Nghị quyết 39/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Bình do Chính phủ ban hành

Số hiệu 39/NQ-CP
Ngày ban hành 28/03/2013
Ngày có hiệu lực 28/03/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 39/NQ-CP

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH THÁI BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 88/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

157.004

100

 

 

157.004

100

1

Đất nông nghiệp

108.500

69,11

96.052

 

96.052

61,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

84.658

78,03

76.110

 

76.110

79,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

83.921

 

76.110

 

76.110

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.635

5,19

 

4.544

4.544

4,73

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.400

1,29

1.550

 

1.550

1,61

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

1.200

 

1.200

1,25

1.5

Đất rừng sản xuất

5

 

5

 

5

0,01

1.6

Đất làm muối

50

0,05

50

 

50

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11.039

10,17

12.712

4.808

17.520

18,24

2

Đất phi nông nghiệp

46.807

29,81

59.744

 

59.744

38,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

342

0,73

 

544

544

0,91

2.2

Đất quốc phòng

150

0,32

264

 

264

0,44

2.3

Đất an ninh

22

0,05

65

 

65

0,11

2.4

Đất khu công nghiệp

575

1,23

1.960

668

2.628

4,40

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

453

 

1.960

 

1.960

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

122

 

 

668

668

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

15

0,03

 

15

15

0,03

2.6

Đất di tích, danh thắng

94

0,20

129

 

129

0,22

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

63

0,13

243

99

342

0,57

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

456

0,97

 

483

483

0,81

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.527

3,26

 

1.790

1.790

3,00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

24.193

51,69

30.360

 

30.360

50,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

38

 

162

 

162

 

-

Đất cơ sở y tế

100

 

166

 

166

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

644

 

1.00

 

1.010

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

252

 

742

 

742

 

2.11

Đất ở tại đô thị

789

1,69

1.382

 

1.382

2,31

3

Đất chưa sử dụng

1,697

1,08

 

 

1.208

0,77

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

1.208

 

1.208

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

489

 

489

 

4

Đất đô thị

5.490

3,50

 

8.275

8.275

5,27

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

3.245

3.245

2,07

6

Đất khu du lịch

 

 

 

2.890

2.890

1,84

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 -2020

Giai đoạn 2011 -2015

Giai đoạn 2016 - 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.860

8.214

4.646

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.532

3.957

3.575

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.111

980

131

1.3

Đất rừng phòng hộ

17

14

3

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.845

1.379

466

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

108

108

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

393

248

145

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011 -2020

Giai đoạn 2011 -2015

Giai đoạn 2016 - 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

322

154

168

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

108

108

 

1.2

Đất rừng đặc dụng

100

39

61

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

60

7

53

2

Đất phi nông nghiệp

167

55

112

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

8

3

5

2.2

Đất di tích, danh thắng

4

4

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

108

32

76

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình xác lập ngày 16 tháng 08 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

157.004

157.004

157.004

157.004

157.004

157.004

1

Đất nông nghiệp

108.500

107.610

 106.096

104.513

102.771

100.529

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

84.658

83.800

82.723

81.745

80.795

79.959

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

83.921

83.063

82.523

81.545

80.578

79.840

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.635

5.645

5.537

5.389

5.193

4.729

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.400

1.400

1.400

1.397

1.389

1.499

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

696

735

1.5

Đất rừng sản xuất

5

5

5

5

5

5

1.6

Đất làm muối

50

50

50

50

50

50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11.039

11.718

11.692

11.618

11.446

15.243

2

Đất phi nông nghiệp

46.807

47.700

49.233

50.831

52.586

54.987

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

342

349

389

429

458

487

2.2

Đất quốc phòng

150

157

182

207

222

245

2.3

Đất an ninh

22

32

47

53

56

59

2.4

Đất khu công nghiệp

575

637

762

980

1.285

1.775

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

453

495

565

665

870

1.306

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

122

142

197

315

415

469

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

15

15

15

15

15

15

2.6

Đất di tích, danh thắng

94

94

96

117

117

117

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

63

81

117

153

189

223

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

456

460

468

474

478

481

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.527

1.547

1.607

1.641

1.674

1.722

2.10

Đất phát triển hạ tầng

24.193

24.829

25.676

26.436

27.219

28.068

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

38

41

56

69

81

88

-

Đất cơ sở y tế

100

103

118

124

126

127

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

644

658

707

755

812

860

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

252

258

321

362

406

444

2.11

Đất ở tại đô thị

789

798

832

883

970

1.180

3

Đất chưa sử dụng

1.697

1.694

1.675

1.660

1.647

1.488

4

Đất đô thị

5.490

5.490

5.490

5.490

5.490

6.930

5

Đất khu du lịch

 

 

698

698

698

1.021

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)=(4)+…+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

8.214

898

1.541

1.617

1.759

2.399

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.957

821

810

785

787

754

1.2

Đất trồng cây lâu năm

980

2

162

160

193

463

1.3

Đất rừng phòng hộ

14

 

 

2

8

4

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.379

33

194

276

361

515

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

108

12

51

22

9

14

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

248

22

59

48

55

64

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)=(4)+…+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

154

 

2

3

2

147

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

108

 

 

 

 

108

1.2

Đất rừng đặc dụng

39

 

 

 

 

39

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

7

 

2

3

2

 

2

Đất phi nông nghiệp

55

3

17

12

11

12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

3

 

 

1

1

1

2.2

Đất di tích, danh thắng

4

 

 

4

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

32

1

12

3

7

9

[...]