Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 37/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Y Biêr Niê |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2018, Báo cáo số 296/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2017 và dự kiến kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2018
Tổng nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương năm 2018 là 1.746,791 tỷ đồng, tăng 188,881 tỷ đồng so với kế hoạch Trung ương giao (gồm: tăng tiền thu sử dụng đất 174 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả vốn vay 6 tỷ đồng; tiền bán nhà Trụ sở cũ của Hội cựu chiến binh tỉnh 8,881 tỷ đồng). Trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 674 tỷ đồng; trong đó: Cấp tỉnh giao 356,8 tỷ đồng, cấp huyện giao 317,2 tỷ đồng (tiền sử dụng đất của các đơn vị thực hiện năm 2018 gồm: Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh: 127,5 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột: 400 tỷ đồng; các huyện, thị xã: 146,5 tỷ đồng. Tỷ lệ phân chia tiền thu sử dụng đất giữa ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện thực hiện theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng.
- Nguồn tiền vay, thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 06 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ bán Trụ sở cũ của Hội Cựu chiến binh: 8,881 tỷ đồng.
- Nguồn vay bội chi (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018): 45 tỷ đồng.
II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2018
1. Nguyên tắc phân bổ
1.1. Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực khoa học và công nghệ, bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA theo tiến độ.
1.2. Bố trí vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020; bố trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.
1.3. Về bố trí hoàn ứng: Bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
1.4. Về thứ tự ưu tiên và tỷ lệ bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo thứ tự: i) Dự án đã có phê duyệt quyết toán (bố trí đủ 100% số vốn còn thiếu) ; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê duyệt quyết toán (bố trí đạt khoảng 85-90% tổng số vốn ngân sách tỉnh); iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ (bố trí đạt khoảng 60-75% tổng số vốn ngân sách tỉnh; iv) Dự án mở mới bố trí đảm bảo nhóm C không quá 3 năm và nhóm B không quá 5 năm.
2. Kế hoạch phân bổ
Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương là 1.746,791 tỷ đồng, được phân bổ như sau:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.
- Đầu tư cho các dự án về phát triển khoa học và công nghệ: 19,602 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 07 dự án hoàn thành, chuyển tiếp 9,602 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2018, Báo cáo số 296/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2017 và dự kiến kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2018
Tổng nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương năm 2018 là 1.746,791 tỷ đồng, tăng 188,881 tỷ đồng so với kế hoạch Trung ương giao (gồm: tăng tiền thu sử dụng đất 174 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả vốn vay 6 tỷ đồng; tiền bán nhà Trụ sở cũ của Hội cựu chiến binh tỉnh 8,881 tỷ đồng). Trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 674 tỷ đồng; trong đó: Cấp tỉnh giao 356,8 tỷ đồng, cấp huyện giao 317,2 tỷ đồng (tiền sử dụng đất của các đơn vị thực hiện năm 2018 gồm: Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh: 127,5 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột: 400 tỷ đồng; các huyện, thị xã: 146,5 tỷ đồng. Tỷ lệ phân chia tiền thu sử dụng đất giữa ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện thực hiện theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng.
- Nguồn tiền vay, thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 06 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ bán Trụ sở cũ của Hội Cựu chiến binh: 8,881 tỷ đồng.
- Nguồn vay bội chi (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018): 45 tỷ đồng.
II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2018
1. Nguyên tắc phân bổ
1.1. Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực khoa học và công nghệ, bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA theo tiến độ.
1.2. Bố trí vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020; bố trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.
1.3. Về bố trí hoàn ứng: Bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
1.4. Về thứ tự ưu tiên và tỷ lệ bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo thứ tự: i) Dự án đã có phê duyệt quyết toán (bố trí đủ 100% số vốn còn thiếu) ; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê duyệt quyết toán (bố trí đạt khoảng 85-90% tổng số vốn ngân sách tỉnh); iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ (bố trí đạt khoảng 60-75% tổng số vốn ngân sách tỉnh; iv) Dự án mở mới bố trí đảm bảo nhóm C không quá 3 năm và nhóm B không quá 5 năm.
2. Kế hoạch phân bổ
Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương là 1.746,791 tỷ đồng, được phân bổ như sau:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.
- Đầu tư cho các dự án về phát triển khoa học và công nghệ: 19,602 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 07 dự án hoàn thành, chuyển tiếp 9,602 tỷ đồng.
+ Bố trí mở mới cho 01 dự án: 10 tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020: 48 tỷ đồng;
- Đối ứng phần ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 105,596 tỷ đồng.
- Bố trí 84 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn vốn bù hụt thu năm 2015.
- Bố trí vốn cho các dự án: 625,712 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 154 dự án hoàn thành, chuyển tiếp 558,712 tỷ đồng.
+ Bố trí mở mới cho 04 dự án: 37 tỷ đồng.
+ Bố trí cho các dự án quyết toán trong năm 2018; các dự án được điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư; các dự án chuẩn bị đầu tư (nếu có): 30 tỷ đồng.
2.2.Tiền thu sử dụng đất: 674 tỷ đồng, trong đó:
a. Cấp tỉnh hưởng: 356,8 tỷ đồng, thực hiện các nội dung sau:
- Bố trí 67,4 tỷ đồng cho kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%);
- Bố trí 67,4 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất theo quy định (10%).
- Đối ứng 180 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ, trong đó bố trí tối thiểu 50 tỷ đồng để thực hiện Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Bố trí 42 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn vốn bù hụt thu năm 2015.
b. Cấp huyện hưởng: 317,2 tỷ đồng (Bố trí 317,2 tỷ đồng để đầu tư cho các dự án do cấp huyện quản lý)
2.3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng
- Bố trí 60,5 tỷ đồng cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh quản lý;
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020: 18 tỷ đồng;
- Đối ứng 20 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ: 8,5 tỷ đồng.
- Bố trí 23 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn vốn bù hụt thu năm 2015.
2.4. Nguồn vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước và thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả tiền vay tín dụng ưu đãi: 14.881 triệu đồng (Bố trí cho 2 dự án, với số vốn 14.881 triệu đồng)
- Bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp 8,481 tỷ đồng.
- Bố trí mở mới cho 01 dự án: 6,4 tỷ đồng.
2.5. Nguồn vay bội chi 45 tỷ đồng, sẽ thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018.
Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn thông báo sau và các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để kịp thời quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
||
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
||||
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5) |
1.746.791 |
1.155.091 |
591.700 |
|
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
882.910 |
834.910 |
48.000 |
|
1.1 |
Đầu tư phát triển khoa học và công nghệ |
20.602 |
20.602 |
- |
|
1.2 |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo |
48.000 |
- |
48.000 |
|
1.3 |
Đối ứng các dự án ODA |
105.596 |
105.596 |
- |
|
1.4 |
Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
84.000 |
84.000 |
|
|
1.5 |
Bố trí vốn cho các dự án |
624.712 |
624.712 |
- |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
674.000 |
176.800 |
497.200 |
|
|
a. Ngân sách tỉnh |
356.800 |
176.800 |
180.000 |
|
|
+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai |
67.400 |
67.400 |
- |
|
|
+ Bổ sung Quỹ phát triển đất |
67.400 |
67.400 |
- |
|
|
+ Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện |
180.000 |
- |
180.000 |
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
42.000 |
42.000 |
- |
|
|
b. Ngân sách huyện, thành phố trong đó |
317.200 |
|
317.200 |
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư |
317.200 |
|
317.200 |
|
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế, xã hội) |
130.000 |
83.500 |
46.500 |
|
|
+ Bố trí cho các dự án đầu tư cho giáo dục và đào tạo |
60.500 |
60.500 |
|
|
|
+ Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
8.500 |
|
8.500 |
|
|
+ Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện (tối thiểu 10% vốn XSKT) |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
23.000 |
23.000 |
|
- |
4 |
Nguồn vốn bán nhà (8.881 triệu đồng) và TP BMT hoàn trả tiền vay tín dụng ưu đãi (6.000 triệu đồng) |
14.881 |
14.881 |
|
|
|
+ Bố trí cho các dự án đầu tư |
14.881 |
14.881 |
|
|
5 |
Nguồn vay bội chi NSNN (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018) |
45.000 |
45.000 |
|
|
DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM
2018 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư Kế hoạch năm 2017 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Số vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 2018 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
|
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Tổng số: NST |
Tổng số |
Tổng số: NST |
Tổng số: NST |
Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB |
|
|||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
134.288 |
134.288 |
16.734 |
16.734 |
16.734 |
64.017 |
64.017 |
64.017 |
47.091 |
47.091 |
20.602 |
20.602 |
0 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
11.136 |
11.136 |
234 |
234 |
234 |
10.974 |
10.974 |
10.974 |
162 |
162 |
162 |
162 |
0 |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị, xây dựng hệ thống một cửa điện tử liên thông tại các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư Kuin, Ea Sup, TX Buôn Hồ và Sở Thông tin truyền thông |
Toàn tỉnh |
Sở TT-TT |
2010- 2011 |
921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 |
8.393 |
8.393 |
34 |
34 |
34 |
8.374 |
8.374 |
8.374 |
19 |
19 |
19 |
19 |
|
QT |
Do hoàn trả ngân sách 19 triệu đồng |
|
2 |
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin tại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
2015- 2017 |
2531/QĐ-UBND, 27/10/2014 |
2.743 |
2.743 |
200 |
200 |
200 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
143 |
143 |
143 |
143 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
31.840 |
31.840 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
29.500 |
29.500 |
29.500 |
2.340 |
2.340 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Đăk Lăk |
TP. BMT |
Sở KHCN |
2013- 2015 |
2444/QĐ-UBND 24/10/2012 |
31.840 |
31.840 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
29.500 |
29.500 |
29.500 |
2.340 |
2.340 |
0 |
|
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
58.132 |
58.132 |
12.500 |
12.500 |
12.500 |
23.543 |
23.543 |
23.543 |
34.589 |
34.589 |
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
VP UBND tỉnh |
2015- 2017 |
2584/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
5.854 |
5.854 |
500 |
500 |
500 |
5.230 |
5.230 |
5.230 |
624 |
624 |
0 |
0 |
|
CT |
|
|
2 |
Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk, GĐ 2016 - 2020 |
TP. BMT |
Trung tâm thông tin và Thống kê KHCN tỉnh Đắk Lắk |
2016- 2017 |
823/QĐ-UBND, 28/3/2016 |
7.461 |
7.461 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
661 |
661 |
0 |
0 |
|
CT |
|
|
3 |
Trại thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Sở KH&CN |
2017- 2020 |
3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
44.817 |
44.817 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
11.513 |
11.513 |
11.513 |
33.304 |
33.304 |
9.000 |
9.000 |
|
CT |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
33.180 |
33.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
11.440 |
11.440 |
0 |
|
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1) |
Tại các cơ quan Đảng của tỉnh |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
33.180 |
33.180 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
11.440 |
11.440 |
|
MM |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN VỐN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KCHT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Số vốn còn thiếu/nhu cầu bố trí MM, CBĐT |
Kế hoạch năm 2018 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
NST |
Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB |
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
32 |
33 |
21 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
0 |
5.605.672 |
2.761.378 |
3.605.865 |
1.389.543 |
1.787.750 |
1.247.618 |
624.712 |
624.712 |
6.275 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
1.878.935 |
784.895 |
1.339.139 |
370.620 |
384.734 |
354.090 |
172.884 |
172.884 |
0 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
50.818 |
50.818 |
33.030 |
33.030 |
17.788 |
17.788 |
17.788 |
17.788 |
0 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2560/QĐ-UBND, 224/9/2009; 163/QĐ-UBND, 22/01/2017; 616/QĐ-UBND, 13/3/2015; 1102/QĐ-UBND, 09/5/2017; |
44.165 |
44.165 |
27.500 |
27.500 |
16.665 |
16.665 |
16.665 |
16.665 |
|
QT |
|
|
3 |
Cầu thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND, 25/12/2015 |
6.653 |
6.653 |
5.530 |
5.530 |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
146.788 |
57.426 |
116.671 |
38.250 |
23.610 |
19.176 |
8.200 |
8.200 |
0 |
|
|
|
1 |
Cầu km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
1454/QĐ-UBND, 13/6/2011 |
21.300 |
18.521 |
15.800 |
15.800 |
5.500 |
2.721 |
500 |
500 |
|
HT |
|
|
2 |
Đường nội TT Krông Kmar, H Krông Bông (20 trục) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
470/QĐ-UBND, 27/2/2009 |
42.199 |
3.836 |
38.363 |
|
3.836 |
3.836 |
- |
- |
|
HT |
|
|
3 |
Hệ thống kênh dẫn, đường giao thông dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2013- 2015 |
2896a/QĐ-UBND 05/10/2012 |
8.144 |
7.405 |
6.250 |
6.250 |
1.894 |
1.155 |
200 |
200 |
|
HT |
|
|
5 |
Cầu Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi |
Lắk |
UBND H. Lăk |
2015- 2017 |
587/QĐ-UBND, 16/10/2009 |
10.078 |
9.162 |
6.200 |
6.200 |
3.878 |
2.962 |
1.800 |
1.800 |
|
HT |
|
|
7 |
Đường giao thông nội thị trấn Buôn Trấp (12 trục), huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2009- 2012 |
2755/QĐ-UBND, 27/10/2010 |
65.067 |
18.502 |
50.058 |
10.000 |
8.502 |
8.502 |
5.700 |
5.700 |
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
1.505.774 |
589.465 |
1.189.438 |
299.340 |
316.336 |
290.125 |
112.000 |
112.000 |
0 |
|
|
|
1 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
2010- 2012 |
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010 |
23.138 |
18.510 |
17.000 |
17.000 |
6.138 |
1.510 |
1.000 |
1.000 |
|
CT |
|
|
2 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2375/QĐ-UBND,10/10/2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015 |
676.506 |
24.244 |
646.202 |
|
30.304 |
24.244 |
14.500 |
14.500 |
|
CT |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008;1140/QĐ-UBND 15/5/2017 |
125.580 |
81.776 |
98.726 |
54.941 |
26.854 |
26.835 |
6.400 |
6.400 |
|
CT |
|
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp đường Âu Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2023/QĐ-UBND 27/9/2013 |
71.664 |
71.664 |
52.800 |
52.800 |
18.864 |
18.864 |
3.900 |
3.900 |
|
CT |
|
|
5 |
Đường GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016 |
13.365 |
13.365 |
8.474 |
8.474 |
4.891 |
4.891 |
1.500 |
1.500 |
|
CT |
|
|
6 |
Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
2130/QĐ-UBND 12/8/2009; 3906/QĐ-UBND, 29/12/2016 |
75.215 |
46.165 |
45.050 |
16.000 |
30.165 |
30.165 |
18.600 |
18.600 |
|
CT |
|
|
7 |
Đường đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
|
2860/QĐ-UBND, 28/9/2016 |
23.035 |
16.125 |
16.300 |
12.300 |
6.735 |
3.825 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
8 |
Đường trục chính trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND, 10/08/2009; 1388/QĐ-UBND, 03/06/2011 |
71.583 |
60.583 |
66.735 |
55.735 |
4.848 |
4.848 |
1.000 |
1.000 |
|
CT |
|
|
9 |
Đường giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
219/QĐ-UBND, 6/7/2010; 1314/QĐ-UBND, 12/5/2016 |
14.278 |
11.422 |
9.208 |
9.208 |
5.070 |
2.214 |
1.000 |
1.000 |
|
CT |
|
|
10 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND, 25/01/2016 |
11.866 |
11.866 |
10.154 |
10.154 |
1.712 |
1.712 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
11 |
Đường giao thông Buôn Chàm A và B, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2096/QĐ-UBND, 29/9/2011; 1205/QĐ-UBND, 27/6/2016 |
10.185 |
10.185 |
9.100 |
9.100 |
1.085 |
1.085 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
12 |
Đường GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%) |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
2372/QĐ-UBND, 08/9/2009 |
19.986 |
18.555 |
18.278 |
18.278 |
1.708 |
277 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
13 |
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
3408/QĐ-UBND 24/12/2010 |
20.374 |
20.374 |
18.300 |
18.300 |
2.074 |
2.074 |
1.000 |
1.000 |
|
CT |
|
|
14 |
Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km8- Km13+393, H Cư M'gar |
Cư M'gar |
Sở GTVT |
|
2758/QĐ-UBND 24/10/2011: 2840/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
171.645 |
15.604 |
152.041 |
|
19.604 |
15.604 |
11.600 |
11.600 |
|
CT |
|
|
15 |
Đường giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2327/QĐ-UBND, 24/9/2012; 1586/QĐ-UBND, 01/6/2016 |
7.853 |
7.853 |
2.750 |
2.750 |
5.103 |
5.103 |
3.000 |
3.000 |
|
CT |
|
|
16 |
Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2017- 2019 |
3154/QĐ-UBND, 21/10/2016 |
10.767 |
6.460 |
2.400 |
2.400 |
8.367 |
4.060 |
2.000 |
2.000 |
|
CT |
|
|
17 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc Điền, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
3251B/QĐ-UBND 31/10/2016 |
35.000 |
35.000 |
7.500 |
7.500 |
27.500 |
27.500 |
15.500 |
15.500 |
|
CT |
|
|
18 |
Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2017- 2020 |
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
24.954 |
24.954 |
4.400 |
4.400 |
20.554 |
20.554 |
10.600 |
10.600 |
|
CT |
|
|
19 |
Dự án Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối tỉnh lộ 2 với tỉnh lộ 7 |
Kr.Ana, Lắk |
Sở GTVT |
|
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
98.780 |
94.760 |
4.020 |
|
94.760 |
94.760 |
20.000 |
20.000 |
|
CT |
|
|
d |
Dự án mở mới năm 2018 |
|
|
|
|
175.555 |
87.185 |
- |
- |
27.000 |
27.000 |
34.896 |
34.896 |
- |
|
|
|
1 |
Đường giao thông đi trung tâm xã Ea Uy, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Cầu nước đục (lý trình Km8+995) |
Kr. Pắc |
BQLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
|
3905/QĐ-UBND, 29/12/2016; 2291/QĐ-UBND, 11/8/2017 |
9.855 |
7.185 |
|
|
3.000 |
3.000 |
4.896 |
4.896 |
|
MM |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km53 - Km70 |
B. Đôn- Ea Súp |
BQL DA ĐTXD CT GT&NN PTNT tỉnh ĐL |
|
2578/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
125.700 |
40.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
15.000 |
15.000 |
|
MM |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km0+00-Km 13+750 |
|
BQL DA ĐTXD CT GT&NN PTNT tỉnh ĐL |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
15.000 |
15.000 |
|
MM |
|
|
II |
Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
1.682.517 |
566.617 |
938.079 |
167.487 |
700.487 |
355.669 |
139.572 |
139.572 |
6.275 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
87.128 |
71.136 |
72.624 |
57.770 |
14.504 |
13.366 |
13.366 |
13.366 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Rọ Đá |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
678/QĐ-UBND 25/8/2016 |
9.985 |
9.985 |
9.500 |
9.500 |
485 |
485 |
485 |
485 |
|
QT |
|
|
2 |
Thủy lợi Ea Hum |
Ea Hleo |
UBND H. Ea H'leo |
|
2073/QĐ-UBND, 21/4/2010 |
13.920 |
13.920 |
11.600 |
11.600 |
2.320 |
2.320 |
2.320 |
2.320 |
|
QT |
|
|
3 |
Thủy lợi Ea Klock 3 |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2359/QĐ-UBND, 16/8/2012 |
11.505 |
11.505 |
10.680 |
10.680 |
825 |
825 |
825 |
825 |
|
QT |
|
|
4 |
Xây dựng đê bao chống lũ cánh đồng Thăng Lập, xã Ea Kuăng, H Kr Pắk |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
5183/QĐ-UBND, 05/9/2011 |
14.994 |
140 |
14.854 |
|
140 |
140 |
140 |
140 |
|
QT |
|
|
5 |
Kiên cố hóa kênh N2-4, phường Khánh Xuân (gói số 1, gói số 2) |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
70/QĐ-UBND, 22/3/2010; 2788/QĐ-UBND, 19/10/2015 |
17.272 |
16.134 |
13.000 |
13.000 |
4.272 |
3.134 |
3.134 |
3.134 |
|
QT |
|
|
6 |
Thủy lợi Hồ Tây Nhông |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
1512/QĐ-UBND, 15/7/2016 |
9.411 |
9.411 |
3.000 |
3.000 |
6.411 |
6.411 |
6.411 |
6.411 |
|
QT |
|
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B.Đôn |
|
3625/QĐ-UBND, 21/8/2015 |
10.041 |
10.041 |
9.990 |
9.990 |
51 |
51 |
51 |
51 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
367.943 |
87.198 |
320.811 |
41.866 |
18.101 |
18.101 |
13.575 |
13.575 |
5.075 |
|
|
|
2 |
Thủy lợi cải tạo cánh đồng buôn Krông, xã Dur Kmăl |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
1470/QĐ-UBND, 16/6/2011 |
21.862 |
4.385 |
17.477 |
|
4.385 |
4.385 |
3.700 |
3.700 |
|
HT |
|
|
3 |
Khu tái định cư thôn 6, xã Cư Né |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
2012- 2013 |
1589/QĐ-UBND, 23/7/2012 |
17.820 |
17.820 |
13.720 |
13.720 |
4.100 |
4.100 |
3.300 |
3.300 |
|
HT |
|
|
4 |
Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2009- 2017 |
1245/QĐ-UBND, 19/5/2011 |
312.799 |
49.531 |
283.768 |
22.300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 1, 2, 3, 4 đã đủ vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 5 |
|
|
|
|
8.081 |
8.081 |
1.646 |
1.646 |
6.435 |
6.435 |
5.075 |
5.075 |
5.075 |
HT |
|
|
5 |
Khu huấn luyện nuôi trồng thủy Sản, khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
TP. BMT |
TT khuyến nông |
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
TP. BMT |
TT khuyến nông |
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010 |
7.381 |
7.381 |
4.200 |
4.200 |
3.181 |
3.181 |
1.500 |
1.500 |
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
1.227.446 |
408.283 |
544.644 |
67.851 |
667.882 |
324.202 |
112.631 |
112.631 |
1.200 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
2013- 2015 |
915/QĐ-UBND, 18/4/2012 |
8.121 |
7.383 |
7.300 |
7.300 |
821 |
83 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
5 |
Kè chống sạt lở bờ tả suối Krông Kmar, thị trấn Krông Mar, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Sở TN&MT |
|
2804b/QĐ-UBND 30/10/2012; 2615/QĐ-UBND, 21/9/2017 |
160.000 |
39.991 |
100.000 |
6.500 |
60.000 |
33.491 |
20.500 |
20.500 |
|
CT |
|
|
2 |
Thủy lợi buôn Tah 1, xã Ea Drơng |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'Gar |
|
83/QĐ-KHĐT 06/4/2010; 809/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
13.582 |
1.352 |
10.000 |
|
3.582 |
1.352 |
800 |
800 |
|
CT |
|
|
4 |
Nâng cấp sửa chữa công trình thủy lợi Tơng Mja |
TX. B. Hồ |
UBND TX. B. Hồ |
|
2073/QĐ-UBND ngày 24/4/2010; 3429/QĐ-UBND 24/11/2017 |
14.713 |
14.713 |
3.100 |
3.100 |
11.613 |
11.613 |
7.900 |
7.900 |
|
CT |
|
|
5 |
DA di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hoà) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông Ana) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2012- 2014 |
3494/QĐ-UBND 31/12/2010 |
32.351 |
32.351 |
17.949 |
17.949 |
14.402 |
14.402 |
7.300 |
7.300 |
|
CT |
|
|
6 |
Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) |
Lắk |
UBND H. Lăk |
2010- 2015 |
2338/QĐ-UBND 03/9/2009 |
53.709 |
25.349 |
31.360 |
3.000 |
22.349 |
22.349 |
5.000 |
5.000 |
|
CT |
|
|
7 |
Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
3075/QĐ-UB, 20/11/11 |
70.930 |
21.279 |
26.208 |
|
44.722 |
21.279 |
4.300 |
4.300 |
|
CT |
|
|
8 |
DA QH sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
3197/QĐ-UBND, 12/11/09 |
22.277 |
6.683 |
12.040 |
|
10.237 |
6.683 |
1.300 |
1.300 |
|
CT |
|
|
9 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'Gar |
|
163/QĐ-UBND 21/01/09 |
33.873 |
10.156 |
16.000 |
|
17.873 |
10.156 |
2.000 |
2.000 |
|
CT |
|
|
10 |
Ổn định dân DCTD xã Krông Á, huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
2071/QĐ-UBND 14/8/2008 |
18.960 |
4.243 |
3.500 |
|
15.460 |
4.243 |
800 |
800 |
|
CT |
|
|
11 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
39.934 |
2.075 |
32.455 |
|
7.479 |
2.075 |
2.000 |
2.000 |
|
CT |
|
|
12 |
QH, sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Ea Nơh Prơng, xã Hòa Phong, H.Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr Bông |
|
2284/QĐ-UBND,05/10/2012 |
35.703 |
10.711 |
15.785 |
|
19.918 |
10.711 |
2.100 |
2.100 |
|
CT |
|
|
13 |
Ổn định dân DCTD xã Cư KRóa, MĐrăk |
M'Đrắk |
UBND H. MĐrăk |
|
2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014 |
48.192 |
14.458 |
20.698 |
|
27.494 |
14.458 |
2.900 |
2.900 |
|
CT |
|
|
14 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 |
49.871 |
14.961 |
26.291 |
|
23.580 |
13.224 |
2.600 |
2.600 |
|
CT |
|
|
15 |
Ổn định dân DCTD xã Ea MDoal, MĐrăk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014 |
24.117 |
7.235 |
15.892 |
2.000 |
8.225 |
5.235 |
1.000 |
1.000 |
|
CT |
|
|
16 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
3160/QĐ-UBND, 18/11/08 |
54.430 |
16.329 |
22.842 |
0 |
31.588 |
16.329 |
3.300 |
3.300 |
|
CT |
|
|
17 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Sup |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
3178/QĐ-UBND, 19/11/08 |
51.675 |
15.503 |
11.779 |
|
39.896 |
15.503 |
3.100 |
3.100 |
|
CT |
|
|
18 |
Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui, H.Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012 |
75.156 |
22.547 |
21.712 |
5.038 |
53.444 |
17.509 |
3.500 |
3.500 |
|
CT |
|
|
19 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
43.500 |
15.466 |
|
129.534 |
43.500 |
5.000 |
5.000 |
|
CT |
|
|
20 |
Dự án sắp xếp dân cư vùng khó khăn ngập lụt xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
3138/QĐ-UBND, 17/11/2008 |
12.545 |
12.545 |
6.900 |
6.900 |
5.645 |
5.645 |
2.500 |
2.500 |
|
CT |
|
|
21 |
Đường cứu hộ cứu nạn xã Hòa Phong-Cư Pui, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
534/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 |
37.678 |
14.077 |
25.601 |
2.000 |
12.077 |
12.077 |
8.600 |
8.600 |
|
CT |
|
|
22 |
Hồ chứa nước Nam Ka, xã Nam Ka, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
1010/QĐ-UBND, 27/4/2016 |
10.500 |
2.500 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
CT |
|
|
23 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên kênh, giai đoạn 1,2 |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
2015- 2017 |
|
14.920 |
14.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
2015- 2017 |
6360/QĐ-UBND, 13/12/2010; 3845/QĐ-UBND 23/11/2017 |
8.920 |
8.493 |
5.562 |
5.562 |
3.358 |
2.931 |
2.931 |
2.931 |
|
QT |
|
|
|
Giai đoạn 2 |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
3750/QĐ-UBND, 23/10/2014;1709/QĐ-UBND 23/6/2017 |
6.000 |
6.000 |
4.102 |
4.102 |
1.898 |
1.898 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
24 |
Khu tái định cư số 3, xã Cư Né, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
70.947 |
14.947 |
10.000 |
|
60.947 |
14.947 |
11.200 |
11.200 |
|
CT |
|
|
25 |
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
1515/QĐ-UBND 15/6/09 |
88.933 |
1.500 |
69.702 |
|
19.231 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
CT |
|
|
26 |
Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2016- 2020 |
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016 |
24.409 |
22.909 |
4.400 |
4.400 |
20.009 |
18.509 |
9.300 |
9.300 |
|
CT |
|
|
III |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
618.808 |
394.074 |
368.265 |
191.329 |
249.543 |
199.675 |
126.158 |
126.158 |
- |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
75.549 |
55.740 |
61.403 |
39.003 |
14.146 |
13.758 |
13.758 |
13.758 |
- |
|
|
|
1 |
Đường nội bộ và tường rào bao quanh khu vực nghĩa trang mới của Giáo xứ Thánh Tâm thuộc nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
|
329/QĐ-STC, 07/09/2017 |
4.495 |
4.495 |
1.000 |
1.000 |
3.495 |
3.495 |
3.495 |
3.495 |
|
QT |
|
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km 3+500, TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2010- 2011 |
3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND 17/11/2015; 3037/QĐ-UBND, 02/11/2017 |
53.190 |
38.103 |
43.100 |
28.400 |
10.090 |
9.703 |
9.703 |
9.703 |
|
QT |
|
|
3 |
Đường liên khối 6, phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2010- 2012 |
1118/QĐ-UBND, 5/10/2010; 2890/QĐ-UBND, 18/10/2017 |
15.236 |
10.515 |
14.958 |
7.258 |
278 |
278 |
278 |
278 |
|
QT |
|
|
4 |
Hệ thống phun nước nghệ thuật tại Quảng trường, TP BMT, tỉnh Đắk Lắk (Chi phí XD phát sinh-gói thầu số 1) |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2008- 2009 |
467/QĐ-STC 21/11/2017 |
2.627 |
2.627 |
2.345 |
2.345 |
282 |
282 |
282 |
282 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
206.168 |
107.893 |
148.097 |
70.525 |
58.071 |
37.368 |
22.100 |
22.100 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường Giải phóng, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2009- 2011 |
3130/QĐ-UBND, 14/11/2008;2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND, 15/4/2016. |
30.591 |
25.304 |
22.258 |
22.258 |
8.333 |
3.046 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
2 |
Thảm bê tông nhựa một số tuyến đường nội thành phố Buôn Ma Thuột (6 tuyến) NST 70% |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2010- 2011 |
1476/QĐ-UBND 18/6/2010 |
27.172 |
19.020 |
23.823 |
16.463 |
3.349 |
2.557 |
1.000 |
1.000 |
|
HT |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè đường Đinh Tiên Hoàng |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
|
22/QĐ-KHĐT 22/1/2010 |
3.547 |
3.547 |
1.800 |
1.800 |
1.747 |
1.747 |
- |
- |
|
HT |
|
|
4 |
Đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
3776/QĐ-UBND 30/11/2010 |
7.697 |
4.719 |
3.548 |
3.548 |
4.149 |
1.171 |
500 |
500 |
|
HT |
|
|
5 |
Một số trục đường giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h Cư M'gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
1549/QĐ-UBND 24/6/2011 |
28.563 |
19.994 |
10.000 |
10.000 |
18.563 |
9.994 |
7.000 |
7.000 |
|
HT |
|
|
6 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND Ea Súp |
|
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009; 235/QĐ-UBND, 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011 |
108.598 |
35.309 |
86.668 |
16.456 |
21.930 |
18.853 |
13.600 |
13.600 |
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
315.159 |
219.974 |
158.765 |
81.801 |
156.394 |
138.172 |
86.300 |
86.300 |
- |
|
|
|
1 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013 |
18.730 |
4.006 |
12.987 |
2.500 |
5.743 |
1.506 |
500 |
500 |
|
CT |
|
|
2 |
Đường Thủ Khoa Huân |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2349/QĐ-UBND 15/9/2010 |
32.433 |
20.722 |
14.711 |
3.000 |
17.722 |
17.722 |
12.500 |
12.500 |
|
CT |
|
|
3 |
Cải tạo nâng cấp nước mương thoát nước mưa trên địa bàn phường Tân Tiến, TPBMT |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
|
2519/QĐ-UBND 21/9/2009; 685/QĐ-UBND, 23/03/2017 |
44.624 |
44.624 |
19.400 |
19.400 |
25.224 |
25.224 |
14.900 |
14.900 |
|
CT |
|
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2010- 2012 |
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010 |
42.145 |
25.353 |
11.172 |
700 |
30.973 |
24.653 |
18.300 |
18.300 |
|
CT |
|
|
5 |
Bãi chôn lấp, xử lý chất thải rắn huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
1057/QĐ-UBND, 29/3/2011; 3605/QD- UBND, 18/10/2011; 2085/QĐ-UBND, 14/7/2014 |
11.728 |
9.314 |
6.715 |
4.300 |
5.013 |
5.013 |
2.000 |
2.000 |
|
CT |
|
|
6 |
Mở rộng đường Phạm Hồng Thái (đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.998 |
14.998 |
13.500 |
13.500 |
1.498 |
1.498 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
7 |
Đường GT liên huyện Ea Kar đi M'rắk |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
3259/QĐ-UBND 16/12/2010 |
62.272 |
28.480 |
54.793 |
21.001 |
7.479 |
7.479 |
2.400 |
2.400 |
|
CT |
|
|
10 |
Công viên Sơn La |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2009- 2012 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2 |
|
|
|
2972/QĐ-UBND, 07/11/2016 |
17.175 |
17.175 |
8.000 |
8.000 |
9.175 |
9.175 |
4.900 |
4.900 |
|
CT |
|
|
11 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng thuộc Dự án cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng nối với đường Lê Duẩn, Tp Buôn Ma Thuột |
BMT |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk |
|
953/QĐ-UBND, 19/4/2017 |
13.262 |
5.175 |
8.087 |
|
5.175 |
5.175 |
3.900 |
3.900 |
|
CT |
Hoàn ứng Quỹ PT đất |
|
12 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
TP. BMT |
Tỉnh Đoàn |
2017- 2020 |
3236/QĐ-UBND 28/10/2016 |
27.133 |
27.133 |
5.000 |
5.000 |
22.133 |
22.133 |
17.300 |
17.300 |
|
CT |
|
|
13 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2016- 2018 |
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016 |
30.659 |
22.994 |
4.400 |
4.400 |
26.259 |
18.594 |
9.400 |
9.400 |
|
CT |
|
|
d |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
20.932 |
10.466 |
- |
- |
20.932 |
10.466 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2018- 2020 |
3003/QĐ-UBND,31/10/2017 |
20.932 |
10.466 |
|
|
20.932 |
10.466 |
4.000 |
4.000 |
|
MM |
bsung |
|
IV |
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
149.555 |
118.055 |
91.756 |
67.756 |
57.799 |
50.299 |
20.700 |
20.700 |
0 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
46.106 |
21.106 |
41.735 |
18.235 |
4.371 |
2.871 |
700 |
700 |
0 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
|
370/QĐ-UBND, 19/02/2008 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục Trồng cây xanh trục đường CN2, CN3 |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
|
1611/QĐ-UBND, 09/8/2013 |
1.475 |
1.475 |
1.475 |
1.475 |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
|
- |
Đường trục chính CN1 (gói thầu số 11) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
2008 |
2897/QĐ-UBND, 03/10/2016 |
17.860 |
6.860 |
17.860 |
6.860 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- |
Gói thầu số 7A (cổng, tường rào) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
|
60/QĐ-Cty, 10/102011 |
7.471 |
7.471 |
4.900 |
4.900 |
2.571 |
2.571 |
700 |
700 |
|
CT |
|
|
- |
Gói thầu số 12: Trục đường CN112 |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
2013 |
24A/QĐ-Cty, 23/4/2013 |
19.300 |
5.300 |
17.500 |
5.000 |
1.800 |
300 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
103.449 |
96.949 |
50.021 |
49.521 |
53.428 |
47.428 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
|
|
1 |
Kè chắn đất - Cụm công nghiệp Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 |
14.671 |
14.671 |
10.072 |
10.072 |
4.599 |
4.599 |
900 |
900 |
|
CT |
|
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010 |
36.013 |
30.013 |
18.384 |
18.384 |
17.629 |
11.629 |
4.100 |
4.100 |
|
CT |
|
|
4 |
Đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Ea Đar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
2061/QĐ-UBND 01/11/2004; 2215/QĐ-UBND ngày |
7.641 |
7.641 |
7.000 |
7.000 |
641 |
641 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
5 |
Cụm Công nghiệp Ea Đar, hạng mục: Cổng tường rào |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
1053/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
5.124 |
5.124 |
3.000 |
3.000 |
2.124 |
2.124 |
800 |
800 |
|
CT |
|
|
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường vành đai phía tây TPBMT |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
2016- 2020 |
829/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1139/QĐ-UBND; 15/5/2017 |
40.000 |
39.500 |
11.565 |
11.065 |
28.435 |
28.435 |
14.000 |
14.000 |
|
CT |
|
|
V |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
339.109 |
96.141 |
245.313 |
45.564 |
93.796 |
50.577 |
28.188 |
28.188 |
0 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
59.427 |
6.852 |
57.339 |
4.764 |
2.088 |
2.088 |
2.088 |
2.088 |
- |
|
|
|
1 |
Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ1) |
Ea H'leo- Ea Súp |
UBND H. Ea H'leo |
|
2562/QĐ-UBND, 05/10/2011 |
54.523 |
4.643 |
52.880 |
3.000 |
1.643 |
1.643 |
1.643 |
1.643 |
|
QT |
|
|
2 |
Đường giao thông nội vùng xã biên giới xã Ea Bung |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2014- 2015 |
238/QĐ-UBND 29/6/2012 |
4.904 |
2.209 |
4.459 |
1.764 |
445 |
445 |
445 |
445 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
35.790 |
14.316 |
34.174 |
12.700 |
1.616 |
1.616 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
1 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh |
TP. BMT |
Công an tỉnh |
2013- 2015 |
1593/QĐ-UBND 25/6/2009 |
35.790 |
14.316 |
34.174 |
12.700 |
1.616 |
1.616 |
200 |
200 |
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
243.892 |
74.973 |
153.800 |
28.100 |
90.092 |
46.873 |
25.900 |
25.900 |
- |
|
|
|
1 |
Doanh trại cơ quan quân sự huyện Krông Búk (NST 50%) |
Kr. Búk |
BCH QS tỉnh |
2009- 2010 |
611/QĐ-BTL 29/4/2010 |
17.185 |
8.285 |
13.400 |
4.500 |
3.785 |
3.785 |
2.500 |
2.500 |
|
CT |
|
|
2 |
Doanh Trại Ban CHQS huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
BCH QS tỉnh |
|
1283/QĐ-BTL ngày 29/8/2012 |
29.499 |
14.499 |
19.200 |
4.500 |
10.299 |
9.999 |
4.500 |
4.500 |
|
CT |
|
|
3 |
Doanh trại Đại Đội công Binh |
|
BCH QS tỉnh |
|
1791/QĐ-BTL ngày 15/10/2010 |
9.517 |
4.817 |
8.700 |
4.000 |
817 |
817 |
500 |
500 |
|
CT |
|
|
4 |
Dự án doanh trại D303/E584 |
|
BCH QS tỉnh |
|
1856/QĐ-BTL 2710/2010 |
33.637 |
16.818 |
24.900 |
8.100 |
8.737 |
8.718 |
2.000 |
2.000 |
|
CT |
|
|
5 |
Cải tạo Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
BCH BĐBP tỉnh |
|
225/QĐ-BQP 26/01/2015 |
45.500 |
10.000 |
32.000 |
7.000 |
13.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
CT |
|
|
6 |
Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ 2) |
Ea H'leo- Ea Súp |
UBND H. Ea H'leo |
|
819/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 2577/QĐ-UBND 31/10/2015 |
108.554 |
20.554 |
55.600 |
0 |
52.954 |
20.554 |
13.400 |
13.400 |
|
CT |
|
|
VI |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
451.496 |
366.372 |
320.898 |
252.640 |
103.707 |
96.141 |
44.303 |
44.303 |
- |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
42.494 |
42.494 |
40.191 |
40.191 |
2.303 |
2.303 |
2.303 |
2.303 |
- |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
2014- 2016 |
879/QĐ-UBND 01/4/2016 |
8.754 |
8.754 |
8.200 |
8.200 |
554 |
554 |
554 |
554 |
|
QT |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở Ngoại vụ |
2014- 2016 |
709/QĐ-UBND 04/4/2014 |
20.144 |
20.144 |
19.391 |
19.391 |
753 |
753 |
753 |
753 |
|
QT |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Sở Thông tin Truyền Thông |
TP. BMT |
Sở TT- TT |
2010- 2011 |
2911/QĐ-UBND 11/11/2010 |
13.596 |
13.596 |
12.600 |
12.600 |
996 |
996 |
996 |
996 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
3.879 |
3.879 |
3.577 |
3.577 |
302 |
302 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND và UBND H. Kr. Păk |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
2008- 2010 |
3381/QĐ-UBND 06/10/2010 |
3.879 |
3.879 |
3.577 |
3.577 |
302 |
302 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
363.752 |
292.408 |
277.130 |
208.872 |
86.622 |
83.536 |
29.000 |
29.000 |
- |
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy |
TP. BMT |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015 |
166.302 |
166.302 |
127.830 |
127.830 |
38.472 |
38.472 |
10.000 |
10.000 |
|
CT |
|
|
2 |
Trụ Sở làm việc Sở Tài chính |
TP. BMT |
Sở Tài chính |
|
2821/QĐ-UBND 31/10/2011 |
58.324 |
58.324 |
56.264 |
56.264 |
2.060 |
2.060 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc HĐND & UBND huyện Kr. Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
3502/QĐ-UBND 31/12/2010; 3330/QĐ-UBND 01/12/2017 |
57.110 |
19.972 |
37.138 |
0 |
19.972 |
19.972 |
10.000 |
10.000 |
|
CT |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc huyện ủy; nhà làm việc khối dân vận, mặt trận và các đoàn thể huyện Kr. Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
1460/QĐ-UBND 13/6/2011;3331/QĐ-UBND 01/12/2017 |
37.170 |
7.550 |
29.620 |
0 |
7.550 |
7.550 |
4.500 |
4.500 |
|
CT |
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Ea Khal, huyện Ea H'leo |
Ea H'leo |
UBND xã Ea Khal |
|
2526/QĐ-UBND 25/5/2016 |
12.186 |
7.600 |
4.100 |
2.600 |
8.086 |
5.000 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
6 |
Trụ sở cơ quan tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk |
Tp. BMT |
BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk |
|
2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
32.660 |
32.660 |
22.178 |
22.178 |
10.482 |
10.482 |
4.300 |
4.300 |
|
CT |
|
|
d |
Dự án mở mới năm 2018 |
|
|
|
|
41.371 |
27.591 |
- |
- |
14.480 |
10.000 |
13.000 |
13.000 |
- |
|
|
|
1 |
Trụ sở Thị ủy Buôn Hồ |
TX. B. Hồ |
BQLDA ĐTXD DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
|
3012/QĐ-UBND ngầy 31/10/2017 |
41.371 |
27.591 |
|
|
14.480 |
10.000 |
13.000 |
13.000 |
|
MM |
|
|
VII |
Các dự án thuộc CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
|
|
18.567 |
7.131 |
4.400 |
4.400 |
14.167 |
2.731 |
1.100 |
1.100 |
0 |
|
|
|
|
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
18.567 |
7.131 |
4.400 |
4.400 |
14.167 |
2.731 |
1.100 |
1.100 |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp |
|
|
|
414/QĐ-KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ-SKHĐT 12/9/2007; 367/QĐ-SKHĐT 23/7/2008 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Gói số 2 (Trượt giá và khối lượng phát sinh) |
Kr. Ana |
TTNSH& MTNT |
|
|
2.101 |
2.101 |
1.700 |
1.700 |
401 |
401 |
0 |
- |
|
CT |
CV16 42/U BND - NNM T ngày 19/3/ 2013 |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
2013- 2015 |
2613/QĐ-UBND 24/6/2013 |
16.466 |
5.030 |
2.700 |
2.700 |
13.766 |
2.330 |
1.100 |
1.100 |
|
CT |
|
|
VIII |
Du lịch |
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
5.000 |
5.000 |
26.003 |
5.706 |
4.100 |
4.100 |
0 |
|
|
|
|
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
5.000 |
5.000 |
26.003 |
5.706 |
4.100 |
4.100 |
0 |
|
|
|
1 |
Chống sạt lở bờ sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B.Đôn |
|
2229/QĐ-UBND 25/9/2014 |
31.003 |
10.706 |
5.000 |
5.000 |
26.003 |
5.706 |
4.100 |
4.100 |
|
HT |
Có |
|
IX |
VHTT-TDTT |
|
|
|
|
72.192 |
61.598 |
38.468 |
30.200 |
33.724 |
31.398 |
18.174 |
18.174 |
0 |
|
|
|
(1) |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
14.774 |
14.774 |
6.800 |
6.800 |
7.974 |
7.974 |
7.974 |
7.974 |
0 |
|
|
|
1 |
Quảng trường trung tâm huyện Ea súp (giai đoạn 1) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2017- 2020 |
353a/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14.774 |
14.774 |
6.800 |
6.800 |
7.974 |
7.974 |
7.974 |
7.974 |
|
QT |
|
|
(2) |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
30.418 |
19.824 |
25.668 |
17.400 |
4.750 |
2.424 |
0 |
- |
0 |
|
|
|
1 |
Hoa viên trung tâm huyện Krông Pắc (NST 70%) |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
132/QĐ-SKHĐT 20/8/2012 |
15.736 |
11.015 |
14.168 |
9.900 |
1.568 |
1.115 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%, NSH 40%) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
3758/QĐ-UBND 02/10/2014 |
14.682 |
8.809 |
11.500 |
7.500 |
3.182 |
1.309 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
(3) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
6.000 |
6.000 |
21.000 |
21.000 |
10.200 |
10.200 |
0 |
|
|
|
1 |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
TP. BMT |
Sở TTTT |
|
3213b/QĐ-UBND 28/10/2016; 1354/QĐ-UBND 07/6/2017 |
27.000 |
27.000 |
6.000 |
6.000 |
21.000 |
21.000 |
10.200 |
10.200 |
|
CT |
|
|
X |
DANH MỤC TDUD |
|
|
|
|
325.669 |
316.968 |
230.553 |
230.553 |
93.375 |
86.415 |
34.732 |
34.732 |
0 |
|
|
|
(1) |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
40.814 |
38.073 |
32.195 |
32.195 |
6.878 |
5.878 |
5.878 |
5.878 |
0 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea Tun, xã Ea Sol |
Ea Hleo |
UBND H. Ea H'leo |
2009- 2010 |
3515/QĐ-UBND, 21/12/2015; 1182/QĐ-UBND, 19/4/2016; 445/QĐ-UBND, 09/11/2016 |
4.007 |
4.007 |
2.500 |
2.500 |
1.507 |
1.507 |
1.507 |
1.507 |
|
QT |
|
|
2 |
Đường GT từ buôn Ayun, xã Cư Pơng đến Buôn xóm A xã Ea Sin |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
1927/QĐ-UBND, 24/7/2015 |
13.096 |
13.096 |
11.680 |
11.680 |
1.416 |
1.416 |
1.416 |
1.416 |
|
QT |
|
|
3 |
KCH kênh mương từ trạm bơm điện đi cánh đồng Ea Yiêng Hạ, xã Ea Yiêng (Giai đoạn I; giai đoạn II) |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
3684/QĐ-UBND, 25/10/2010 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- |
Giai đoạn I |
|
|
|
3684/QĐ-UBND, 25/10/2010; 1896/QĐ-UBND, 10/4/2015 |
9.186 |
9.186 |
9.186 |
9.186 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- |
Giai đoạn II |
|
|
|
4257/QĐ-UBND, 31/12/2014 |
8.375 |
6.634 |
5.729 |
5.729 |
905 |
905 |
905 |
905 |
|
QT |
|
|
4 |
Cầu qua suối Ea Rôk, xã Cư Kbang |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
446/QĐ-KHĐT 19/8/2008;09/QĐ- SKHĐT 17/01/2014; 231/QĐ-STC, 04/8/2016 |
6.150 |
5.150 |
3.100 |
3.100 |
3.050 |
2.050 |
2.050 |
2.050 |
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
63.671 |
61.880 |
46.894 |
46.894 |
16.777 |
14.986 |
5.500 |
5.500 |
- |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tiêu vào buôn H'luk và buôn Êbung, xã Ea Tiêu (gói 1, gói 2) |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2010- 2010 |
1404/QĐ-UBND 20/5/2013 |
9.839 |
8.562 |
6.000 |
6.000 |
3.839 |
2.562 |
1.300 |
1.300 |
|
HT |
|
|
2 |
Đường giao thông từ thôn EaKroa xã CưNé đi thôn Nam Trung xã Chứ Kbô huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
2011- 2012 |
4550/QĐ-UBND 31/12/2010 |
9.676 |
9.676 |
9.001 |
9.001 |
675 |
675 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
3 |
KCH kênh mương và San ủi cánh đồng lúa nước hai buôn Ea Nong A, Ea Nong B xã Vụ Bổn - Giai đoạn 1, 2 |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
3374/QĐ-UBND, 30/9/2010; 4261/QĐ-UBND, 31/12/2014 |
16.777 |
16.777 |
11.980 |
11.980 |
4.797 |
4.797 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
4 |
Thủy lợi Ea Chiêu, xã Ea Tân |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
250/QĐ-KHĐT, 29/5/09 |
4.206 |
3.834 |
3.793 |
3.793 |
413 |
41 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
5 |
Kiên cố hóa kênh mương Cánh đồng thôn 19/5 và Trảng dài, xã Tân Hòa |
B. Đôn |
UBND H. B.Đôn |
|
146/QĐ-UBND, 13/01/2012 |
5.547 |
5.547 |
5.200 |
5.200 |
347 |
347 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
6 |
Nâng cấp trạm bơm điện xã Ea Yiêng, huyện Kr. Pắc |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
334/QĐ-UBND 12/2/2014 |
1.009 |
1.009 |
899 |
899 |
110 |
110 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
7 |
Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014 |
11.636 |
11.636 |
5.704 |
5.704 |
5.932 |
5.932 |
4.200 |
4.200 |
|
HT |
|
|
8 |
Cầu liên thôn Lộc Thuận - Lộc Hải, xã Phú Lộc |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
269/QĐ-UBND, 22/02/2011; 2583/QĐ-UBND, 18/8/2011 |
4.981 |
4.839 |
4.317 |
4.317 |
664 |
522 |
0 |
- |
|
HT |
|
|
(3) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
221.184 |
217.015 |
151.464 |
151.464 |
69.720 |
65.551 |
23.354 |
23.354 |
0 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn I) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
1417/QĐ-UBND 03/7/2009 |
7.844 |
7.844 |
7.101 |
7.101 |
743 |
743 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
3 |
Thủy lợi Ea Kul, xã Ea Tân |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
249/QĐ-KHĐT, 25/5/09 |
5.986 |
5.986 |
4.800 |
4.800 |
1.186 |
1.186 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
4 |
Nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh mương Buôn Trấp 2, xã Bình Hòa |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
3847/QĐ-UBND 31/12/2011 |
9.931 |
9.931 |
9.625 |
9.625 |
306 |
306 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
5 |
KCH kênh mương thủy lợi Đắk Liêng, thủy lợi Yang Lah, thủy lợi Buôn Tơr, xã Đắk Liêng |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
631/QĐ-KHĐT, 11/6/08 |
6.955 |
6.955 |
5.820 |
5.820 |
1.135 |
1.135 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
6 |
Kiên cố hóa kênh tưới công trình thuỷ lợi An Ninh |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2562/QĐ-UBND, 12/8/11; 1349/QĐ-UBND, 21/6/2012 |
8.840 |
8.840 |
6.600 |
6.600 |
2.240 |
2.240 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
7 |
Kênh hồ Ea MTá, xã Ea Bhốk |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
3710/QĐ-UBND 28/10/2011; 2567/QĐ-UBND, 31/8/2012 |
10.824 |
10.824 |
9.600 |
9.600 |
1.224 |
1.224 |
238 |
238 |
|
CT |
|
|
8 |
KCH kênh công trình thủy lợi Cư Păm, xã Cư Kty hạng mục Kênh mương và công trình trên kênh |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2883/QĐ-UBND, 26/9/2011 |
9.997 |
9.997 |
6.800 |
6.800 |
3.197 |
3.197 |
700 |
700 |
|
CT |
|
|
9 |
Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar |
B. Đôn |
UBND H. B.Đôn |
|
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013 |
8.502 |
8.502 |
5.900 |
5.900 |
2.602 |
2.602 |
500 |
500 |
|
CT |
|
|
10 |
Hệ thống kênh tưới công trình thủy lợi Buôn Jơl |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
1387/QĐ-UBND, 09/9/2010; 1511/QĐ-UBND, 15/7/2016 |
6.501 |
6.501 |
1.800 |
1.800 |
4.701 |
4.701 |
3.100 |
3.100 |
|
CT |
|
|
11 |
Hệ thống kênh mương công trình thủy lợi Buôn Giêr |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
3365/QĐ-UBND 08/11 2011 |
9.018 |
9.018 |
7.200 |
7.200 |
1.818 |
1.818 |
400 |
400 |
|
CT |
|
|
12 |
Nâng cấp sửa chữa trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn II) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
1417/QĐ-UBND 03/7/2009; 1386/QĐ-UBND, 26/5/2016 |
3.958 |
3.958 |
3.466 |
3.466 |
492 |
492 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình xây dựng đường và nâng cấp đập Ea Trum, xã Cư Suê |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'Gar |
2010- 2011 |
348/QĐ-UBND, 17/6/2013 |
5.124 |
5.124 |
4.459 |
4.459 |
665 |
665 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
15 |
Đường GTNT Buôn Niêng 1, Buôn Niêng 2, Buôn Kô Đung xã Ea Nuôl |
B. Đôn |
UBND H. B.Đôn |
2008- 2010 |
1173/QĐ-UBND, 17/6/2010; 2617/QĐ-UBND, 22/10/2013 |
9.649 |
9.649 |
8.279 |
8.279 |
1.370 |
1.370 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
16 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
1034/QĐ-UBND 27/4/2009 |
12.988 |
12.988 |
12.270 |
12.270 |
718 |
718 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
17 |
Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Ea Sup đi xã Ea Bung |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2010- 2011 |
474/QĐ-UBND, 10/12/2012 |
8.665 |
8.665 |
6.250 |
6.250 |
2.415 |
2.415 |
200 |
200 |
|
CT |
|
|
18 |
Khắc phục hậu quả lũ lụt đường vào TT xã Cư Prông |
Ea kar |
UBND H. Ea Kar |
|
522/QĐ-UBND, 9/6/2011 |
11.084 |
10.077 |
9.172 |
9.172 |
1.912 |
905 |
0 |
- |
|
CT |
|
|
19 |
Đường giao thông liên xã từ đường liên huyện Ea Súp- Ea H'leo, xã Cư Kbang đi trung tâm cụm xã Ea Rốk (gói 1) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2957/QĐ-UBND, 23/10/2012 |
17.317 |
17.317 |
6.500 |
6.500 |
10.817 |
10.817 |
6.500 |
6.500 |
|
CT |
|
|
20 |
Sửa chữa Đường giao thông nội vùng Buôn Diêu |
Lắk |
UBND H. Lăk |
2010- 2012 |
1148/QĐ-UBND, 26/5/2016 |
6.784 |
6.784 |
1.800 |
1.800 |
4.984 |
4.984 |
3.300 |
3.300 |
|
CT |
|
|
21 |
Đường từ xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin đi xã Ea Kao, TP. BMT (giai đoạn 1, giai đoạn 2) |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
631/QĐ-KHĐT 30/10/2009; 89/QĐSTC, 04/4/2016 |
20.215 |
18.714 |
9.600 |
9.600 |
10.615 |
9.114 |
|
|
|
CT |
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
89/QĐ-STC, 04/4/2016 |
12.016 |
12.016 |
9.600 |
9.600 |
2.416 |
2.416 |
2.416 |
2.416 |
|
QT |
|
|
22 |
Đường giao thông từ buôn Cư Hiam, xã Cư Pơng đến thôn 1, xã Ea Ngai |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
2011- 2012 |
1144/QĐ-UBND 14/05/2010; 108/QĐ-UBND 09/01/2014 |
18.823 |
17.162 |
8.422 |
8.422 |
10.401 |
8.740 |
4.400 |
4.400 |
|
CT |
|
|
23 |
Đường GT khu vực trung tâm xã Yang Tao |
Lắk |
UBND H. Lăk |
2008- 2012 |
359/QĐ-UBND, 9/11/2010 |
10.163 |
10.163 |
6.400 |
6.400 |
3.763 |
3.763 |
1.200 |
1.200 |
|
CT |
|
|
XI |
Các dự án còn thiếu theo Thông báo 310 |
|
|
|
|
38.821 |
38.821 |
23.994 |
23.994 |
30.415 |
14.827 |
4.800 |
4.800 |
- |
|
|
|
1 |
Cải tạo hệ thống thoát nước quốc lộ 14, đoạn qua thành phố Buôn Ma Thuột |
TP.BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
|
3051/QĐ-UBND - 16/11/2007 |
32.400 |
32.400 |
23.994 |
23.994 |
23.994 |
8.406 |
0 |
- |
|
CT |
Chờ QT |
|
2 |
Công trình thủy lợi Buôn Ja Tu II |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
391/QĐ-KHĐT, 30/7/2009 |
6.421 |
6.421 |
|
|
6.421 |
6.421 |
4.800 |
4.800 |
|
CT |
|
|
XII |
Chuẩn bị đầu tư và bố trí cho các DA QT, tăng TMĐT được phê duyệt trong năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND tỉnh |
TP. BMT |
VP UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du |
TP. BMT |
Sở GDĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PT NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1TV QLĐT& MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2018 - NGUỒN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 được giao |
Lũy kế vốn đến hết kế hoạch năm 2017 |
Nhu cầu Kế hoạch năm 2018 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định |
|
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn khác |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ trung ương |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
12 |
|
46 |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.435.163 |
933.292 |
441.839 |
491.453 |
3.501.871 |
3.137.093 |
216.595 |
97.131 |
51.927 |
111.231 |
111.231 |
111.231 |
105.596 |
105.596 |
105.596 |
105.596 |
105.596 |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
320.080 |
46.798 |
32.759 |
14.039 |
273.282 |
273.282 |
13.811 |
5.311 |
3.311 |
5.147 |
5.147 |
5.147 |
1.441 |
1.441 |
1.441 |
1.441 |
1.441 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
320.080 |
46.798 |
32.759 |
14.039 |
273.282 |
273.282 |
13.811 |
5.311 |
3.311 |
5.147 |
5.147 |
5.147 |
1.441 |
1.441 |
1.441 |
1.441 |
1.441 |
|
1 |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) |
Các huyện, Tp. BMT |
Sở GDĐT; các phòng GD huyện, TX, TP |
2011- 2015 |
12/QĐ-BGDĐT ngày 04/1/10 |
138.540 |
15.708 |
10.996 |
4.712 |
122.832 |
122.832 |
611 |
611 |
611 |
611 |
611 |
611.000 |
241 |
241 |
241 |
241 |
241 |
|
2 |
Nâng cấp Trường cao đẳng nghề TNDT Tây Nguyên |
|
Trường CĐN TNDT Tây Nguyên |
|
2905/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
126.540 |
21.090 |
14.763 |
6.327 |
105.450 |
105.450 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
- |
|
- |
- |
|
|
3 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở GD-ĐT |
2015- 2017 |
7283/UBND-TH ngày 02/10/2015 |
55.000 |
10.000 |
7.000 |
3.000 |
45.000 |
45.000 |
10.200 |
3.200 |
1.200 |
3.036 |
3.036 |
3.036 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
II |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
199.652 |
45.572 |
12.845 |
32.727 |
154.080 |
88.314 |
40.504 |
10.504 |
4.300 |
9.015 |
9.015 |
9.015 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
199.652 |
45.572 |
12.845 |
32.727 |
154.080 |
88.314 |
40.504 |
10.504 |
4.300 |
9.015 |
9.015 |
9.015 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở Y tế |
2014- 2019 |
769/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2015, số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 |
120.620 |
32.306 |
12.845 |
19.461 |
88.314 |
88.314 |
24.504 |
9.504 |
3.300 |
4.765 |
4.765 |
4.765 |
- |
|
- |
- |
|
|
2 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện |
Toàn tỉnh |
Sở Y tế |
2015- 2016 |
2942/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 |
79.032 |
13.266 |
|
13.266 |
65.766 |
|
16.000 |
1.000 |
1.000 |
4.250 |
4.250 |
4.250 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
III |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
1.946.557 |
507.176 |
285.926 |
221.250 |
1.439.381 |
1.334.927 |
107.964 |
57.000 |
26.000 |
64.006 |
64.006 |
64.006 |
62.155 |
62.155 |
62.155 |
62.155 |
62.155 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.366.333 |
408.466 |
285.926 |
122.540 |
957.867 |
957.867 |
101.964 |
51.000 |
20.000 |
64.006 |
64.006 |
64.006 |
52.155 |
52.155 |
52.155 |
52.155 |
52.155 |
|
1 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT |
2014- 2019 |
143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
862.181 |
203.653 |
142.557 |
61.096 |
658.528 |
658.528 |
101.964 |
51.000 |
20.000 |
54.700 |
54.700 |
54.700 |
26.396 |
26.396 |
26.396 |
26.396 |
26.396 |
|
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình Tp. Buôn Ma Thuột |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk |
|
3578/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
504.152 |
204.813 |
143.369 |
61.444 |
299.339 |
299.339 |
|
|
|
9.306 |
9.306 |
9.306 |
25.759 |
25.759 |
25.759 |
25.759 |
25.759 |
|
|
Dự án mở mới 2018 |
|
|
|
|
580.224 |
98.710 |
- |
98.710 |
481.514 |
377.060 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển biên giới |
|
Sở KHĐT |
2016- 2020 |
2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
580.224 |
98.710 |
|
98.710 |
481.514 |
377.060 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
IV |
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
1.288.464 |
215.115 |
34.309 |
180.806 |
1.073.349 |
1.025.709 |
51.000 |
21.000 |
15.000 |
27.331 |
27.331 |
27.331 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
590.072 |
171.793 |
34.309 |
137.484 |
418.279 |
418.279 |
33.000 |
13.000 |
7.000 |
15.519 |
15.519 |
15.519 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PTNT |
2014- 2018 |
3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
319.408 |
64.013 |
34.309 |
29.704 |
255.395 |
255.395 |
24.000 |
9.000 |
3.000 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
2 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PTNT |
2016- 2020 |
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
270.664 |
107.780 |
|
107.780 |
162.884 |
162.884 |
9.000 |
4.000 |
4.000 |
6.319 |
6.319 |
6.319 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
|
698.392 |
43.322 |
- |
43.322 |
655.070 |
607.430 |
18.000 |
8.000 |
8.000 |
11.812 |
11.812 |
11.812 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
4 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
2016- 2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
451.360 |
23.630 |
|
23.630 |
427.730 |
397.800 |
9.000 |
4.000 |
4.000 |
7.312 |
7.312 |
7.312 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
5 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PTNT ; Sở GD&ĐT; Sở Y tế |
2016- 2020 |
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
247.032 |
19.692 |
|
19.692 |
227.340 |
209.630 |
9.000 |
4.000 |
4.000 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
V |
Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
107.548 |
17.821 |
- |
17.821 |
89.727 |
62.809 |
450 |
450 |
450 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
Dự án mở mới 2018 |
|
|
|
|
107.548 |
17.821 |
- |
17.821 |
89.727 |
62.809 |
450 |
450 |
450 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 |
107.548 |
17.821 |
|
17.821 |
89.727 |
62.809 |
450 |
450 |
450 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
VI |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
572.862 |
100.810 |
76.000 |
24.810 |
472.052 |
352.052 |
2.866 |
2.866 |
2.866 |
5.732 |
5.732 |
5.732 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
1 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán |
|
Sở NN&PTNT |
2017- 2022 |
Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 |
553.250 |
95.800 |
76.000 |
19.800 |
457.450 |
337.450 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Nâng cao hiệu quả dự án Cấp nước thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
19.612 |
5.010 |
|
5.010 |
14.602 |
14.602 |
866 |
866 |
866 |
1.732 |
1.732 |
1.732 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
VII |
Thông báo sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 cuả HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Số vốn còn thiếu/nhu cầu CBĐT |
Kế hoạch năm 2018 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Tổng số |
|||||||||||||||
|
Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số NST |
|
Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||
Tổng số: NST |
Tổng số: NST |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
16 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
544.063 |
395.775 |
102.000 |
102.000 |
0 |
288.541 |
203.508 |
255.522 |
127.379 |
130.000 |
130.000 |
0 |
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
544.063 |
395.775 |
102.000 |
102.000 |
0 |
288.541 |
203.508 |
255.522 |
127.379 |
60.500 |
60.500 |
0 |
0 |
0 |
(1) |
Các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
19.186 |
15.236 |
4.500 |
4.500 |
0 |
16.499 |
12.549 |
2.687 |
2.687 |
400 |
400 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Nhà lớp học 15 phòng thuộc Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%) |
Cư M'gar |
Sở GDĐT |
|
2011- 2012 |
111/QĐ-KHĐT 27/6/2011 |
8.898 |
4.948 |
500 |
500 |
|
7.550 |
3.600 |
1.348 |
1.348 |
400 |
400 |
|
HT |
|
2 |
Nhà lớp học 6 P (02 tầng) thuộc Trường TH Lê Lợi, thị trấn Ea Súp - huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
3.646 |
3.646 |
2.500 |
2.500 |
|
3.000 |
3.000 |
646 |
646 |
|
|
|
HT |
|
3 |
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng |
|
2011- 2012 |
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010 |
2.944 |
2.944 |
500 |
500 |
|
2.600 |
2.600 |
344 |
344 |
|
|
|
HT |
|
4 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
233/QĐ-UBND 09/6/2012 |
3.698 |
3.698 |
1.000 |
1.000 |
|
3.349 |
3.349 |
349 |
349 |
0 |
0 |
|
HT |
|
(2) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
415.167 |
310.539 |
96.500 |
96.500 |
0 |
269.930 |
188.847 |
145.237 |
121.692 |
60.100 |
60.100 |
0 |
|
|
1 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du |
TP. BMT |
Sở GDĐT |
|
|
3153/QĐ-UBND 10/11/2009 |
162.865 |
89.951 |
10.000 |
10.000 |
|
146.114 |
73.200 |
16.751 |
16.751 |
5.660 |
5.660 |
|
CT |
|
2 |
Nhà ở nội trú cho HS và GV trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2010- 2012 |
354/QĐ-KHĐT 2/11/2010; 2174/QĐ-UBND 16/8/2017 |
22.693 |
20.423 |
3.000 |
3.000 |
|
15.825 |
15.825 |
6.868 |
4.598 |
1.500 |
1.500 |
|
CT |
|
3 |
Trường THCS Trần Đại Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn Hồ |
TX. B Hồ |
UBND TX. B. Hồ |
|
|
2431/QĐ-UBND 19/9/2011 |
27.600 |
13.800 |
3.000 |
3.000 |
|
18.869 |
12.700 |
8.731 |
1.100 |
0 |
0 |
|
CT |
|
4 |
Trường THPT Hai Bà Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ 2). Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 18 phòng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh và nhà để xe 2 bánh |
TX B. Hồ |
Sở GD và ĐT |
|
|
3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
25.000 |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.460 |
10.460 |
14.540 |
14.540 |
8.700 |
8.700 |
|
CT |
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Ea Yông, huyện Krông Pắc - Hạng mục Nhà đa chức năng; sân trường, hàng rào, nhà để xe, nhà vệ sinh và hệ thống cấp, thoát nước (NST 75%), NSH 25% |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
|
7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H |
14.930 |
11.198 |
7.000 |
7.000 |
|
8.308 |
8.308 |
6.622 |
2.890 |
700 |
700 |
|
CT |
|
6 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk |
M'Đr ắk |
Sở GD&ĐT |
|
|
3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
20.610 |
20.610 |
10.000 |
10.000 |
|
10.200 |
10.200 |
10.410 |
10.410 |
6.300 |
6.300 |
|
CT |
|
7 |
Trường THCS Lý Tự Trọng, xã Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50% |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.710 |
9.855 |
4.000 |
4.000 |
|
6.100 |
4.100 |
13.610 |
5.755 |
3.800 |
3.800 |
|
CT |
|
8 |
Trường THPT Krông Bông, huyện Krông Bông, hạng mục: Nhà đa chức năng, nhà cầu nối, nhà vệ sinh giáo viên, nhà để xe giáo viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên môn kết hợp phòng truyền thống và phòng hoạt động đoàn đội, sân bê tông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
17.315 |
17.315 |
8.000 |
8.000 |
|
8.170 |
8.170 |
9.145 |
9.145 |
5.700 |
5.700 |
|
CT |
|
9 |
Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Ya Tờ Mốt |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 |
2.284 |
2.284 |
1.000 |
1.000 |
|
1.916 |
1.916 |
368 |
368 |
0 |
0 |
|
CT |
|
10 |
Nhà làm việc - Giảng đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk |
TP.BMT |
Trường CĐN Đắk Lắk |
|
|
3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh |
30.188 |
30.188 |
11.000 |
11.000 |
|
11.818 |
11.818 |
18.370 |
18.370 |
8.000 |
8.000 |
|
CT |
|
11 |
Nhà thí nghiệm - Thực hành thuộc Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk |
TP. BMT |
Trường CĐSP Đắk Lắk |
|
|
3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
14.975 |
14.975 |
5.000 |
5.000 |
|
7.150 |
7.150 |
7.825 |
7.825 |
4.800 |
4.800 |
|
CT |
|
12 |
Nhà lớp học 12 phòng thuộc Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
8.228 |
6.171 |
4.100 |
4.100 |
|
4.170 |
4.170 |
4.058 |
2.001 |
800 |
800 |
|
CT |
|
13 |
Nhà Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TP. BMT |
Sở GD&ĐT |
|
|
3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.100 |
5.100 |
4.900 |
4.900 |
2.900 |
2.900 |
|
CT |
|
14 |
Nhà Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã Ea Rốc, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
4.962 |
4.962 |
3.400 |
3.400 |
|
3.400 |
3.400 |
1.562 |
1.562 |
740 |
740 |
|
CT |
|
15 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
|
3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện B.Đôn |
6.861 |
6.861 |
3.000 |
3.000 |
|
3.070 |
3.070 |
3.791 |
3.791 |
2.400 |
2.400 |
|
CT |
|
16 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND tỉnh |
26.946 |
26.946 |
9.000 |
9.000 |
|
9.260 |
9.260 |
17.686 |
17.686 |
8100 |
8100 |
|
CT |
|
(3) |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
109.710 |
70.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
2.112 |
2.112 |
107.598 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng y tế (GĐ 1) |
TP. BMT |
Trường CĐ Y tế |
|
|
Cv 269/HĐND -VP ngày 30/6/2016 của TT HĐND tỉnh |
109.710 |
70.000 |
1.000 |
1.000 |
|
2.112 |
2.112 |
107.598 |
3.000 |
0 |
0 |
|
CBĐ T |
|
II |
Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện (tối thiểu 10% vốn XSKT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
III |
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
IV |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
V |
Bố trí các dự án để bù hụt thu, danh mục theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 TỪ NGUỒN THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC
SỞ HỮU NHÀ NƯỚC VÀ TIỀN TP BMT HOÀN TRẢ VỐN VAY
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KCHT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Số vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
|||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
35.743 |
25.277 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
29.743 |
19.277 |
14.881 |
14.881 |
|
|
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
14.811 |
14.811 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
8.811 |
8.811 |
8.481 |
8.481 |
|
1 |
Trụ Sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Hội cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk |
2017- 2019 |
957/QĐ-UBND 20/4/2017 |
14.811 |
14.811 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
8.811 |
8.811 |
8.481 |
8.481 |
CT |
|
Dự kiến mở mới năm 2018 |
|
|
|
|
20.932 |
10.466 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.932 |
10.466 |
6.400 |
6.400 |
|
1 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2018- 2020 |
3003/QĐ-UBND,31/10/2017 |
20.932 |
10.466 |
|
|
|
|
20.932 |
10.466 |
6.400 |
6.400 |
MM |
PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2018 -NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
ĐVT. Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Loại huyện |
Tổng số |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
|
Hỗ trợ xây dựng mầm non |
Hỗ trợ XD trường chuẩn quốc gia |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
48.000 |
15.000 |
33.000 |
|
1 |
Buôn Ma Thuột |
I |
3.000 |
|
3.000 |
|
2 |
Buôn Hồ |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
3 |
Ea Kar |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
4 |
Cư M'gar |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
5 |
Krông Pắc |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
6 |
Krông Ana |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
7 |
Krông Búk |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
8 |
Krông Bông |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
9 |
M'Đrắk |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
10 |
Ea Súp |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
11 |
Buôn Đôn |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2018 TỪ VỐN XSKT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
ĐVT. Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Loại huyện |
Tổng số |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
|
Hỗ trợ xây dựng mầm non |
Hỗ trợ XD trường chuẩn quốc gia |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
18.000 |
6.000 |
12.000 |
|
1 |
Ea H'leo |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
2 |
Krông Năng |
III |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
|
3 |
Cư Kuin |
III |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
|
4 |
Lắk |
IV |
4.800 |
1.800 |
3.000 |
|