Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu | 38/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Sáng Vang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Kỳ đầu đến năm 2015 |
Kỳ cuối đến năm 2020 |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
531.953,11 |
90,66 |
529.290,11 |
90,21 |
527.651,15 |
89,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
26.571,04 |
4,99 |
25.674,04 |
4,85 |
25.250,00 |
4,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.124,81 |
64,45 |
16.726,81 |
65,15 |
16.500,00 |
4,79 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33.935,25 |
6,38 |
33.119,25 |
6,26 |
32.655,25 |
6,19 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
141.677,29 |
26,63 |
138.074,00 |
26,09 |
138.000,00 |
26,15 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
47.492,88 |
8,93 |
48.900,00 |
9,24 |
48.900,00 |
9,27 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
257.948,99 |
48,49 |
259.262,16 |
48,98 |
258.810,16 |
49,05 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.944,61 |
0,37 |
2.025,61 |
0,38 |
2.023,61 |
0,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43.018,70 |
7,33 |
48.783,70 |
8,31 |
52.296,66 |
8,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở C.quan, C.trình SN |
CTS |
245,55 |
0,57 |
272,55 |
0,56 |
285,55 |
0,55 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.372,18 |
5,51 |
2.466,18 |
5,06 |
2.534,18 |
4,85 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
281,56 |
0,65 |
319,56 |
0,66 |
338,56 |
0,65 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
170,00 |
0,40 |
170,00 |
0,35 |
170,00 |
0,33 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
646,05 |
1,50 |
1.792,65 |
3,67 |
2.353,05 |
4,50 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
103,05 |
0,24 |
168,05 |
0,34 |
201,05 |
0,38 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
25,36 |
0,06 |
92,36 |
0,19 |
107,36 |
0,21 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
26,27 |
0,06 |
26,27 |
0,05 |
26,27 |
0,05 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
869,82 |
2,02 |
946,82 |
1,94 |
989,82 |
1,89 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18.784,94 |
43,67 |
22.302,94 |
45,72 |
24.820,94 |
47,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
165,11 |
0,88 |
303,11 |
1,36 |
403,11 |
1,62 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
64,12 |
0,34 |
98,12 |
0,44 |
109,12 |
0,44 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
534,71 |
2,85 |
590,71 |
2,65 |
611,71 |
2,46 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
166,63 |
0,89 |
306,63 |
1,37 |
404,63 |
1,63 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
633,21 |
1,47 |
821,61 |
1,68 |
946,25 |
1,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.760,90 |
2,00 |
8.658,90 |
1,48 |
6.784,90 |
1,16 |
|
Các loại đất khoanh vẽ theo diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
14.628,41 |
2,49 |
20.811,88 |
3,55 |
22.411,88 |
3,82 |
2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
47.492,88 |
8,09 |
48.900,00 |
8,33 |
48.900,00 |
8,33 |
3 |
Đất khu du lịch |
DDL |
18.661,30 |
3,18 |
18.870,80 |
3,22 |
18.870,80 |
3,22 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã đất |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu đến năm 2015 |
Kỳ cuối đến năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8.656,96 |
5.513,00 |
3.143,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
1.192,04 |
768,00 |
424,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC/PNN |
1.339,92 |
734,00 |
605,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.280,00 |
816,00 |
464,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
272,00 |
198,00 |
74,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.567,00 |
2.993,00 |
1.574,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS/PNN |
6,00 |
6,00 |
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
85,00 |
85,00 |
0,00 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã đất |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
|
Kỳ đầu đến năm 2015 |
Kỳ cuối đến năm 2020 |
|
||||
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.347,00 |
2.850,00 |
1.497,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.422,00 |
2.300,00 |
1.122,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
925,00 |
550,00 |
375,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
629,00 |
252,00 |
377,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
0,00 |
|
2.1 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
367,00 |
100,00 |
267,00 |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
258,00 |
150,00 |
108,00 |
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015)
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
586.732,71 |
586.732,71 |
586.732,71 |
586.732,71 |
586.732,71 |
586.732,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
531.953,11 |
531.259,11 |
530.810,11 |
530.497,11 |
529.882,11 |
529.290,11 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
- |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
26.571,04 |
26.296,04 |
26.052,04 |
25.930,04 |
25.811,04 |
25.674,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.124,81 |
16.975,81 |
16.914,81 |
16.858,81 |
16.795,81 |
16.726,81 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33.935,25 |
33.774,25 |
33.649,25 |
33.495,25 |
33.294,25 |
33.119,25 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
141.677,29 |
140.225,17 |
138.204,00 |
138.148,00 |
138.100,00 |
138.074,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
47.492,88 |
48.900,00 |
48.900,00 |
48.900,00 |
48.900,00 |
48.900,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
257.948,99 |
257.662,99 |
259.565,16 |
259.628,16 |
259.459,16 |
259.262,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.944,61 |
1.977,61 |
2.027,61 |
2.025,61 |
2.025,61 |
2,025.61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43.018,70 |
44.287,70 |
45.329,70 |
46.311,70 |
47.566,70 |
48.783,70 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
- |
2.1 |
Đất trụ sở C.quan, C.trình SN |
CTS |
245,55 |
257,55 |
266,55 |
272,55 |
272,55 |
272,55 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.372,18 |
2.383,18 |
2.402,18 |
2.420,18 |
2.455,18 |
2.466,18 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
281,56 |
289,56 |
299,56 |
305,56 |
312,56 |
319,56 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
170,00 |
170,00 |
170,00 |
170,00 |
170,00 |
170,00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động K. sản |
SKS |
646,05 |
832,05 |
1.052,05 |
1.274,65 |
1.518,65 |
1.792,65 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
103,05 |
116,05 |
136,05 |
148,05 |
158,05 |
168,05 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
25,36 |
53,36 |
71,36 |
82,36 |
92,36 |
92,36 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
26,27 |
26,27 |
26,27 |
26,27 |
26,27 |
26,27 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
869,82 |
890,82 |
900,82 |
916,82 |
931,82 |
946,82 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18.784,94 |
19.527,94 |
20.246,94 |
20.916,94 |
21.617,94 |
22.302,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
165,11 |
197,11 |
231,11 |
234,11 |
257,11 |
303,11 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
54,12 |
74,12 |
86,12 |
93,12 |
98,12 |
98,12 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
534,71 |
546,71 |
557,71 |
569,71 |
579,71 |
590,71 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
166,63 |
193,63 |
221,63 |
249,63 |
279,63 |
306,63 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
633,21 |
740,21 |
757,21 |
778,61 |
797,61 |
821,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.760,90 |
11.185,90 |
10.592,90 |
9.923,90 |
9.283,90 |
8.658,90 |
|
Các loại đất khoanh vẽ theo diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
14.628,41 |
14.628,41 |
20.811,88 |
20.811,88 |
20.811,88 |
20.811,88 |
2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
47.492,88 |
48.900,00 |
48.900,00 |
48.900,00 |
48.900,00 |
48.900,00 |
3 |
Đất khu du lịch |
DDL |
18.661,30 |
18.661,30 |
18.708,30 |
18.798,80 |
18.870,80 |
18.870,80 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã đất |
Cả giai đoạn |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.513,00 |
1.219,00 |
974,00 |
913,00 |
1.215,00 |
1.192,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
768,00 |
220,00 |
170,00 |
122,00 |
119,00 |
137,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
816,00 |
161,00 |
125,00 |
154,00 |
201,00 |
175,00 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC/PNN |
734,00 |
105,00 |
152,00 |
142,00 |
178,00 |
157,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
198,00 |
31,00 |
37,00 |
56,00 |
48,00 |
26,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.993,00 |
700,00 |
490,00 |
437,00 |
669,00 |
697,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,00 |
2,00 |
- |
2,00 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
85,00 |
35,00 |
50,00 |
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: