HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 05
tháng 11 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 7435/TTr-UBND ngày
19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về phương
án phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục
tiêu năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phương án phân bổ nguồn vốn
trong nước
Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch
đầu tư công nguồn vốn trong nước được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
năm 2022 với tổng số tiền 792.300 triệu đồng, gồm:
1. Phân bổ vốn để thu hồi khoản ứng
trước kế hoạch vốn của 01 dự án: 102.300 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn cho 02 dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025: 300.000 triệu đồng.
3. Phân bổ vốn cho 07 dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025: 230.000 triệu đồng.
4. Phân bổ vốn cho 01 dự án kết nối
có tác động liên vùng: 150.000 triệu đồng.
5. Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho 04
dự án: 10.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Phương án phân bổ nguồn vốn
nước ngoài
Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch
đầu tư công nguồn vốn nước ngoài được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
năm 2022 cho 01 chương trình và 02 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025 với tổng số tiền 131.134 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh
dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
năm 2022, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định của Luật Đầu tư
công.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 05 tháng 11 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN TRONG
NƯỚC ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Tên chương trình, dự án đầu tư
|
Địa điểm đầu tư
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Lĩnh vực
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn NSTW đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Gồm:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn vốn NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Năm 2021 (đã bố trí)
|
Năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
5,413,924
|
5,125,191
|
288,733
|
448,024
|
2,807,207
|
779,997
|
792,300
|
A
|
Dự án thuộc hạn mức hỗ trợ theo điểm số của địa phương theo Nghị quyết
số 973/2020/NQ-UBTVQH ngày 08/7/2020
|
|
|
|
4,813,924
|
4,625,191
|
188,733
|
448,024
|
2,307,207
|
679,997
|
642,300
|
I
|
Hoàn các khoản ứng
trước kế hoạch vốn
|
|
|
|
943,333
|
754,600
|
188,733
|
125,024
|
354,616
|
149,976
|
102,300
|
|
Nâng cấp đèo Tà
Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (Lâm
Hà) - Tân Lâm (Di Linh) thuộc đường ĐT.725
|
Đà Lạt,
|
2013-2015
|
Giao thông
|
943,333
|
754,600
|
188,733
|
125,024
|
354,616
|
149,976
|
102,300
|
Lâm Hà,
|
Di Linh
|
II
|
Bố trí vốn cho
các dự án đầu tư
|
|
|
|
3,870,591
|
3,870,591
|
|
323,000
|
1,952,591
|
530,021
|
540,000
|
II.1
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1,475,696
|
1,475,696
|
|
320,000
|
1,155,696
|
260,000
|
300,000
|
1
|
Hồ chứa nước Ta
Hoét
|
Đức Trọng
|
2020-2023
|
Nông nghiệp
|
981,591
|
981,591
|
|
200,000
|
781,591
|
150,000
|
200,000
|
2
|
Hồ chứa nước Đông
Thanh
|
Lâm Hà
|
2020-2023
|
Nông nghiệp
|
494,105
|
494,105
|
|
120,000
|
374,105
|
110,000
|
100,000
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
798,895
|
798,895
|
|
2,000
|
796,895
|
269,021
|
230,000
|
1
|
Đường ĐH.3 (Hồ
Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - Quốc lộ 20)
|
Đức Trọng
|
2021-2024
|
Giao thông
|
110,000
|
110,000
|
|
1,000
|
109,000
|
40,000
|
30,000
|
2
|
Đường từ trung tâm
huyện Đam Rông đi Quốc lộ 27
|
Đam Rông
|
2021-2024
|
Giao thông
|
105,895
|
105,895
|
|
|
105,895
|
35,000
|
30,000
|
3
|
Nâng cấp đường
liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thị trấn Di
Linh
|
Di Linh
|
2021-2024
|
Giao thông
|
140,000
|
140,000
|
|
|
140,000
|
40,000
|
40,000
|
4
|
Đường giao thông từ
xã B'Lá, huyện Bảo Lâm đi xã Đam B'ri, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lâm
|
2021-2024
|
Giao thông
|
85,000
|
85,000
|
|
|
85,000
|
30,000
|
25,000
|
5
|
Đường nội thị thị
trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3)
|
Đạ Tẻh
|
2021-2024
|
Giao thông
|
168,000
|
168,000
|
|
1,000
|
167,000
|
51,366
|
50,000
|
6
|
Nâng cấp và mở rộng
đường hướng Tây từ ĐT.721 đi ĐH.93
|
Cát Tiên
|
2021-2024
|
Giao thông
|
90,000
|
90,000
|
|
|
90,000
|
35,000
|
25,000
|
7
|
Rà phá bom mìn, vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2)
|
Các huyện
|
2021-2024
|
Quốc phòng
|
100,000
|
100,000
|
|
|
100,000
|
37,655
|
30,000
|
II.3
|
Dự án chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
1,596,000
|
1,596,000
|
|
1,000
|
|
1,000
|
10,000
|
1
|
Hồ Ka Zam
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
Nông nghiệp
|
496,000
|
496,000
|
|
1,000
|
|
1,000
|
5,500
|
2
|
Đường Cam Ly - Phước
Thành
|
Đà Lạt,
|
2021-2024
|
Giao thông
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
|
1,500
|
Lạc Dương
|
3
|
Đường tránh đô thị
từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ
|
Đà Lạt
|
2021-2024
|
Giao thông
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
|
1,500
|
4
|
Xây dựng thay thế
05 cầu yếu
|
Đức Trọng,
|
2021-2024
|
Giao thông
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
|
1,500
|
Lâm Hà,
|
Đạ Tẻh,
|
Cát Tiên
|
B
|
Dự án liên vùng ngoài hạn mức hỗ trợ theo điểm số của địa phương theo
Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH ngày 08/7/2020
|
|
|
|
600,000
|
500,000
|
100,000
|
|
500,000
|
100,000
|
150,000
|
|
Xây dựng đường
ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và đường ĐT.722 kết nối tỉnh
Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk
|
Lạc Dương, Đam Rông
|
2021-2026
|
Giao thông
|
600,000
|
500,000
|
100,000
|
|
500,000
|
100,000
|
150,000
|
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NƯỚC
NGOÀI ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Tên chương trình, dự án đầu tư
|
Nhà tài trợ
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2021 (NSTW) (đã bố trí)
|
Kế hoạch vốn năm 2022 (NSTW)
|
|
Tổng số
|
Gồm:
|
Tổng số
|
Gồm:
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn đối ứng của NSNN
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn đối ứng của NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
vay lại
|
vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
8=9=10+11
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
620,927
|
480,226
|
71,832
|
68,869
|
314,178
|
235,859
|
44,575
|
33,744
|
122,725
|
113,134
|
|
1
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)
|
WB
|
210,181
|
177,202
|
14,960
|
18,019
|
87,063
|
72,695
|
8,433
|
5,935
|
40,725
|
31,970
|
|
2
|
Dự án sửa chữa và
nâng cấp hồ đập WB8
|
WB
|
239,625
|
170,153
|
56,872
|
12,600
|
149,568
|
108,426
|
36,142
|
5,000
|
45,000
|
63,426
|
|
3
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững (VnSAT)
|
WB
|
171,121
|
132,871
|
|
38,250
|
77,547
|
54,738
|
|
22,809
|
37,000
|
17,738
|
|