HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2012/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
4245/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại
biểu tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Chỉ tiêu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
ĐVT: Ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2015
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
438.527
|
421.690
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
35.582
|
33.000
|
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước
|
19.797
|
19.500
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
184.774
|
174.963
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
36.468
|
36.507
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
101.257
|
101.257
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
38.370
|
32.475
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.381
|
7.000
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
151.333
|
168.789
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
475
|
522
|
2
|
Đất quốc phòng
|
14.580
|
14.600
|
3
|
Đất an ninh
|
1.378
|
1.424
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
11.063
|
12.018
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
1.525
|
1.799
|
6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2.805
|
3.566
|
|
- Đất khai thác khoáng sản
|
92
|
104
|
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, vật liệu san
lấp
|
2.713
|
3.462
|
7
|
Đất di tích danh thắng
|
157
|
192
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
522
|
512
|
9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
846
|
848
|
10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.531
|
1.737
|
11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
30.586
|
36.567
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1.208
|
1.334
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
229
|
353
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1.784
|
2.302
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
875
|
1.155
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
5.521
|
6.329
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
864
|
245
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
34
|
653
|
IV
|
Đất đô thị
|
31.576
|
31.576
|
V
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
136.479
|
136.479
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
2.333
|
3.534
|
2. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất
a) Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp cả kỳ quy hoạch là 48.530 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015
là 31.024 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 17.506 ha.
b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp cả kỳ quy hoạch là 12.015 ha, trong đó: Giai đoạn
2011 - 2015 là 4.001 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 8.014 ha.
3. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng cho các mục đích
a) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích nông nghiệp là 642 ha, trong đó: Giai đoạn
2011 - 2015 là 23 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 619 ha.
b) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích phi nông nghiệp là 11 ha, thuộc giai đoạn 2011
- 2015.
(Chi tiết các chỉ tiêu, diện
tích, cơ cấu sử dụng đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các Phụ
lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI đính kèm).
Điều 2.
Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hội đồng nhân dân tỉnh thống
nhất các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) do UBND tỉnh trình tại kỳ họp. Hội đồng nhân
dân tỉnh lưu ý trong tổ chức thực hiện, UBND tỉnh cần tập trung vào một số giải
pháp sau:
1. Quy hoạch, kế hoạch của các
ngành, lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất phải bảo đảm dựa trên cơ sở quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đã được HĐND tỉnh thông qua; việc xây dựng và tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ tổng
thể của cả tỉnh đến cấp huyện, cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Sau khi quy hoạch được
Chính phủ xét duyệt, cần xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa nước, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
3. Tổ chức quản lý, giám sát
chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; hạn chế tối đa
việc chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào các mục đích phi nông
nghiệp; khuyến khích việc cải tạo đất lúa khác sang đất chuyên trồng lúa nước.
4. Tăng cường, nâng cao chất
lượng công tác lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý, tổ chức thực hiện và giám
sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của 03 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn toàn
tỉnh.
5. Trong quá trình thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh
các chỉ tiêu quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này thì UBND tỉnh lập thủ tục
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thông
qua và trình Chính phủ xét duyệt theo quy định.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh rà soát chặt
chẽ, hoàn thiện hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của cấp tỉnh theo nội
dung Nghị quyết này. Sau khi được Chính phủ phê duyệt, UBND tỉnh phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất cho cấp huyện; chỉ đạo hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện, cấp xã theo quy định và định kỳ hàng năm có đánh giá kết quả thực
hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Đồng thời chỉ đạo các sở, ban,
ngành của tỉnh và UBND cấp huyện trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình lập
hoặc rà soát, điều chỉnh quy hoạch ngành, lĩnh vực phù hợp quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các chỉ
tiêu đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam tỉnh Đồng Nai; các tổ chức thành viên của Mặt trận trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình tham gia giám sát và tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện
tốt Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm
2012./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các vị Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các đoàn thể;
- Chủ tịch, các phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Báo Đồng Nai, Báo LĐĐN; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tư
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định (ha)
|
Toàn tỉnh
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
468.504
|
79,31
|
421.690
|
|
421.690
|
71,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
38.735
|
8,27
|
33.000
|
|
33.000
|
7,83
|
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước
|
20.121
|
51,95
|
19.500
|
|
19.500
|
59,09
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
204.047
|
43,55
|
|
174.963
|
174.963
|
41,49
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
36.393
|
7,77
|
36.507
|
|
36.507
|
8,66
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
101.257
|
21,61
|
93.826
|
7.431
|
101.257
|
24,01
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
43.919
|
9,37
|
39.906
|
-7.431
|
32.475
|
7,70
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.955
|
1,70
|
7.000
|
|
7.000
|
1,66
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
121.321
|
20,54
|
168.789
|
|
168.789
|
28,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
323
|
0,27
|
|
522
|
522
|
0,31
|
2
|
Đất quốc phòng
|
14.476
|
11,93
|
14.600
|
|
14.600
|
8,65
|
3
|
Đất an ninh
|
1.190
|
0,98
|
1.424
|
|
1.424
|
0,84
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
9.223
|
7,60
|
12.018
|
|
12.018
|
7,12
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
1.017
|
0,84
|
|
1.799
|
1.799
|
1,07
|
6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
1.368
|
1,13
|
|
3.566
|
3.566
|
2,11
|
|
- Đất khai thác khoáng sản
|
58
|
4,27
|
|
104
|
104
|
2,90
|
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, vật liệu san
lấp
|
1.309
|
95,73
|
|
3.462
|
3.462
|
97,10
|
7
|
Đất di tích danh thắng
|
93
|
0,08
|
192
|
|
192
|
0,11
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
113
|
0,09
|
432
|
80
|
512
|
0,30
|
9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
835
|
0,69
|
|
848
|
848
|
0,50
|
10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.193
|
0,98
|
|
1.737
|
1.737
|
1,03
|
11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.887
|
15,57
|
30.594
|
5.973
|
36.567
|
21,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
999
|
5,29
|
1.059
|
275
|
1.334
|
3,65
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
148
|
0,78
|
262
|
91
|
353
|
0,97
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1.042
|
5,52
|
2.302
|
|
2.302
|
6,30
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
723
|
3,83
|
1.111
|
44
|
1.155
|
3,16
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
3.960
|
3,26
|
6.329
|
|
6.329
|
3,75
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
898
|
0,15
|
245
|
|
245
|
0,04
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
653
|
|
653
|
|
IV
|
Đất đô thị
|
22.817
|
3,86
|
|
31.576
|
31.576
|
5,35
|
V
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
136.479
|
23,10
|
|
136.479
|
136.479
|
23,10
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
796
|
0,13
|
|
3.534
|
3.534
|
0,60
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ (ha)
|
Giai
đoạn 2011 - 2015
(ha)
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
48.530
|
31.024
|
17.506
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.582
|
3.019
|
2.563
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
28.253
|
17.796
|
10.457
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
203
|
196
|
7
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
5.876
|
4.395
|
1.481
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.178
|
790
|
388
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
12.015
|
4.001
|
8.014
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
12.001
|
3.987
|
8.014
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
14
|
14
|
-
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC
ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ (ha)
|
Giai
đoạn 2011 - 2015
(ha)
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
(ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
642
|
23
|
619
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16
|
16
|
-
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
626
|
7
|
619
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
11
|
11
|
-
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11
|
11
|
-
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2011 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
468.504
|
463.345
|
452.815
|
448.550
|
444.338
|
438.527
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
38.735
|
38.133
|
36.546
|
36.340
|
36.083
|
35.582
|
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa
|
20.121
|
19.798
|
18.843
|
18.800
|
18.660
|
19.797
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
204.047
|
201.013
|
194.945
|
192.157
|
189.091
|
184.774
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
36.393
|
36.389
|
36.195
|
36.194
|
36.186
|
36.468
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
101.257
|
101.257
|
101.257
|
101.257
|
101.257
|
101.257
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
43.919
|
42.998
|
41.236
|
40.353
|
39.183
|
38.370
|
6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7.955
|
7.788
|
7.506
|
7.484
|
7.411
|
7.381
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
121.321
|
126.481
|
137.022
|
141.295
|
145.515
|
151.333
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
323
|
352
|
383
|
423
|
445
|
475
|
2
|
Đất quốc phòng
|
14.476
|
14.502
|
14.699
|
14.773
|
14.804
|
14.580
|
3
|
Đất an ninh
|
1.190
|
1.253
|
1.296
|
1.304
|
1.307
|
1.378
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
9.223
|
9.849
|
9.849
|
9.889
|
10.241
|
11.063
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
1.017
|
1.450
|
1.494
|
1.461
|
1.582
|
1.525
|
6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
1.368
|
1.528
|
1.635
|
2.059
|
2.482
|
2.805
|
|
- Đất khai thác khoáng sản
|
58
|
58
|
92
|
92
|
92
|
92
|
|
- Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ, vật liệu san lấp
|
1.309
|
1.470
|
1.543
|
1.967
|
2.390
|
2.713
|
7
|
Đất di tích danh thắng
|
93
|
93
|
155
|
157
|
157
|
157
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
113
|
448
|
473
|
486
|
522
|
522
|
9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
835
|
838
|
842
|
845
|
845
|
846
|
10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.193
|
1.237
|
1.384
|
1.430
|
1.449
|
1.531
|
11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.887
|
20.127
|
25.130
|
26.729
|
28.283
|
30.586
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
999
|
1.052
|
1.149
|
1.162
|
1.169
|
1.208
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
148
|
180
|
212
|
215
|
221
|
229
|
|
- Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
1.042
|
1.137
|
1.608
|
1.663
|
1.703
|
1.784
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
723
|
731
|
748
|
820
|
837
|
875
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
3.960
|
4.021
|
4.132
|
4.162
|
4.176
|
5.521
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
898
|
898
|
887
|
880
|
871
|
864
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
-
|
-
|
11
|
7
|
9
|
7
|
IV
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
31.576
|
V
|
Đất đô thị
|
136.479
|
136.479
|
136.479
|
136.479
|
136.479
|
136.479
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
796
|
1.289
|
2.139
|
2.029
|
2.140
|
2.333
|
PHỤ LỤC V
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
31.024
|
5.179
|
10.564
|
4.273
|
4.221
|
6.787
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất lúa nước
|
3.019
|
540
|
1.550
|
204
|
227
|
497
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.796
|
2.503
|
5.453
|
2.433
|
2.831
|
4.577
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
196
|
5
|
180
|
2
|
8
|
2
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
4.395
|
753
|
1.407
|
649
|
598
|
987
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
790
|
191
|
394
|
30
|
72
|
104
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
4.001
|
167
|
377
|
234
|
572
|
2.651
|
1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
3.987
|
167
|
364
|
234
|
572
|
2.650
|
2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
14
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC VI
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Diện
tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
23
|
|
|
7
|
9
|
7
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16
|
|
|
7
|
9
|
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
7
|
|
|
|
|
7
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
11
|
|
11
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11
|
|
11
|
|
|
|