HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG
LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT
PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM
CHI THƯỜNG XUYÊN, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2023 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số
4100/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch
biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn
vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế
các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh
về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân
sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh, như sau:
1. Số biên chế công chức: 2.024
biên chế.
2. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên: 22.949 người, cụ thể:
a) Sự nghiệp văn hóa - thông
tin - thể thao
|
:
|
468
người.
|
b) Sự nghiệp y tế
|
:
|
2.612
người.
|
c) Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
:
|
19.198
người.
|
d) Sự nghiệp khác
|
:
|
671
người.
|
3. Biên chế trong các tổ chức Hội:
148 biên chế.
(Kèm theo các Phụ lục I, II,
III, IV, V, VI, VII)
4. Thống nhất số lượng lao động
bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2023: 480 người.
(Kèm theo Phụ lục VIII)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO
ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Phân loại
|
Biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân sách giao
năm 2022
|
Biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2023
|
Tăng/giảm biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân
sách so với năm 2022
|
Tổng cộng
|
25.317
|
25.121
|
-196
|
A
|
Quản lý hành chính
|
2.039
|
2.024
|
-15
|
1
|
Cấp tỉnh
|
1.202
|
1.193
|
-9
|
2
|
Cấp huyện
|
837
|
831
|
-6
|
B
|
Sự nghiệp
|
23.130
|
22.949
|
-181
|
I
|
Sự nghiệp VHTTTT
|
475
|
468
|
-7
|
1
|
Cấp tỉnh
|
263
|
260
|
-3
|
2
|
Cấp huyện
|
212
|
208
|
-4
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
2.689
|
2.612
|
-77
|
1
|
Cấp tỉnh
|
593
|
572
|
-21
|
2
|
Cấp huyện
|
958
|
936
|
-22
|
3
|
Cấp xã
|
959
|
925
|
-34
|
4
|
Các Trung tâm DS- KHHGĐ cấp
huyện
|
179
|
179
|
|
III
|
Sự nghiệp GDĐT
|
19.287
|
19.198
|
-89
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2.352
|
2.333
|
-19
|
2
|
Cấp huyện
|
16.935
|
16.814
|
-121
|
3
|
Dự phòng
|
|
51
|
51
|
IV
|
Sự nghiệp khác
|
679
|
671
|
-8
|
1
|
Cấp tỉnh
|
518
|
511
|
-7
|
2
|
Cấp huyện
|
161
|
160
|
-1
|
C
|
Biên chế giao cho các hội
|
148
|
148
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
71
|
71
|
|
2
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế công chức giao năm 2022
|
Kế hoạch biên chế công chức năm 2023
|
|
Tổng cộng
|
2.039
|
2.024
|
A
|
Cấp tỉnh
|
1.202
|
1.193
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
32
|
32
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
58
|
58
|
3
|
Sở Nội vụ
|
41
|
40
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
12
|
12
|
|
Ban Tôn giáo
|
13
|
13
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
36
|
37
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
13
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
16
|
16
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
12
|
12
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
13
|
13
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
254
|
249
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
14
|
14
|
|
Chi cục Thủy sản
|
31
|
31
|
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn
mới
|
4
|
4
|
5
|
Sở Công thương
|
36
|
36
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
39
|
7
|
Sở Tài chính
|
51
|
51
|
8
|
Sở Xây dựng
|
36
|
36
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
11
|
10
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
39
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
30
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
36
|
36
|
|
Văn phòng Ban ATGT tỉnh
|
3
|
3
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22
|
22
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
12
|
12
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
41
|
41
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
40
|
14
|
Sở Y tế
|
55
|
54
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
26
|
16
|
Sở Tư pháp
|
30
|
30
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
40
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
15
|
14
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
21
|
21
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
34
|
34
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
17
|
17
|
20
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
18
|
18
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
837
|
831
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
89
|
88
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
90
|
89
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
90
|
89
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
96
|
96
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
86
|
85
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
86
|
85
|
7
|
Thị xã La Gi
|
85
|
85
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
87
|
86
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
88
|
88
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
40
|
40
|
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2022
|
Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm
2023
|
|
Tổng cộng
|
475
|
468
|
A
|
Cấp tỉnh
|
263
|
260
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
71
|
70
|
2
|
Thư viện Tỉnh
|
22
|
22
|
3
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi
nhánh Bình Thuận
|
17
|
17
|
4
|
Bảo tàng Bình Thuận
|
30
|
29
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
tỉnh
|
29
|
29
|
6
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
64
|
64
|
7
|
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
30
|
29
|
B
|
Cấp huyện
|
212
|
208
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao và
Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong
|
23
|
23
|
2
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin
và thể thao huyện Bắc Bình
|
25
|
25
|
3
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin
và thể thao huyện Hàm Thuận Bắc
|
20
|
20
|
4
|
Đài TT TH thành phố Phan Thiết
|
12
|
12
|
5
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao
và Du lịch thành phố Phan Thiết
|
15
|
15
|
6
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin
và thể thao huyện Hàm Thuận Nam
|
19
|
17
|
7
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin
và thể thao huyện Hàm Tân
|
18
|
18
|
8
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin
và thể thao thị xã La Gi
|
29
|
29
|
9
|
Trung tâm Truyền thông-Văn
hóa và Thể thao huyện Đức Linh
|
20
|
20
|
10
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao và
Truyền thanh huyện Tánh Linh
|
17
|
15
|
11
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin
và thể thao huyện Phú Quý
|
14
|
14
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y
TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách giao năm 2022
|
Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm
2023
|
|
Tổng cộng
|
2.689
|
2.612
|
A
|
Cấp tỉnh
|
593
|
572
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
160
|
152
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc
Bình Thuận
|
34
|
29
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền -
PHCN
|
87
|
83
|
4
|
Bệnh viện phổi
|
67
|
66
|
5
|
Bệnh viện Da liễu
|
38
|
37
|
6
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
155
|
155
|
7
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, thực phẩm
|
22
|
21
|
8
|
Trung tâm Pháp y
|
17
|
17
|
9
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
13
|
12
|
B
|
Cấp huyện
|
958
|
936
|
1
|
TTYT Tuy Phong
|
106
|
101
|
2
|
TTYT Bắc Bình
|
42
|
38
|
3
|
TTYT Hàm Thuận Bắc
|
129
|
128
|
4
|
TTYT Phan Thiết
|
97
|
93
|
5
|
TTYT Hàm Thuận Nam
|
114
|
112
|
6
|
TTYT Hàm Tân
|
129
|
128
|
7
|
TTYT La Gi
|
61
|
60
|
8
|
TTYT Đức Linh
|
105
|
105
|
9
|
TTYT Tánh Linh
|
116
|
113
|
10
|
TTYT dân quân y Phú Quý
|
59
|
58
|
C
|
Khối trạm y tế xã phường
|
959
|
925
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
86
|
84
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
129
|
126
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
142
|
134
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
127
|
123
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
87
|
84
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
69
|
67
|
7
|
Thị xã La Gi
|
66
|
64
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
110
|
105
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
115
|
110
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
28
|
28
|
D
|
Trung tâm dân số KHHGĐ
|
179
|
179
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
17
|
17
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
24
|
24
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
23
|
23
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
24
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
18
|
18
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
15
|
15
|
7
|
Thị xã La Gi
|
14
|
14
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
18
|
18
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
19
|
19
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
7
|
7
|
PHỤ LỤC V
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách được giao năm
2022
|
Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm
2023
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Định mức
|
Xử lý dôi dư
|
Định mức
|
Xử lý dôi dư
|
|
Tổng cộng
|
19.287
|
19.222
|
65
|
19.198
|
19.198
|
|
A
|
Các trường thuộc Sở Giáo
dục và Đào tạo quản lý
|
2.088
|
2.057
|
31
|
2.069
|
2.069
|
|
1
|
THPT Tuy Phong
|
89
|
89
|
|
89
|
89
|
|
2
|
THPT Hòa Đa
|
104
|
104
|
|
104
|
104
|
|
3
|
THPT Bắc Bình
|
104
|
98
|
6
|
100
|
100
|
|
4
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
61
|
60
|
1
|
60
|
60
|
|
5
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
70
|
69
|
1
|
73
|
73
|
|
6
|
THPT Hàm Thuận Bắc
|
103
|
103
|
|
103
|
103
|
|
7
|
THPT Phan Bội Châu
|
147
|
147
|
|
138
|
138
|
|
8
|
THPT Phan Chu Trinh
|
112
|
112
|
|
110
|
110
|
|
9
|
THPT Phan Thiết
|
83
|
83
|
|
85
|
85
|
|
10
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
54
|
54
|
|
57
|
57
|
|
11
|
THPT Lương Thế Vinh
|
47
|
47
|
|
47
|
47
|
|
12
|
THPT Hàm Thuận Nam
|
74
|
74
|
|
72
|
72
|
|
13
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
48
|
46
|
2
|
48
|
48
|
|
14
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
89
|
89
|
|
89
|
89
|
|
15
|
THPT Nguyễn Huệ
|
82
|
82
|
|
82
|
82
|
|
16
|
THPT Hàm Tân
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
17
|
THPT Đức Tân
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
18
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
35
|
34
|
1
|
35
|
35
|
|
19
|
THPT Tánh Linh
|
82
|
82
|
|
79
|
79
|
|
20
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
68
|
62
|
6
|
64
|
64
|
|
21
|
THPT Đức Linh
|
83
|
72
|
11
|
80
|
80
|
|
22
|
THPT Hùng Vương
|
113
|
111
|
2
|
113
|
113
|
|
23
|
THPT Quang Trung
|
71
|
70
|
1
|
74
|
74
|
|
24
|
THPT Ngô Quyền
|
62
|
62
|
|
60
|
60
|
|
25
|
PT Dân tộc nội trú Tỉnh
|
81
|
81
|
|
81
|
81
|
|
26
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
|
141
|
141
|
|
141
|
141
|
|
B
|
Các trường, Trung tâm thuộc
UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
16.935
|
16.901
|
34
|
16.814
|
16.814
|
|
I
|
Bậc mầm non
|
3.732
|
3.732
|
|
3.710
|
3.710
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
393
|
393
|
|
393
|
393
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
496
|
496
|
|
476
|
476
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
558
|
558
|
|
542
|
542
|
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
471
|
471
|
|
473
|
473
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
309
|
309
|
|
300
|
300
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
267
|
267
|
|
263
|
263
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
213
|
213
|
|
225
|
225
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
430
|
430
|
|
424
|
424
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
424
|
424
|
|
428
|
428
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
171
|
171
|
|
186
|
186
|
|
II
|
Bậc tiểu học
|
7.701
|
7.688
|
13
|
7.715
|
7.715
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
889
|
889
|
|
892
|
892
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
943
|
943
|
|
925
|
925
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1.141
|
1.141
|
|
1.136
|
1.136
|
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
1.126
|
1.126
|
|
1.139
|
1.139
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
746
|
746
|
|
774
|
774
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
481
|
481
|
|
488
|
488
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
610
|
610
|
|
610
|
610
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
790
|
790
|
|
785
|
785
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
791
|
791
|
|
793
|
793
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
184
|
171
|
13
|
173
|
173
|
|
III
|
Bậc trung học cơ sở
|
5.396
|
5.375
|
21
|
5.283
|
5.283
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
569
|
569
|
|
547
|
547
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
649
|
649
|
|
630
|
630
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
806
|
806
|
|
796
|
796
|
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
729
|
729
|
|
724
|
724
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
551
|
551
|
|
547
|
547
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
340
|
340
|
|
326
|
326
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
444
|
444
|
|
441
|
441
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
575
|
572
|
3
|
558
|
558
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
594
|
581
|
13
|
580
|
580
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
139
|
134
|
5
|
134
|
134
|
|
IV
|
Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
106
|
106
|
|
106
|
106
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
4
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
6
|
Thị xã La Gi
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
7
|
Huyện Đức Linh
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
9
|
Huyện Phú Quý
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
C
|
Khối trường thuộc UBND
tỉnh quản lý
|
264
|
264
|
|
264
|
264
|
|
|
Trường Cao đẳng Bình Thuận
|
|
|
|
264
|
264
|
|
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
144
|
144
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
57
|
57
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề
|
63
|
63
|
|
|
|
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
51
|
51
|
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2022
|
Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách
năm 2023
|
|
Tổng cộng
|
679
|
671
|
A
|
Cấp tỉnh
|
518
|
511
|
1
|
Trung tâm Hội nghị
|
4
|
4
|
2
|
Trung tâm Thông tin (Văn
phòng UBND tỉnh)
|
13
|
13
|
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
8
|
8
|
4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
14
|
14
|
5
|
Trung tâm Khuyến nông
|
51
|
50
|
6
|
Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản
|
26
|
26
|
7
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
8
|
6
|
8
|
Trạm kiểm dịch thực vật nội địa
thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
6
|
9
|
Trạm xét nghiệm và kiểm dịch
thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
6
|
6
|
10
|
BQL RPH Trị An
|
6
|
6
|
11
|
BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi
|
6
|
6
|
12
|
BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc
|
7
|
7
|
13
|
BQL RPH Phan Điền
|
6
|
6
|
14
|
BQL RPH Cà Giây
|
6
|
6
|
15
|
BQL RPH Sông Quao
|
6
|
6
|
16
|
BQL RPH Sông Lũy
|
7
|
7
|
17
|
BQL RPH Sông Móng - Capét
|
7
|
7
|
18
|
BQL RPH Lê Hồng Phong
|
6
|
6
|
19
|
BQL RPH La Ngà
|
6
|
6
|
20
|
BQL RPH Đông Giang
|
7
|
7
|
21
|
BQL RPH Hồng Phú
|
5
|
5
|
22
|
BQL RPH Sông Mao
|
6
|
6
|
23
|
BQL RPH Tuy Phong
|
7
|
7
|
24
|
BQL RPH Đức Linh
|
5
|
5
|
25
|
BQL KBTTN Tà Kóu
|
22
|
22
|
26
|
BQL KBTTN Núi Ông
|
50
|
49
|
27
|
BQL KBTB Hòn Cau
|
9
|
9
|
28
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại
|
24
|
24
|
29
|
Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
7
|
7
|
30
|
Trung tâm Mua tài sản công
|
5
|
5
|
31
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến
du lịch
|
11
|
11
|
32
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng
tiến bộ KHCN
|
26
|
25
|
33
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng
hợp
|
26
|
25
|
34
|
BQL Nghĩa trang liệt sỹ
|
4
|
4
|
35
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
11
|
11
|
36
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
12
|
12
|
37
|
Trường Tình thương
|
8
|
8
|
38
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
1
|
1
|
39
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)
|
14
|
14
|
40
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
11
|
11
|
41
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
36
|
35
|
42
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
(Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
12
|
12
|
B
|
Cấp huyện
|
161
|
160
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
13
|
13
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
13
|
13
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
24
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
7
|
7
|
|
Ban Quản lý nghĩa trang
|
7
|
7
|
|
Lực lượng Thanh niên xung
kích
|
4
|
4
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
12
|
11
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
11
|
10
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
14
|
14
|
|
BQL Công trình công cộng
|
4
|
4
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
9
|
9
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
26
|
26
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
9
|
9
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
19
|
19
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
14
|
14
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
14
|
14
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ
nông nghiệp
|
6
|
6
|
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC VII
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2022
|
Kế hoạch biên chế năm 2023
|
|
Tổng cộng
|
148
|
148
|
A
|
Cấp tỉnh
|
71
|
71
|
1
|
Liên minh các HTX tỉnh
|
14
|
14
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
16
|
16
|
3
|
Hội Đông y tỉnh
|
9
|
9
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
9
|
9
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
3
|
6
|
Hội Người mù tỉnh
|
4
|
4
|
7
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
3
|
3
|
8
|
Liên hiệp Hội KHKT tỉnh
|
10
|
10
|
9
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
3
|
B
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1
|
1
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|