HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2022
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC TỔNG MỨC VAY, KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN
SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công
ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng mức
vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023;
Xét Tờ trình số
1123/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị
quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023; báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay,
trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023 như sau:
1. Điều chỉnh
khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Tổng mức vay năm 2023 của
ngân sách tỉnh:
a) Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp năm 2023 là 6.289.000 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2023 là 11.225.208 triệu đồng.
c) Tổng mức vay của ngân sách tỉnh
theo điểm c khoản 6 Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước: Số thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp nhỏ hơn chi thường xuyên ngân sách địa phương, theo đó
mức dư nợ vay của ngân sách tỉnh không vượt quá 20% số thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp là 1.257.800 triệu đồng (6.289.000 x 20%).
2. Điều chỉnh
khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Kế hoạch vay năm 2023 của tỉnh
theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích
sử dụng:
Tổng mức vay để bù đắp bội chi
trong năm là 100.860 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của
Chính phủ và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự
án.
Các Phụ lục kèm theo:
a) Phụ lục I: Điều chỉnh bội
chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2023.
b) Phụ lục II: Điều chỉnh kế hoạch
vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ năm 2023.”
3. Điều chỉnh
điểm b khoản 3 Điều 1 như sau:
“3. Kế hoạch trả nợ vay của tỉnh
năm 2023 theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ:
b) Trả lãi, phí trong năm là
8.000 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.”
4. Điều chỉnh
khoản 4 Điều 1 như sau:
“4. Dư nợ vay đến ngày 31 tháng
12 năm 2023 là 232.533 triệu đồng, so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa
phương đạt tỷ lệ 18,49% (232.533/ 1.257.800 triệu đồng).”
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội
tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Thực hiện năm 2022
|
Dự toán theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
|
Dự toán điều chỉnh
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.705.973
|
5.817.000
|
6.289.000
|
-416.973
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.351.305
|
14.735.822
|
14.651.715
|
-699.590
|
C
|
BỘI CHI /BỘI THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
|
1
|
Bội chi
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
|
2
|
Bội thu
|
|
|
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
|
1.341.195
|
1.163.400
|
1.257.800
|
-83.395
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
141.458
|
172.155
|
160.975
|
19.517
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của Ngân sách địa phương (%)
|
10,55%
|
14,80%
|
12,80%
|
2,25%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
99.666
|
165.953
|
154.773
|
55.107
|
3
|
Vay trong nước khác
|
41.792
|
6.202
|
6.202
|
-35.590
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
57.172
|
29.302
|
29.302
|
-27.870
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
57.172
|
29.302
|
29.302
|
-27.870
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
21.582
|
23.100
|
23.100
|
1.518
|
-
|
Vốn khác
|
35.590
|
6.202
|
6.202
|
-29.388
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
57.172
|
29.302
|
29.302
|
-27.870
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Ngân sách địa phương
|
57.172
|
29.302
|
29.302
|
-27.870
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
24.171
|
1
|
Theo mục đích vay
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
24.171
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
24.171
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
24.171
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
76.689
|
275.600
|
100.860
|
24.171
|
-
|
Vay trong nước khác
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
160.975
|
418.453
|
232.533
|
71.558
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của Ngân sách địa phương (%)
|
12,00%
|
35,97%
|
18,49%
|
6,48%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
154.773
|
418.453
|
232.533
|
77.760
|
3
|
Vốn khác
|
6.202
|
0
|
0
|
-6.202
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
5.154
|
13.000
|
8.000
|
2.846
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC
NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tên nhà tài trợ
|
Giá trị hiệp định vay
|
Cơ chế tài chính
|
Lũy kế dư nợ địa phương vay lại vốn nước ngoài của Chính
phủ đến cuối năm
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Dư nợ vay cuối năm 2023
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số tiền
|
Loại tiền
|
NSTW cấp phát
|
Địa phương vay lại
|
Lãi và phí địa phương phải trả cho khoản vay lại
|
Thực hiện năm 2022
|
Nợ gốc đã trả
|
Lãi và phí đã trả
|
Kế hoạch vay lại năm 2023 theo Nghị quyết số 32/NQ-
HĐND
|
Điều chỉnh kế hoạch vay lại năm 2023
|
Tăng/giảm
|
Trả nợ
|
Vốn đối ứng
|
Vay ưu đãi vốn ODA
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Nợ gốc
|
Lãi và phí phải trả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
2.877.631
|
643.142
|
2.234.489
|
|
|
|
1.435.279
|
799.210
|
|
99.666
|
76.689
|
21.582
|
5.154
|
275.600
|
100.860
|
-174.740
|
31.100
|
23.100
|
8.000
|
232.533
|
1
|
Cung
cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc
|
BVĐK Khu vực tỉnh
|
1858/QĐ- UBND ngày 07/7/2016; 3139/QĐ-
UBND ngày 12/12/2018
|
323.714
|
65.572
|
258.142
|
Ku Wait
|
11,55
|
Triệu USD
|
232.328
|
25.814
|
2%
|
23.643
|
0
|
1.264
|
481
|
0
|
|
|
1.850
|
1.300
|
550
|
21.079
|
2
|
Dự
án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An
Giang" (VILG)
|
Sở TN&MT
|
3215/QĐ- UBND ngày 27/10/2017; 1854/QĐ-
UBND ngày 31/7/2019
|
134.468
|
21.222
|
113.246
|
WB
|
5,16
|
Triệu USD
|
79.272
|
33.974
|
2,75%
|
1.915
|
16.138
|
2.600
|
764
|
|
|
|
3.700
|
2.700
|
1.000
|
12.753
|
3
|
Tiểu
dự án: Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn
sông Cửu Long, huyện An Phú, thuộc dự án: Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh
kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long
|
Sở NN&PT NT
|
2841/QĐ- UBND ngày 26/9/2017; 2595/QĐ-
UBND ngày 22/10/2018
|
651.515
|
137.334
|
514.181
|
WB
|
29,24
|
Triệu USD
|
359.927
|
154.254
|
2,25%
|
43.819
|
42.774
|
11.250
|
1.268
|
60.860
|
60.860
|
0
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
124.203
|
4
|
Mở
rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An
Giang
|
UBND TP. Long Xuyên
|
2251/QĐ- UBND 14/9/2018
|
1.287.322
|
375.322
|
912.000
|
WB
|
40,00
|
Triệu USD
|
501.600
|
410.400
|
2,5%
|
30.289
|
17.777
|
6.468
|
2.641
|
40.000
|
40.000
|
0
|
10.550
|
7.100
|
3.450
|
74.498
|
5
|
Dự
án Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi An Giang
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực tỉnh
|
168/QĐ-TTg ngày 04/02/2021
|
480.612
|
43.692
|
436.920
|
Chính phủ Áo
|
16,50
|
Triệu EUR
|
262.152
|
174.768
|
1,25%
|
0
|
0
|
0
|
|
174.740
|
0
|
-174.740
|
0
|
0
|
0
|
0
|