HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 4664/TTr-UBND ngày
12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2); báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm/tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: điều chỉnh (giảm/tăng) là 103.500 triệu đồng (Một trăm lẻ ba tỷ, năm
trăm triệu đồng), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 103.500 triệu đồng
của 01 dự án và vốn chưa phân bổ chi tiết Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp
tác xã.
+ Điều chỉnh tăng 103.500 triệu đồng;
bố trí cho 05 dự án, đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; hỗ trợ
có mục tiêu cho các huyện để hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh
(giảm/tăng) là 154.000 triệu đồng (Một trăm năm mươi bốn tỷ đồng), trong
đó:
+ Điều chỉnh giảm 154.000 triệu đồng
của 01 dự án.
+ Điều chỉnh tăng 154.000 triệu đồng,
bố trí cho 03 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho UBND cấp huyện đầu tư cơ sở hạ tầng
đạt các tiêu chí đô thị.
2. Cắt giảm kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Giảm dự toán chi đầu tư phát triển
nguồn thu sử dụng đất là 86.260 triệu đồng (Tám mươi sáu tỷ hai trăm sáu
mươi triệu đồng) của 03 dự án.
3. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển
nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2022 là 180.000 triệu đồng (Một trăm
tám mươi tỷ đồng), bố trí cho 04 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
để hỗ trợ thực hiện các chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
(Kèm
theo Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: K.H và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở: KH và ĐT, TC, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã
thanh toán đến hết
năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Cắt
giảm
|
Bổ sung
|
Nguyên nhân điều chỉnh
giảm/tăng của các chương trình, dự án
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
3.400.642
|
1.862.722
|
|
676.951
|
676.951
|
257.500
|
257.500
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1.917.721
|
987.261
|
|
147.000
|
147.000
|
103.500
|
103.500
|
-
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
1.917.721
|
987.261
|
|
147.000
|
134.824
|
103.500
|
91.324
|
|
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
1.917.721
|
987.261
|
|
147.000
|
134.824
|
103.500
|
91.324
|
|
1)
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
|
1.885.221
|
954.761
|
|
110.500
|
84.624
|
95.000
|
69.124
|
|
1.1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.573.221
|
642.761
|
|
-
|
68.124
|
-
|
68.124
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.573.221
|
642.761
|
|
-
|
68.124
|
-
|
68.124
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.573.221
|
642.761
|
|
-
|
68.124
|
-
|
68.124
|
|
1
|
Đầu tư
xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34 cống BTCT
|
2021 - 2024
|
4073/QĐ-UBND 29/12/2020
|
358.300
|
35.300
|
|
|
21.000
|
|
21.000
|
Đối ứng vốn
NSTW (NSTW giai đoạn 2021-2025 bố trí 323 tỷ đồng) dễ đảm bảo nguồn
vốn thanh toán hoàn thành dự án theo quy định
|
2
|
Hạ tầng Hồ
chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm
bảo an ninh nguồn nước các huyện
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1);
|
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
|
BQL DA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
cấp III
|
2023 - 2026
|
556/QĐ-UBND 16/3/2022
|
1.214.921
|
607.461
|
|
|
47.124
|
|
47.124
|
Giai đoạn 2021-2025
tập trung nguồn lực hoàn thành công tác Bồi thường GPMB và thi công một số hạng
mục hạ tầng nhằm kêu gọi đầu tư (XSKT bố
trí 331,951 tỷ đồng)
|
1.2
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
312.000
|
312.000
|
-
|
110.500
|
16.500
|
95.000
|
1.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
312.000
|
312.000
|
-
|
110.500
|
16.500
|
95.000
|
1.000
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành đưa vào
sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
312.000
|
312.000
|
-
|
110.500
|
16.500
|
95.000
|
1.000
|
|
1
|
Cầu bắt qua sông
ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
UBND huyện Càng Long
|
cầu BTCT
|
2021 - 2023
|
3805/QĐ-UBND 30/11/2020
|
12.000
|
12.000
|
|
10.500
|
11.500
|
|
1.000
|
Dự án hoàn
thành đưa vào sử dụng còn thiếu vốn
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện
Hùng đến Trần Văn Án)
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Đường đô thị
|
2024 - 2027
|
|
300.000
|
300.000
|
|
100.000
|
5.000
|
95.000
|
|
Giai đoạn
2021-2025 hoàn chỉnh hồ sơ và công tác BT GPMB dự án (Cắt giảm tập
trung nguồn lực chuyển sang đầu tư các dự án khác, bức xúc theo Thông báo số
1144-TB/VPTU ngày 27/7/2022 của Thường trực Tỉnh ủy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy
định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp
tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
8.500
|
|
Điều chỉnh
giảm phần tính quản lý để chuyển sang hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực
hiện
|
3)
|
Hoạt động
các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
-
|
28.000
|
30.200
|
-
|
2.200
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
-
|
28.000
|
30.200
|
-
|
2.200
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
-
|
28.000
|
30.200
|
-
|
2.200
|
|
1
|
Xây dựng mới
Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2021 - 2022
|
3790/QĐ-UBND 30/11/2020
|
23.500
|
23.500
|
|
20.000
|
21.500
|
|
1.500
|
Bổ sung đảm bảo vốn
thanh toán khối lượng thực tế hoán thánh dự án
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Trà
Vinh
|
TPTV
|
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2021 - 2023
|
284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
|
9.000
|
9.000
|
|
8.000
|
8.700
|
|
700
|
Bổ sung đảm
bảo vốn thanh toán khối lượng thực tế hoàn
thành dự án
|
4)
|
Đối ứng vốn
NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Bố trí vốn
NST theo tỷ lệ (tối thiểu 15% kế hoạch vốn NSTW) được quy
định tại Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
II
|
PHÂN CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
12.176
|
-
|
12.176
|
|
|
Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp
tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
12.176
|
-
|
12.176
|
|
-
|
UBND huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
HTX NN Rạch
Lọp và HTX NN Phú Cần
|
-
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
4.200
|
HTX NN Phú
Mỹ Châu; HTX vận tải Phước Vinh
|
-
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476
|
|
2.476
|
HTX NN Long
Hiệp
|
B
|
NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
1.482.921
|
875.461
|
-
|
529.951
|
529.951
|
154.000
|
154.000
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
1.482.921
|
875.461
|
-
|
429.951
|
409.951
|
154.000
|
134.000
|
|
|
Các công
trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống
biến đổi khí hậu vì các nhiệm
vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của
NSĐP
|
|
|
|
|
|
1.482.921
|
875.461
|
-
|
429.951
|
409.951
|
154.000
|
134.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.482.921
|
875.461
|
-
|
429.951
|
409.951
|
154.000
|
134.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.482.921
|
875.461
|
-
|
429.951
|
409.951
|
154.000
|
134.000
|
|
1
|
Đường Vành đai
3, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
đường cấp
III đồng bằng, dài 2,65km
|
2022-
2025
|
2671/QĐ-UBND 18/11/2021
|
185.000
|
185.000
|
|
155.000
|
1.000
|
154.000
|
|
Cắt giảm tập trung
nguồn lực chuyển sang đầu tư các dự án khác, bức xúc (theo Thông báo số
1179-TB/VPTU ngày 12/8/2022 của Thường trực Tỉnh ủy)
|
2
|
Xây dựng cầu
Long Bình 1 thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Cầu BTCT vĩnh cửu
|
2023 - 2025
|
1795/QĐ-UBND 13/9/2022
|
63.000
|
63.000
|
|
45.000
|
58.000
|
|
13.000
|
Bổ sung vốn đảm bảo hoàn
thành dự án do thay đổi kiến trúc thiết kế làm tăng
tổng mức đầu tư so với dự kiến ban đầu (theo Kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại
Thông báo số 1091-TB/VPTU ngày 28/6/2022)
|
3
|
Đường kết nối
Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
UBND huyện Châu Thành
|
cấp IV đồng bằng
|
2021 - 2023
|
3827/QĐ-UBND 01/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
|
17.000
|
19.000
|
|
2.000
|
Nhu cầu thực
tế cần bổ sung vốn để thanh toán khối lượng dự án hoàn thành
|
4
|
Hạ tầng Hồ
chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Cảng Long,
Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
cấp III
|
2023 - 2026
|
556/QĐ-UBND 16/3/2022
|
1.214.921
|
607.461
|
|
212.951
|
331.951
|
|
119.000
|
Giai đoạn
2021-2025 tập trung nguồn lực hoàn thành công tác Bồi thường GPMB
và thi công một số hạng mục hạ tầng nhằm kêu gọi đầu tư (NSĐP bố trí 47,124 tỷ
đồng)
|
II
|
PHÂN CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
120.000
|
-
|
20.000
|
|
|
HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
120.000
|
-
|
20.000
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
120.000
|
|
20.000
|
Bổ sung vốn
đầu tư hoàn thiện một số tuyến đường đạt tiêu chí đô thị loại IV
|
PHỤ LỤC II
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định chủ trương
hoặc quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã
thanh toán đến hết năm
2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Cắt giảm
|
Nguyên nhân điều chỉnh
tăng, giảm của các chương trình, dự án
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
206.300
|
206.300
|
26.500
|
122.760
|
36.500
|
86.260
|
|
|
NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
206.300
|
206.300
|
26.500
|
122.760
|
36.500
|
86.260
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
206.300
|
206.300
|
26.500
|
122.760
|
36.500
|
86.260
|
|
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
206.300
|
206.300
|
26.500
|
122.760
|
36.500
|
86.260
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
26.500
|
20.000
|
16.000
|
4.000
|
|
|
Nâng cấp đường
huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
cấp IV
|
2019 - 2022
|
1514/QĐ-UBND 12/8/2019
|
57.000
|
57.000
|
26.500
|
20.000
|
16.000
|
4.000
|
Theo đánh
giá thực tế nguồn thu SDĐ năm 2022 tỉnh quản lý chi đầu tư khoảng 02 tỷ đồng và 03
năm tiếp theo khả năng không phát sinh thu tiền sử dụng đất nên trong giai đoạn
2021 - 2025 khả năng không đảm bảo vốn để bố trí hoàn thành dự án; đề
xuất cắt giảm để chuyển sang bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2022
|
(2)
|
Các
công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
149.300
|
149.300
|
-
|
102.760
|
20.500
|
82.260
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
149.300
|
149.300
|
-
|
102.760
|
20.500
|
82.260
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà
vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Cấp III ĐB
|
2021 - 2024
|
3797/QĐ-UBND 30/11/2020
|
84.500
|
84.500
|
|
45.000
|
12.500
|
32.500
|
Theo đánh
giá thực tế nguồn thu SDĐ năm 2022 tĩnh quản lý chi đầu tư khoảng 02 tỷ đồng
và 03 năm tiếp theo khả năng không phát sinh thu tiền sử dụng đất nên trong
giai đoạn 2021 - 2025 khả năng không đảm bảo vốn để bố trí
hoàn thành dự án; đề xuất cắt giảm để chuyển sang bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2022
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp IV ĐB
|
2021 - 2023
|
3772/QĐ-UBND 26/11/2020; 1374/QĐ-UBND 27/7/2022
|
64.800
|
64.800
|
|
57.760
|
8.000
|
49.760
|
Theo đánh
giá thực tế nguồn thu SDĐ năm 2022 tỉnh quản
lý chi đầu tư khoảng 02 tỷ đồng và 03 năm tiếp theo khả năng không phát
sinh thu tiền sử dụng đất nên trong giai đoạn 2021 - 2025 khả năng không đảm bảo vốn để
bố trí hoàn thành dự án; đề xuất cắt giảm để chuyển
sang bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2022
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH ĐOẠN 2021 - 2025
(NGUỒN VỐN NGOÀI DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
568.450
|
568.450
|
26.500
|
180.000
|
|
|
NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2022
|
|
|
|
|
568.450
|
568.450
|
26.500
|
180.000
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
568.450
|
568.450
|
26.500
|
169.000
|
|
|
Các công
trình, dự án đầu từ phòng chống
thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư - quan trọng khác
thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
568.450
|
568.450
|
26.500
|
169.000
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
362.150
|
362.150
|
-
|
55.700
|
|
|
Đường tỉnh 915
(đoạn km4+270 đến Km 19+257,84, đoạn từ km44+352 đến km49+797 và các đoạn còn
lại), tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú
|
cấp III
|
|
1597/QĐ-UBND 21/8/2009; 1199/QĐ-UBND
23/7/2014; 256/QĐ-UBND 14/02/2019
|
362.150
|
362.150
|
|
55.700
|
Dự án dự kiến
xin Trung ương hỗ trợ đầu tư từ nguồn vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 của các dự
án giao thông để thực hiện; nhưng đến nay nguồn vốn này chưa được Trung ương
chấp thuận cho tỉnh để thực hiện dự án. Theo kết luận của Kiểm toán
Nhà nước và Thanh tra Bộ Tài chính đề nghị tỉnh bố trí vốn NST để thực hiện hoàn trả lại
phần vốn TPCP đã giải ngân cho dự án và lập thủ tục quyết
toán hoàn thành kết thúc dự án
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
26.500
|
4.000
|
|
|
Nâng cấp đường
huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
cấp IV
|
2019 - 2022
|
1514/QĐ-UBND 12/8/2019
|
57.000
|
57.000
|
26.500
|
4.000
|
Do nguồn
thu sử dụng đất không đạt nên hiện nay không đảm nguồn vốn
trong giai đoạn 2021-2025 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án; đề xuất giao bổ
sung KHTH nguồn vốn XSKT vượt thu năm 2022
|
(3)
|
Các
công trình khởi công mới giai đoạn 2021 2025
|
|
|
|
|
149.300
|
149.300
|
-
|
109.300
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
149.300
|
149.300
|
-
|
109.300
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp IV ĐB
|
2021 - 2023
|
3772/QĐ-UBND 26/11/2020; 1374/QĐ-UBND 27/7/2022
|
64.800
|
64.800
|
|
49.800
|
Do nguồn
thu sử dụng đất không đạt nên hiện nay không đảm nguồn vốn trong giai đoạn
2021-2025 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án; đề xuất giao bổ sung KHTH
nguồn vốn XSKT vượt thu năm 2022
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Cấp III ĐB
|
2021 - 2024
|
3797/QĐ-UBND 30/11/2020
|
84.500
|
84.500
|
|
59.500
|
Do nguồn
thu sử dụng đất không đạt nên hiện nay không đảm nguồn vốn trong
giai đoạn 2021-2025 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án; đề xuất giao bổ sung KHTH
nguồn vốn XSKT vượt thu năm 2022. Đồng thời do tăng chi
phí Bồi thường GPMB cần bổ sung vốn KHTH đế đảm bảo vốn
hoàn thành dự án
|
II
|
PHÂN CẤP
CHO HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
|
|
Hỗ trợ
thực hiện các Chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
|
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
Đầu tư Hệ
thống thoát nước Khu nhà ở xã hội Minh Anh và khu thiết chế công đoàn thuộc
xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|