HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2016/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ CHO HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN
THỂ THAO TỈNH ĐỒNG NAI LẬP THÀNH TÍCH TẠI CÁC ĐẠI HỘI, GIẢI THI ĐẤU QUỐC TẾ; ĐƯỢC
PHONG ĐẲNG CẤP VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA, QUỐC TẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao
ngày 29/11/2006;
Căn cứ Quyết định số
32/2011/QĐ-TTg ngày 06/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với
huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
149/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH-BVHTTDL ngày 12/9/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 32/2011/QĐ-TTg ngày 06/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn
và thi đấu;
Xét Tờ trình số
11475/TTr-UBND ngày 28/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban
hành Quy định chế độ hỗ trợ huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Đồng
Nai lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu Quốc tế; được phong đẳng cấp vận
động viên thể thao Quốc gia, Quốc tế; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định chế độ hỗ trợ cho
huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Đồng Nai lập thành tích tại các đại
hội, giải thi đấu Quốc tế; được phong đẳng cấp vận động viên thể thao Quốc gia,
Quốc tế, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Huấn luyện
viên, vận động viên đang được sự quản lý của Trung tâm Thể dục thể thao, Trường
Phổ thông năng khiếu thể thao, các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, các câu lạc
bộ thể thao của các sở, ban, ngành, đơn vị của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu Quốc tế; được
phong đẳng cấp vận động viên thể thao Quốc gia, Quốc tế.
2. Điều kiện để được hưởng chế độ hỗ trợ
a) Đối với vận động viên, huấn
luyện viên
- Vận động viên
+ Đạt thành tích huy chương tại
các giải Đại hội thể thao thế giới (Đại hội Olympic), Giải vô địch thế giới hoặc
Cúp thế giới từng môn, Đại hội thể thao Châu Á (ASIAD), Đại hội thể thao bãi biển
Châu Á; Đại hội thể thao Võ thuật - Trong nhà Châu Á, Giải vô địch Châu Á hoặc
Cúp Châu Á từng môn, Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEAGAMES), Giải vô địch Đông
Nam Á từng môn thể thao; tại các Đại hội, giải thi đấu thể thao vô địch các lứa
tuổi trẻ của thế giới, Châu Á, Đông Nam Á.
+ Được phong đẳng cấp thể thao: Cấp
kiện tướng Quốc tế, cấp kiện tướng Quốc gia, cấp dự bị kiện tướng Quốc gia, cấp
I Quốc gia.
- Huấn luyện viên
Đào tạo, huấn luyện cho vận động
viên thi đấu và đạt thành tích huy chương tại các đại hội, giải thể thao Quốc tế;
được phong đẳng cấp Quốc gia, Quốc tế.
b) Phân nhóm các môn thể thao
- Nhóm I: Các môn thể thao thi đấu giải Olympic và 02 môn thể thao mũi nhọn của
tỉnh là Thể dục thể hình và Cầu mây.
- Nhóm II:
Các môn thể thao còn lại.
3. Chế độ hỗ trợ đạt thành tích
huy chương Quốc tế
a) Đối với vận động viên
- Vận động viên lập thành tích
tại các đại hội, giải vô địch thể thao Quốc tế được hưởng mức hỗ trợ theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
- Vận động viên lập thành tích
tại các đại hội, giải vô địch thể thao trẻ Quốc tế theo lứa tuổi:
+ Dưới 12 tuổi được hưởng mức hỗ trợ theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo
Nghị quyết này.
+ Từ 12 đến dưới 16 tuổi được
hưởng mức hỗ trợ theo Phụ lục 03
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
+ Từ 16 đến dưới 18 tuổi được
hưởng mức hỗ trợ theo Phụ lục 04
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
+ Từ 18 đến dưới 21 tuổi được
hưởng mức hỗ trợ theo Phụ lục 05
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
- Đối với các môn
thể thao tập thể, số lượng vận động viên được hỗ trợ khi lập thành tích theo
quy định của điều lệ giải. Mức hỗ trợ chung bằng số lượng người được hỗ trợ nhân với mức hỗ trợ tương ứng của vận động viên quy định tại
các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
- Đối với các
môn thi đấu đồng đội (các môn thi đấu mà thành tích thi đấu của từng cá nhân và
đồng đội được xác định trong cùng một lần thi), số lượng vận động viên được hỗ trợ khi lập thành tích theo quy định của điều
lệ giải. Mức hỗ trợ chung bằng số lượng vận động viên được hỗ trợ nhân với 50%
mức hỗ trợ tương ứng của vận động viên quy định tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04,
05 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Đối với huấn
luyện viên
Số lượng huấn
luyện viên được hỗ trợ, mức hỗ trợ theo thành tích của vận động viên đạt huy
chương được xác định theo quy định tại Điều 13 Thông tư Liên tịch số
149/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH-BVHTTDL ngày 12/9/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c) Đối với huấn
luyện viên, vận động viên Người khuyết tật: Lập thành tích tại các giải thể
thao dành cho Người khuyết tật Quốc tế được hưởng mức chế độ hỗ trợ bằng 50% mức
hỗ trợ tương ứng quy định tại Điểm a và b, Khoản 3 Mục này.
4. Chế độ hỗ trợ đạt đẳng cấp
Quốc gia, Quốc tế
a) Đối với vận động viên
Đơn vị tính: Đồng/tháng
STT
|
Đẳng cấp được
phong
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Kiện tướng Quốc tế
|
6.000.000
|
2
|
Kiện tướng Quốc gia
|
2.500.000
|
3
|
Dự bị kiện tướng Quốc gia
|
1.500.000
|
4
|
Cấp I Quốc gia
|
1.000.000
|
- Thời gian hỗ trợ: 12 tháng kể từ ngày được
công nhận đẳng cấp vận động viên.
- Mỗi vận động viên chỉ được hưởng chế độ hỗ trợ
đẳng cấp ở mức cao nhất đạt được.
b) Đối với huấn luyện viên
Huấn luyện viên được hưởng chế độ hỗ trợ tương ứng
mức hỗ trợ của vận động viên được phong đẳng cấp.
Trường hợp vận động viên chuyển sang thi đấu cho
đơn vị, địa phương khác không thuộc tỉnh quản lý hoặc bị kỷ
luật (từ đình chỉ thi đấu trở lên) thì vận động viên và huấn luyện viên đang được
chế độ hỗ trợ sẽ không được tiếp tục hưởng chế độ hỗ trợ kể từ thời điểm quyết
định kỷ luật hoặc quyết định chuyển đơn vị có hiệu lực.
5. Nguồn kinh phí
Kinh phí hỗ trợ được bố trí trong
dự toán chi ngân sách hàng năm của tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm đánh
giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
có trách nhiệm giám sát việc thực hiện nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức
và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp
thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC 01
MỨC HỖ TRỢ VẬN ĐỘNG VIÊN LẬP THÀNH TÍCH TẠI
CÁC ĐẠI HỘI VÀ GIẢI THỂ THAO QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên cuộc thi
|
Thành tích
|
Huy chương
vàng
|
Huy chương bạc
|
Huy chương đồng
|
Phá kỷ lục
|
I
|
Đại hội, giải thể thao quy mô thế giới
|
1
|
Đại hội thể thao thế giới (Olympic)
|
120
|
60
|
45
|
Được cộng thêm
45 triệu
|
2
|
Đại hội Olympic trẻ
|
45
|
20
|
18
|
Được cộng thêm
18 triệu
|
3
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng
môn của các môn thể thao nhóm I
|
60
|
35
|
25
|
Được cộng thêm
40 triệu
|
4
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế
giới từng môn của các môn thể thao nhóm II
|
45
|
25
|
20
|
Được cộng thêm 20 triệu
|
II
|
Đại hội, giải thể thao quy mô Châu lục
|
1
|
Đại hội thể thao Châu Á (ASIAD)
|
50
|
25
|
20
|
Được cộng thêm
20 triệu
|
2
|
Đại hội thể thao bãi biển Châu Á; Đại hội thể
thao Võ thuật - Trong nhà Châu Á
|
35
|
18
|
15
|
Được cộng thêm
15 triệu
|
3
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp Châu Á từng môn của các môn thể thao nhóm I
|
45
|
20
|
18
|
Được cộng thêm
18 triệu
|
4
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp
Châu Á từng môn của các môn thể thao nhóm II
|
35
|
18
|
15
|
Được cộng thêm
15 triệu
|
III
|
Đại hội, giải thể thao quy mô khu vực
|
1
|
Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEAGames)
|
35
|
18
|
15
|
Được cộng thêm
10 triệu
|
2
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn của các môn thể thao nhóm I
|
30
|
15
|
10
|
Được cộng thêm
10 triệu
|
3
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn
của các môn thể thao nhóm II
|
20
|
10
|
08
|
Được
cộng thêm 8 triệu
|
PHỤ LỤC 02
MỨC HỖ TRỢ VẬN ĐỘNG VIÊN LẬP THÀNH TÍCH TẠI CÁC ĐẠI HỘI
VÀ GIẢI THỂ THAO QUỐC TẾ LỨA TUỔI DƯỚI 12
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên cuộc thi
|
Thành tích
|
Huy chương vàng
|
Huy chương bạc
|
Huy chương đồng
|
Phá kỷ lục
|
I
|
Đại hội, giải thể thao quy mô thế giới
|
1
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
12
|
7
|
5
|
Được cộng thêm
8 triệu
|
2
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp
thế giới từng môn thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
9
|
5
|
4
|
Được
cộng thêm 4 triệu
|
II
|
Đại hội, giải thể thao quy mô Châu lục
|
1
|
Đại hội thể thao Châu Á trẻ
|
10
|
5
|
4
|
Được cộng thêm
4 triệu
|
2
|
Đại hội thể thao trẻ bãi biển Châu Á; Đại hội
thể thao trẻ Võ thuật - Trong nhà Châu Á
|
7
|
3,6
|
3
|
Được cộng thêm
3 triệu
|
3
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ Châu Á từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
9
|
4
|
3,6
|
Được cộng thêm
3,6 triệu
|
4
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ
Châu Á từng môn thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
7
|
3,6
|
3
|
Được cộng thêm
3 triệu
|
III
|
Đại hội, giải thể thao quy mô khu vực
|
1
|
Đại hội thể thao trẻ Đông Nam Á
|
7
|
3,6
|
3
|
Được cộng thêm
2 triệu
|
2
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
6
|
3
|
2
|
Được cộng thêm
2 triệu
|
3
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn
thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
4
|
2
|
1,6
|
Được cộng thêm 1,6 triệu
|
PHỤ LỤC 03
MỨC HỖ TRỢ VẬN ĐỘNG VIÊN LẬP THÀNH TÍCH TẠI CÁC ĐẠI HỘI
VÀ GIẢI THỂ THAO QUỐC TẾ LỨA TUỔI TỪ 12 ĐẾN DƯỚI 16
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên cuộc thi
|
Thành tích
|
Huy chương
vàng
|
Huy chương bạc
|
Huy chương đồng
|
Phá kỷ lục
|
I
|
Đại hội, giải thể thao quy mô thế giới
|
1
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
18
|
10,5
|
7,5
|
Được cộng thêm
12 triệu
|
2
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp
thế giới từng môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
13,5
|
7,5
|
6
|
Được cộng thêm 6 triệu
|
II
|
Đại hội, giải thể thao quy mô Châu lục
|
1
|
Đại hội thể thao Châu Á trẻ
|
15
|
7,5
|
6
|
Được cộng thêm
6 triệu
|
2
|
Đại hội thể thao trẻ bãi biển Châu Á; Đại hội
thể thao trẻ Võ thuật - Trong nhà Châu Á
|
10,5
|
5,4
|
4,5
|
Được cộng thêm
4,5 triệu
|
3
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ Châu Á từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
13,5
|
6
|
4,8
|
Được cộng thêm 4,8
triệu
|
4
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ Châu Á từng
môn thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
10,5
|
5,4
|
4,5
|
Được cộng thêm
4,5 triệu
|
III
|
Đại hội, giải thể thao quy mô khu vực
|
1
|
Đại hội thể thao trẻ Đông Nam Á
|
10,5
|
5,4
|
4,5
|
Được cộng thêm
3 triệu
|
2
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm
I theo lứa tuổi
|
9
|
4,5
|
3
|
Được cộng thêm
3 triệu
|
3
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm
II theo lứa tuổi
|
6
|
3
|
2,4
|
Được cộng thêm
2,4 triệu
|
PHỤ LỤC 04
MỨC HỖ TRỢ VẬN ĐỘNG VIÊN LẬP THÀNH TÍCH TẠI CÁC ĐẠI HỘI
VÀ GIẢI THỂ THAO QUỐC TẾ LỨA TUỔI TỪ 16 ĐẾN DƯỚI 18
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên cuộc thi
|
Thành tích
|
Huy chương
vàng
|
Huy chương bạc
|
Huy chương đồng
|
Phá kỷ lục
|
I
|
Đại hội, giải
thể thao quy mô thế giới
|
1
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
24
|
14
|
10
|
Được cộng thêm
16 triệu
|
2
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng
môn thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
18
|
10
|
8
|
Được cộng thêm
8 triệu
|
II
|
Đại hội, giải thể thao quy mô Châu lục
|
|
|
|
|
1
|
Đại hội thể thao Châu Á trẻ
|
20
|
10
|
8
|
Được cộng thêm
8 triệu
|
2
|
Đại hội thể thao trẻ bãi biển Châu Á; Đại hội
thể thao trẻ Võ thuật - Trong nhà Châu Á
|
14
|
7,2
|
6
|
Được cộng thêm
6 triệu
|
3
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ Châu Á từng môn
thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
18
|
8
|
7,2
|
Được cộng thêm
7,2 triệu
|
4
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ Châu Á từng
môn thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
14
|
7,2
|
6
|
Được cộng thêm
6 triệu
|
III
|
Đại hội, giải thể thao quy mô khu vực
|
|
|
|
|
1
|
Đại hội thể thao trẻ Đông Nam Á
|
14
|
7,2
|
6
|
Được cộng thêm
4 triệu
|
2
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm
I theo lứa tuổi
|
12
|
6
|
4
|
Được cộng thêm
4 triệu
|
3
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm
II theo lứa tuổi
|
8
|
4
|
3,2
|
Được cộng thêm
3,2 triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
MỨC HỖ TRỢ VẬN ĐỘNG VIÊN LẬP THÀNH TÍCH TẠI CÁC ĐẠI HỘI
VÀ GIẢI THỂ THAO QUỐC TẾ LỨA TUỔI TỪ 18 ĐẾN DƯỚI 21
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên cuộc thi
|
Thành tích
|
Huy chương
vàng
|
Huy chương bạc
|
Huy chương đồng
|
Phá kỷ lục
|
I
|
Đại hội, giải thể thao quy mô thế giới
|
1
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
30
|
17,5
|
12,5
|
Được cộng thêm
20 triệu
|
2
|
Giải vô địch thế giới hoặc Cúp thế giới từng môn
thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
22,5
|
12,5
|
10
|
Được cộng thêm
10 triệu
|
II
|
Đại hội, giải thể thao quy mô Châu lục
|
1
|
Đại hội thể thao Châu Á trẻ
|
25
|
12,5
|
10
|
Được cộng thêm
10 triệu
|
2
|
Đại hội thể thao trẻ bãi biển Châu Á; Đại hội
thể thao trẻ Võ thuật - Trong nhà Châu Á
|
17,5
|
9
|
7,5
|
Được cộng thêm
7,5 triệu
|
3
|
Giải vô địch Châu Á hoặc cúp trẻ Châu Á từng
môn thể thao nhóm I theo lứa tuổi
|
22,5
|
10
|
9
|
Được cộng thêm
9 triệu
|
4
|
Giải vô địch Châu Á hoặc Cúp trẻ Châu Á từng
môn thể thao nhóm II theo lứa tuổi
|
17,5
|
9
|
7,5
|
Được cộng thêm
7,5 triệu
|
III
|
Đại hội, giải thể thao quy mô khu vực
|
1
|
Đại hội thể thao trẻ Đông Nam Á
|
17,5
|
9
|
7,5
|
Được cộng thêm 5
triệu
|
2
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm
I theo lứa tuổi
|
15
|
7,5
|
5
|
Được cộng thêm
5 triệu
|
3
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao nhóm
II theo lứa tuổi
|
10
|
5
|
4
|
Được cộng thêm
4 triệu
|