có
mái che
|
Không
có mái che
|
Có
mái che
|
Không
có mái che
|
Cố
định
|
Không
cố định
|
Cố
định
|
Không
cố định
|
1/
Chợ loại 1
-
vị trí 1
-
Vị trí 2
-
Vị trí 3
2/
Chợ loại 2
-
Vị trí 1
-
Vị trí 2
-
Vị trí 3
3/
Chợ loại 3
-
Vị trí 1
-
Vị trí 2
-
Vị trí 3
|
Đ/m²/tháng
60.000
45.000
30.000
Đ/m²/tháng
Từ 9.000
đến
48.000
Đ/m²/tháng
Từ 2.000 đến
35.000
|
Đ/m²/ngày
Đ/m²/ngày
Đ/m²/ngày
|
Đ/m²/ ngày
Từ 500
đến
5.000.
Đ/m²/ngày
Từ 500
đến
3.000
Đ/m²/ngày
Từ 200
đến
1.500.
|
Đ/m²/tháng
75.000
55.000
45.000
Đ/m²/tháng
55.000
45.000
35.000
Đ/m²/tháng
35.000
25.000
20.000
|
Đ/m² /ngày
2.000
1.500
-
Đ/m²/ngày
1.500
1.000
-
Đ/m²/ngày
1.000
500
-
|
Đ/m²/ngày
1.500
1.000
-
Đ/m²/ngày
1.000
500
-
Đ/m²/ngày
500.
-
-
|
Riêng các chợ có tổ chức đấu
giá, thực hiện theo kết quả đấu giá nhưng không được thấp hơn mức qui định./.