Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 38/2006/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần An Khánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2006/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 12 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7438/TTr-UBND ngày 05/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương, cụ thể:
1. Tại mục II. Đối với ngân sách cấp huyện, sửa đổi bổ sung điểm 1.2 như sau:
Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh gồm các đối tượng là doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
2. Tại mục III. Đối với ngân sách cấp xã , sửa đổi bổ sung như sau:
2.1. Sửa đổi bổ sung điểm 1.1:
Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh gồm các đối tượng là cá nhân, hộ kinh doanh có mức thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 6;
2.2. Bổ sung thêm điểm 1.13. Thu lệ phí trước bạ nhà, đất;
2.3. Bổ sung thêm điểm 1.14. Thu thuế nhà, đất;
Điều 2. Căn cứ Nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT |
NỘI DUNG NGUỒN THU |
Tổng số NSNN |
% NSTƯ |
% NSĐP |
Trong đó |
||
% NST |
% NSH |
% NSX |
|||||
1 |
Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thuế XK,NK, TTĐB |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế TN doanh nghiệp |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế TT đặc biệt |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế Tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu thuế môn bài |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu khác |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế TN doanh nghiệp |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế TT đặc biệt |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế Tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu thuế môn bài |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu khác |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng |
100 |
47 |
53 |
0 |
53 |
0 |
|
- Thuế TN doanh nghiệp |
100 |
47 |
53 |
0 |
53 |
0 |
|
- Thuế TT đặc biệt |
100 |
47 |
53 |
0 |
53 |
0 |
|
- Thuế Tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thu thuế môn bài |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thu khác |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
4 |
DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế TN doanh nghiệp |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thuế TT đặc biệt |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
|
- Thu tiền thuê đất |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thuế Tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu thuế môn bài |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu khác |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
5 |
Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN,thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
47 |
53 |
0 |
53 |
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 4) |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: |
100 |
47 |
53 |
0 |
49 |
4 |
|
Vạn Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 : |
100 |
47 |
53 |
0 |
45 |
8 |
|
P.Tân Lập, Lộc Thọ,Vạn Thắng, Phương Sài. |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3: |
100 |
47 |
53 |
0 |
33 |
20 |
|
Xương Huân, Phước Tiến, Vĩnh Nguyên, Phương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4: |
100 |
47 |
53 |
0 |
23 |
30 |
|
Vĩnh Hải,Vĩnh Phước, Phước Hòa, Phước Long, Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5: |
100 |
47 |
53 |
0 |
13 |
40 |
|
P.Vĩnh Thọ, Phước Hải |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6: |
100 |
47 |
53 |
0 |
0 |
53 |
|
Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn xã |
100 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
|
PS trên địa bàn phường |
100 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: |
100 |
0 |
100 |
0 |
85 |
15 |
|
P. Tân Lập. |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2: |
100 |
0 |
100 |
0 |
80 |
20 |
|
Vạn Thạnh, Lộc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 3: |
100 |
0 |
100 |
0 |
60 |
40 |
|
P. Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Xương Huân, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Vạn Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 4: |
100 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
|
Xã Phước Đồng, Phương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 5: |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn phường |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
PS trên địa bàn xã |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Thu thuế SD đất nông nghiệp |
100 |
|
100 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Thu thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: |
100 |
0 |
100 |
0 |
80 |
20 |
|
P.Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước Long, Phước Hải, Vĩnh Nguyên, Lộc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2: |
100 |
0 |
100 |
0 |
65 |
35 |
|
P.Ph.Hòa, Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 3: |
100 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
|
Vĩnh Thọ, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Tiến, Vạn Thắng, Phương Sài |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 4: |
100 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
|
Xã Vĩnh Hiệp, P.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 5: |
100 |
0 |
100 |
0 |
18 |
82 |
|
Phường Vĩnh Hòa xã Phước Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 6: |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu thuế thu nhập cá nhân |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Do UBND Tphố ra quyết định |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
10 |
Thu thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn phường |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thuộc địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: |
100 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
|
Phước Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2: |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
Xã Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh, Trung, Vĩnh Thái, Vĩnh Lương, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
100 |
47 |
53 |
53 |
0 |
0 |
12 |
Thu hoạt động XS kiến thiết |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
13 |
Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Nhà do thành phố quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
14 |
Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Nhà do thành phố quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
15 |
Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ số thu CQSD đất phát sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
16 |
Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
+Trước bạ nhà và đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn phường |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: |
100 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
|
Xã Vĩnh Hiệp, Phước Đồng, Vĩnh Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2: |
100 |
0 |
100 |
|
0 |
100 |
|
Vĩnh Phương, Vĩnh Trung, VĩnhThái, Vĩnh Lương, Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
17 |
Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
18 |
Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
19 |
Thu quỹ đất công ích và HLCS |
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Địa bàn phường |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
20 |
Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Đóng góp cho phường |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Đóng góp cho cấp huyện |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Đóng góp cho cấp trung ương |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Viện trợ cho phường |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Viện trợ cho cấp thành phố |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Viện trợ cho cấp trung ương |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thu khác tỉnh quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Thu khác thành phố quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
- Thu khác xã quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
- Thu khác phường quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)