Nghị quyết 37/2017/QH14 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Quốc hội ban hành
Số hiệu | 37/2017/QH14 |
Ngày ban hành | 19/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Quốc hội |
Người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
QUỐC
HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 37/2017/QH14 |
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị quyết số 79/2014/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2015, Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước của Kiểm toán nhà nước, Báo cáo thẩm tra về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 145/BC-UBTVQH14 ngày 17 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.291.342 tỷ đồng (một triệu, hai trăm chín mươi mốt nghìn, ba trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2014 chuyển sang năm 2015, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.502.189 tỷ đồng (một triệu, năm trăm lẻ hai nghìn, một trăm tám mươi chín tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2015 sang năm 2016.
3. Bội chi ngân sách nhà nước là 263.135 tỷ đồng (hai trăm sáu mươi ba nghìn, một trăm ba mươi lăm tỷ đồng), bằng 6,28% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm kết dư ngân sách địa phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước gồm: vay trong nước 195.900 tỷ đồng (một trăm chín mươi lăm nghìn, chín trăm tỷ đồng); vay ngoài nước 67.235 tỷ đồng (sáu mươi bảy nghìn, hai trăm ba mươi lăm tỷ đồng).
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
2. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 506/BC-UBTCNS14 ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước và ý kiến của đại biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ ba, Quốc hội khóa XIV về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước. Báo cáo cụ thể với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 về danh sách, mức độ, xử lý sai phạm trong quản lý, điều hành NSNN 2 năm 2014-2015.
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.
|
CHỦ
TỊCH QUỐC HỘI |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của
Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||
NSNN |
Bao gồm |
|||||
NSTW |
NSĐP |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2/1 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
921.100 |
1.291.342 |
696.674 |
882.374 |
|
I |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
911.100 |
998.217 |
583.161 |
415.056 |
109,6 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
638.600 |
749.560 |
335.809 |
413.751 |
117,4 |
2 |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
67.510 |
67.510 |
|
72,6 |
3 |
Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu |
175.000 |
169.303 |
169.303 |
|
96,7 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
4.500 |
11.844 |
10.539 |
1.305 |
263,2 |
II |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
118 |
|
118 |
|
III |
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
|
18.052 |
|
18.052 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn NSTW năm 2014 sang năm 2015 |
10.000 |
|
|
|
|
V |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 chi theo chế độ quy định |
|
235.506 |
113.513 |
121.993 (4) |
|
VI |
Thu kết dư NSĐP năm 2014 chuyển vào thu NSNN năm 2015 |
|
39.449 |
|
39.449 |
|
VII |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
287.706 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.177.100 |
1.502.189 (2) |
959.809 |
830.086 |
|
I |
Chi theo dự toán của Quốc hội |
1.177.100 (1) |
1.265.625 |
593.670 |
671.955 |
107,5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
225.000 |
308.853 |
88.315 |
220.538 |
137,3 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
150.000 |
167.970 |
149.818 |
18.152 |
112,0 |
3 |
Chi thường xuyên |
777.000 |
788.500 (3) |
355.537 |
432.963 |
101,5 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
302 |
|
302 |
301,6 |
5 |
Dự phòng (6) |
25.000 |
|
|
|
|
II |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 chi theo chế độ quy định |
|
236.564 |
78.433 |
158.131 |
|
1 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán theo chế độ |
|
33.781 |
33.781 |
|
|
2 |
Số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
|
202.783 |
44.652 |
158.131 (5) |
|
IV |
Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
|
287.706 |
|
|
C |
Cân đối NSNN |
256.000 |
|
263.135 |
|
|
1 |
Chênh lệch thu, chi ngân sách |
|
|
|
52.288 |
|
2 |
Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN) |
256.000 |
|
263.135 |
|
|
3 |
Tỷ lệ (%) bội chi NSNN so GDP kế hoạch |
5,71% |
|
5,87% |
|
|
4 |
Tỷ lệ (%) bội chi NSNN so GDP thực hiện |
6,10% |
|
6,28% |
|
|
QUỐC
HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 37/2017/QH14 |
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị quyết số 79/2014/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2015, Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước của Kiểm toán nhà nước, Báo cáo thẩm tra về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 145/BC-UBTVQH14 ngày 17 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.291.342 tỷ đồng (một triệu, hai trăm chín mươi mốt nghìn, ba trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2014 chuyển sang năm 2015, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.502.189 tỷ đồng (một triệu, năm trăm lẻ hai nghìn, một trăm tám mươi chín tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2015 sang năm 2016.
3. Bội chi ngân sách nhà nước là 263.135 tỷ đồng (hai trăm sáu mươi ba nghìn, một trăm ba mươi lăm tỷ đồng), bằng 6,28% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm kết dư ngân sách địa phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước gồm: vay trong nước 195.900 tỷ đồng (một trăm chín mươi lăm nghìn, chín trăm tỷ đồng); vay ngoài nước 67.235 tỷ đồng (sáu mươi bảy nghìn, hai trăm ba mươi lăm tỷ đồng).
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
2. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 506/BC-UBTCNS14 ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước và ý kiến của đại biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ ba, Quốc hội khóa XIV về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước. Báo cáo cụ thể với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 về danh sách, mức độ, xử lý sai phạm trong quản lý, điều hành NSNN 2 năm 2014-2015.
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.
|
CHỦ
TỊCH QUỐC HỘI |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của
Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||
NSNN |
Bao gồm |
|||||
NSTW |
NSĐP |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2/1 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
921.100 |
1.291.342 |
696.674 |
882.374 |
|
I |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
911.100 |
998.217 |
583.161 |
415.056 |
109,6 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
638.600 |
749.560 |
335.809 |
413.751 |
117,4 |
2 |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
67.510 |
67.510 |
|
72,6 |
3 |
Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu |
175.000 |
169.303 |
169.303 |
|
96,7 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
4.500 |
11.844 |
10.539 |
1.305 |
263,2 |
II |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
118 |
|
118 |
|
III |
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
|
18.052 |
|
18.052 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn NSTW năm 2014 sang năm 2015 |
10.000 |
|
|
|
|
V |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 chi theo chế độ quy định |
|
235.506 |
113.513 |
121.993 (4) |
|
VI |
Thu kết dư NSĐP năm 2014 chuyển vào thu NSNN năm 2015 |
|
39.449 |
|
39.449 |
|
VII |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
287.706 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.177.100 |
1.502.189 (2) |
959.809 |
830.086 |
|
I |
Chi theo dự toán của Quốc hội |
1.177.100 (1) |
1.265.625 |
593.670 |
671.955 |
107,5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
225.000 |
308.853 |
88.315 |
220.538 |
137,3 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
150.000 |
167.970 |
149.818 |
18.152 |
112,0 |
3 |
Chi thường xuyên |
777.000 |
788.500 (3) |
355.537 |
432.963 |
101,5 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
302 |
|
302 |
301,6 |
5 |
Dự phòng (6) |
25.000 |
|
|
|
|
II |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 chi theo chế độ quy định |
|
236.564 |
78.433 |
158.131 |
|
1 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán theo chế độ |
|
33.781 |
33.781 |
|
|
2 |
Số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
|
202.783 |
44.652 |
158.131 (5) |
|
IV |
Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
|
287.706 |
|
|
C |
Cân đối NSNN |
256.000 |
|
263.135 |
|
|
1 |
Chênh lệch thu, chi ngân sách |
|
|
|
52.288 |
|
2 |
Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN) |
256.000 |
|
263.135 |
|
|
3 |
Tỷ lệ (%) bội chi NSNN so GDP kế hoạch |
5,71% |
|
5,87% |
|
|
4 |
Tỷ lệ (%) bội chi NSNN so GDP thực hiện |
6,10% |
|
6,28% |
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng chi NSNN 1.177.100 tỷ đồng, đã bao gồm bổ sung 30.000 tỷ đồng theo Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11/11/2015 của Quốc hội.
(2) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
(3) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
(4) và (5) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
Chênh lệch |
Tỷ lệ (%) QT/DT |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
911.100 |
998.217 |
87.117 |
109,6 |
I |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
592.010 |
663.653 |
71.643 |
112,1 |
1 |
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
220.842 |
227.293 |
6.451 |
102,9 |
2 |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
142.459 |
140.979 |
-1.480 |
99,0 |
3 |
- Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh |
119.546 |
129.582 |
10.036 |
108,4 |
4 |
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
33 |
58 |
25 |
175,3 |
5 |
- Thuế thu nhập cá nhân |
51.266 |
56.723 |
5.457 |
110,6 |
6 |
- Lệ phí trước bạ |
15.435 |
22.405 |
6,970 |
145,2 |
7 |
- Thuế bảo vệ môi trường |
12.939 |
27.020 |
14.081 |
208,8 |
8 |
- Các loại phí, lệ phí |
14.035 |
25.381 |
11.346 |
180,8 |
9 |
- Thu khác ngân sách |
14.365 |
31.819 |
17.454 |
221,5 |
10 |
- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
1.090 |
2.393 |
1.303 |
219,6 |
II |
Các khoản thu về nhà, đất |
46.590 |
85.908 |
39.318 |
184,4 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.330 |
1.479 |
149 |
111,2 |
|
- Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
5.855 |
13.451 |
7.596 |
229,7 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
39.000 |
68.994 |
29.994 |
176,9 |
|
- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
405 |
1.983 |
1.578 |
489,7 |
III |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
67.510 |
-25.490 |
72,6 |
IV |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu |
175.000 |
169.303 |
-5.697 |
96,7 |
1 |
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK |
83.400 |
99.315 |
15.915 |
119,1 |
2 |
- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách |
91.600 |
69.988 |
-21.612 |
76,4 |
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tổng số thu |
176.600 |
162.440 |
- 14.160 |
92,0 |
|
- Số hoàn thuế GTGT |
- 85.000 |
-92.452 |
- 7.452 |
108,8 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
4.500 |
11.844 |
7.344 |
263,2 |
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
118 |
|
|
C |
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
|
18.052 |
|
|
D |
Chuyển nguồn từ năm 2014 sang năm 2015 |
|
235.506 |
|
|
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 |
|
39.449 |
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2015 |
911.100 |
1.291.342 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
|
Nội dung |
Dự toán NSNN |
Quyết toán NSNN |
So sánh QT/DT (%) |
||||||
NSNN |
NSTW(1) |
NSĐP(2) |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chi theo dự toán của Quốc hội |
1.177.100 |
571.020 |
606.080 |
1.265.625 |
593.670 |
671.955 |
107,5 |
104,0 |
110,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
225.000 |
65.125 |
159.875 |
308.853 |
88.315 |
220.538 |
137,3 |
135,6 |
137,9 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
150.000 |
0 |
167.970 |
149.818 |
18.152 |
112,0 |
99,9 |
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC (3) |
777.000 |
346.716 |
430.284 |
788.500 |
355.537 |
432.963 |
101,5 |
102,5 |
100,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (4) |
184.070 |
16.868 |
167.202 |
177.367 |
16.421 |
160.946 |
96,4 |
97,3 |
96,3 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (4) |
9.790 |
7.550 |
2.240 |
9.392 |
7.546 |
1.846 |
95,9 |
99,9 |
82,4 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
302 |
|
302 |
301,6 |
|
301,6 |
V |
Dự phòng |
25.000 |
9.179 |
15.821 |
|
|
|
|
|
|
B |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
0 |
|
|
236.564 |
78.433 |
158.131 |
|
|
|
|
Tổng số (A + B) |
1.177.100 |
571.020 |
606.080 |
1.502.189 |
(1) 672.103 |
(2) 830.086 |
127,6 |
117,7 |
137,0 |
C |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ |
109.686 |
85.906 |
23.780 |
120.514 |
88.212 |
32.302 |
109,9 |
|
|
|
Tổng số (A + B + C) |
1.286.786 |
656.926 |
629.860 |
1.622.703 |
760.315 |
862.388 |
126,1 |
115,7 |
136,9 |
D |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
40.900 |
40.900 |
0 |
31.400 |
31.400 |
|
76,8 |
|
|
|
Tổng số (A + B + C + D) |
1.327.686 |
697.826 |
629.860 |
1.654.103 |
791.715 |
862.388 |
124,6 |
113,5 |
136,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW.
(3) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương.
(4) Không bao gồm chi cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
Nội dung |
Dự toán (1) |
Quyết toán (2) |
So sánh QT/DT (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
A |
CHI THEO DỰ TOÁN CỦA QUỐC HỘI |
571.020 |
593.670 |
104,0 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
65.125 |
88.315 |
135,6 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
60.760 |
73.412 |
120,8 |
|
+ Vốn trong nước |
33.109 |
42.214 |
127,5 |
|
+ Vốn ngoài nước |
23.345 |
24.596 |
105,4 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.306 |
6.602 |
|
2 |
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước |
1.500 |
10.097 |
673,1 |
3 |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia |
650 |
2.458 |
378,1 |
4 |
Quyết toán chi hỗ trợ hoạt động công ích quốc phòng |
2.215 |
2.348 |
106,0 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
149.818 |
99,9 |
1 |
Trả nợ |
148.470 |
148.470 |
100,0 |
2 |
Viện trợ |
1.530 |
1.348 |
88,1 |
III |
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản lý hành chính |
346.716 |
355.537 |
102,5 |
1 |
Chi quốc phòng |
112.395 |
115.355 |
102,6 |
2 |
Chi an ninh |
59.700 |
61.804 |
103,5 |
3 |
Chi đặc biệt |
798 |
625 |
78,3 |
4 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
16.868 |
16.421 |
97,3 |
5 |
Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình |
7.724 |
7.046 |
91,2 |
6 |
Chi khoa học, công nghệ |
7.550 |
7.546 |
99,9 |
7 |
Chi Văn hóa thông tin; Phát thanh truyền hình, thông tấn và TDTT |
3.660 |
4.183 |
114,3 |
8 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
72.841 |
76.059 |
104,4 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường |
20.162 |
18.483 |
91,7 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
38.924 |
38.005 |
97,6 |
11 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
335 |
253 |
75,4 |
12 |
Chi khác |
400 |
4.399 |
1.099,8 |
13 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
5.359 |
5.359 |
100,0 |
IV |
Dự phòng (3) |
9.179 |
|
0,0 |
B |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
|
78.433 |
|
C |
Các khoản thu, chi quản lý qua NS và nguồn trái phiếu Chính phủ |
85.906 |
88.212 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
656.926 |
760.315 |
115,7 |
D |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
40.900 |
31.400 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
697.826 |
791.715 |
113,5 |
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2015 được quyết toán năm 2015 + nhiệm vụ chi năm 2015 được quyết toán năm 2015.
(3) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH,
THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc
hội)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tỉnh, thành phố |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (Quyết toán/dự toán) |
||||||
Tổng số bổ sung năm 2015 |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số bổ sung 2015 |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||
Trong đó: Vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng |
Trong dó: vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=7/3 |
1 |
TỔNG SỐ |
272.072.616 |
145.892.910 |
23.455.143 |
102.724.563 |
287.705.998 |
145.892.910 |
23.455.143 |
118.357.945 |
106 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
81.459.196 |
50.676.377 |
3.514.259 |
27.268.561 |
83.952.163 |
50.676.377 |
3.514.259 |
29.761.528 |
103 |
1 |
HÀ GIANG |
7.763.046 |
5.163.114 |
160.532 |
2.439.401 |
7.982.144 |
5.163.114 |
160.532 |
2.658.499 |
103 |
2 |
TUYÊN QUANG |
4.771.538 |
2.920.863 |
305.855 |
1.544.820 |
4.807.418 |
2.920.863 |
305.855 |
1.580.700 |
101 |
3 |
CAO BẰNG |
5.786.452 |
3.592.706 |
195.208 |
1.998.537 |
6.046.664 |
3.592.706 |
195.208 |
2.258.750 |
104 |
4 |
LẠNG SƠN |
6.166.063 |
4.214.298 |
227.758 |
1.724.007 |
6.703.977 |
4.214.298 |
227.758 |
2.261.921 |
109 |
5 |
LÀO CAI |
5.720.707 |
3.063.331 |
487.859 |
2.169.517 |
5.943.257 |
3.063.331 |
487.859 |
2.392.067 |
104 |
6 |
YÊN BÁI |
5.370.018 |
3.414.619 |
402.021 |
1.553.378 |
5.537.074 |
3.414.619 |
402.021 |
1.720.434 |
103 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
4.473.999 |
2.716.143 |
180.764 |
1.577.092 |
4.546.394 |
2.716.143 |
180.764 |
1.649.487 |
102 |
8 |
BẮC KẠN |
3.346.379 |
2.127.029 |
294.965 |
924.386 |
3.400.651 |
2.127.029 |
294.965 |
978.658 |
102 |
9 |
PHÚ THỌ |
6.651.556 |
3.642.774 |
374.128 |
2.634.655 |
6.884.958 |
3.642.774 |
374.128 |
2.868.057 |
104 |
10 |
BẮC GIANG |
6.559.994 |
4.646.704 |
42.442 |
1.870.849 |
6.670.598 |
4.646.704 |
42.442 |
1.981.453 |
102 |
11 |
HÒA BÌNH |
5.428.795 |
3.466.397 |
178.683 |
1.783.716 |
5.542.275 |
3.466.397 |
178.683 |
1.897.196 |
102 |
12 |
SƠN LA |
7.208.075 |
4.543.981 |
130.043 |
2.534.051 |
7.382.296 |
4.543.981 |
130.043 |
2.708.272 |
102 |
13 |
LAI CHÂU |
5.578.272 |
3.253.885 |
220.300 |
2.104.088 |
5.723.887 |
3.253.885 |
220.300 |
2.249.703 |
103 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
6.634.301 |
3.910.533 |
313.702 |
2.410.065 |
6.780.568 |
3.910.533 |
313.702 |
2.556.332 |
102 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
31.419.232 |
13.296.142 |
5.100.335 |
13.022.754 |
35.122.372 |
13.296.142 |
5.100.335 |
16.725.854 |
112 |
15 |
HÀ NỘI |
2.477.654 |
0 |
1.972.313 |
505.341 |
4.377.180 |
0 |
1.972.313 |
2.404.867 |
177 |
16 |
HẢI PHÒNG |
2.769.167 |
336.437 |
1.175.819 |
1.256.911 |
3.017.377 |
336.437 |
1.175.819 |
1.505.121 |
109 |
17 |
QUẢNG NINH |
1.567.472 |
0 |
345.885 |
1.221.587 |
1.725.631 |
0 |
345.885 |
1.379.746 |
110 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
2.653.368 |
1.008.834 |
35.105 |
1.609.430 |
2.732.784 |
1.008.834 |
35.105 |
1.688.846 |
103 |
19 |
HƯNG YÊN |
1.332.083 |
450.333 |
105.571 |
776.179 |
1.706.025 |
450.333 |
105.571 |
1.150.121 |
128 |
20 |
VĨNH PHÚC |
1.037.793 |
0 |
592.710 |
445.083 |
1.374.043 |
0 |
592.710 |
781.333 |
132 |
21 |
BẮC NINH |
661.158 |
0 |
175.743 |
485.415 |
678.387 |
0 |
175.743 |
502.644 |
103 |
22 |
HÀ NAM |
2.890.274 |
1.393.937 |
331.562 |
1.164.776 |
3.170.882 |
1.393.937 |
331.562 |
1.445.384 |
110 |
23 |
NAM ĐỊNH |
6.564.490 |
4.382.954 |
16.462 |
2.165.074 |
6.674.724 |
4.382.954 |
16.462 |
2.275.308 |
102 |
24 |
NINH BÌNH |
3.651.674 |
2.058.970 |
230.944 |
1.361.760 |
3.682.906 |
2.058.970 |
230.944 |
1.392.992 |
101 |
25 |
THÁI BÌNH |
5.814.097 |
3.664.678 |
118.221 |
2.031.198 |
5.982.431 |
3.664.678 |
118.221 |
2.199.532 |
103 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ D.HẢI M.TRUNG |
71.464.008 |
37.895.597 |
3.655.837 |
29.912.573 |
73.520.892 |
37.895.597 |
3.655.837 |
31.969.458 |
103 |
25 |
THANH HÓA |
15.084.609 |
9.882.720 |
74.152 |
5.127.737 |
15.339.190 |
9.882.720 |
74.152 |
5.382.318 |
102 |
27 |
NGHỆ AN |
12.161.889 |
7.107.285 |
524.217 |
4.530.387 |
12.390.460 |
7.107.285 |
524.217 |
4.758.958 |
102 |
28 |
HÀ TĨNH |
7.177.216 |
3.949.261 |
408.501 |
2.819.454 |
7.421.017 |
3.949.261 |
408.501 |
3.063.254 |
103 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
5.339.292 |
2.988.231 |
251.357 |
2.099.705 |
5.420.804 |
2.988.231 |
251.357 |
2.181.217 |
102 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
4.310.244 |
2.419.819 |
329.815 |
1.560.610 |
4.422.292 |
2.419.819 |
329.815 |
1.672.658 |
103 |
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
2.947.557 |
1.491.005 |
97.731 |
1.358.822 |
3.029.804 |
1.491.005 |
97.731 |
1.441.068 |
103 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
924.138 |
0 |
316.981 |
607.158 |
924.139 |
0 |
316.981 |
607.158 |
100 |
33 |
QUẢNG NAM |
5.785.338 |
2.638.910 |
232.466 |
2.913.961 |
6.062.898 |
2.638.910 |
232.466 |
3.191.521 |
105 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
2.350.908 |
180.249 |
119.744 |
2.050.915 |
2.538.629 |
180.249 |
119.744 |
2.238.636 |
108 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
5.113.968 |
2.311.831 |
453.635 |
2.348.502 |
5.358.764 |
2.311.831 |
453.635 |
2.593.297 |
105 |
36 |
PHÚ YÊN |
3.689.864 |
2.058.515 |
270.133 |
1.361.217 |
3.843.601 |
2.058.515 |
270.133 |
1.514.954 |
104 |
37 |
KHÁNH HÒA |
1.087.922 |
0 |
263.692 |
824.230 |
1.138.156 |
0 |
263.692 |
874.464 |
105 |
38 |
NINH THUẬN |
2.509.091 |
1.217.949 |
259.440 |
1.031.702 |
2.509.091 |
1.217.949 |
259.440 |
1.031.702 |
100 |
39 |
BÌNH THUẬN |
2.981.971 |
1.649.822 |
53.974 |
1.278.175 |
3.122.049 |
1.649.822 |
53.974 |
1.418.253 |
105 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
24.448.110 |
15.213.134 |
456.679 |
8.778.297 |
25.632.349 |
15.213.134 |
456.679 |
9.962.536 |
105 |
40 |
ĐẮK LẮK |
7.594.949 |
5.095.795 |
224.304 |
2.274.851 |
8.226.906 |
5.095.795 |
224.304 |
2.906.808 |
108 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
3.402.056 |
1.894.685 |
51.696 |
1.455.674 |
3.422.689 |
1.894.685 |
51.696 |
1.476.307 |
101 |
42 |
GIA LAI |
5.911.932 |
3.771.576 |
82.819 |
2.057.537 |
6.244.319 |
3.771.576 |
82.819 |
2.389.924 |
106 |
43 |
KON TUM |
3.172.996 |
1.910.782 |
17.952 |
1.244.263 |
3.267.538 |
1.910.782 |
17.952 |
1.338.804 |
103 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
4.366.176 |
2.540.297 |
79.908 |
1.745.972 |
4.470.898 |
2.540.297 |
79.908 |
1.850.694 |
102 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
15.958.635 |
2.692.187 |
8.204.093 |
5.062.354 |
18.960.516 |
2.692.187 |
8.204.093 |
8.064.236 |
120 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
8.386.208 |
0 |
7.715.959 |
670.249 |
10.920.246 |
0 |
7.715.959 |
3.204.287 |
130 |
46 |
ĐỒNG NAI |
578.945 |
0 |
154 |
578.791 |
654.855 |
0 |
154 |
654.701 |
113 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
420.145 |
0 |
311.220 |
108.925 |
420.145 |
0 |
311.220 |
108.925 |
100 |
48 |
BÌNH PHUỚC |
3.604.133 |
1.845.252 |
91.785 |
1.667.095 |
3.787.356 |
1.845.252 |
91.785 |
1.850.319 |
105 |
49 |
TÂY NINH |
2.263.831 |
846.935 |
22.346 |
1.394.550 |
2.454.619 |
846.935 |
22.346 |
1.585.338 |
108 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
705.373 |
0 |
62.628 |
642.745 |
723.295 |
0 |
62.628 |
660.667 |
103 |
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
47.323.436 |
26.119.472 |
2.523.940 |
18.680.023 |
50.517.705 |
26.119.472 |
2.523.940 |
21.874.293 |
107 |
51 |
LONG AN |
2.226.325 |
930.545 |
14.408 |
1.281.372 |
2.226.325 |
930.545 |
14.408 |
1.281.372 |
100 |
52 |
TIỀN GIANG |
3.340.611 |
1.828.362 |
147.918 |
1.364.330 |
3.554.436 |
1.828.362 |
147.918 |
1.578.155 |
106 |
53 |
BẾN TRE |
3.708.297 |
2.455.212 |
166.553 |
1.086.532 |
3.845.608 |
2.455.212 |
166.553 |
1.223.843 |
104 |
54 |
TRÀ VINH |
4.321.136 |
2.594.197 |
251.406 |
1.475.534 |
4.582.689 |
2.594.197 |
251.406 |
1.737.087 |
106 |
55 |
VĨNH LONG |
2.159.867 |
1.348.655 |
75.359 |
735.854 |
2.259.726 |
1.348.655 |
75.359 |
835.713 |
105 |
56 |
CẦN THƠ |
1.028.194 |
0 |
446.997 |
581.197 |
1.206.979 |
0 |
446.997 |
759.982 |
117 |
57 |
HẬU GIANG |
2.929.993 |
1.788.835 |
7.804 |
1.133.353 |
3.236.113 |
1.788.835 |
7.804 |
1.439.474 |
110 |
58 |
SÓC TRĂNG |
5.185.111 |
3.567.459 |
145.821 |
1.471.830 |
5.540.796 |
3.567.459 |
145.821 |
1.827.515 |
107 |
59 |
AN GIANG |
5.948.036 |
3.142.006 |
453.397 |
2.352.633 |
6.495.619 |
3.142.006 |
453.397 |
2.900.216 |
109 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
4.576.806 |
2.679.389 |
160.779 |
1.736.637 |
4.617.253 |
2.679.389 |
160.779 |
1.777.084 |
101 |
61 |
KIÊN GIANG |
5.716.117 |
2.929.582 |
280.588 |
2.505.947 |
6.139.232 |
2.929.582 |
280.588 |
2.929.062 |
107 |
62 |
BẠC LIÊU |
2.609.919 |
1.513.670 |
9.946 |
1.086.303 |
2.867.967 |
1.513.670 |
9.946 |
1.344.351 |
110 |
63 |
CÀ MAU |
3.573.023 |
1.341.560 |
362.963 |
1.868.501 |
3.944.961 |
1.341.560 |
362.963 |
2.240.439 |
110 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
37/2017/QH14
ngày 19
tháng 6 năm 2017 của Quốc
hội)
ĐVT: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG DỰ TOÁN (1) |
TỔNG QUYẾT TOÁN |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ |
III. CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
IV. CHI CÁC CTMTQG |
V. QUYẾT SO VỚI DỰ TOÁN (%) |
|||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ XDCB |
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA |
CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT |
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ÍCH |
TỔNG SỐ |
CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐB |
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH |
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH. |
CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH |
CHI KHÁC |
|||||||||
TỔNG SỐ |
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
571.020.000 |
593.670.583 |
87.749.376 |
72.846.530 |
48.250.995 |
24.595.535 |
2.457.759 |
12.092.198 |
352.679 |
149.618.140 |
352.338.406 |
177.998.739 |
15.343.535 |
5.231.971 |
7.547.234 |
4.147.633 |
81.069.277 |
17.656.215 |
648.197 |
38.043.263 |
252.860 |
4.399.481 |
3.764.660 |
104,0 |
I |
Các Bộ,cơ quan Trung ương |
382.130.182 |
436.054.541 |
85.431.471 |
71.558.202 |
47.136.930 |
24.421.271 |
2.457.769 |
11.080.500 |
335.000 |
1.149.552 |
345.713.225 |
177.993.739 |
15.263.562 |
5.206.127 |
6.796.584 |
3.998.409 |
80.929.997 |
17.379.934 |
496.494 |
37.395.004 |
248.675 |
|
3.760.293 |
114,1 |
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
193.410 |
146.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146.268 |
|
154 |
|
|
|
|
|
|
146.115 |
|
|
|
75,6 |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
1.551.840 |
1.223.545 |
257.134 |
257.134 |
257.134 |
|
|
|
|
|
966.411 |
|
1.654 |
|
14.797 |
|
|
|
|
949.960 |
|
|
|
78,8 |
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2.426.168 |
2.237.550 |
380.419 |
380.419 |
380.419 |
|
|
|
|
11.449 |
1.845.681 |
|
355.181 |
31.479 |
14.076 |
84.780 |
|
8.036 |
777 |
1351.152 |
|
|
|
92.2 |
4 |
Văn phòng Chính phủ |
1.176.450 |
945.808 |
154.609 |
154.609 |
154.609 |
|
|
|
|
|
791.199 |
|
1.319 |
|
1.315 |
|
|
7.998 |
|
780.567 |
|
|
|
80,4 |
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
639.830 |
652.697 |
66.133 |
66.133 |
66.133 |
|
|
|
|
34.612 |
550.953 |
|
523.589 |
|
23.173 |
1.191 |
|
3.000 |
|
|
|
|
1.000 |
102,0 |
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
3.528.745 |
3.229.777 |
571.877 |
571.877 |
571.877 |
|
|
|
|
|
2.657.690 |
|
15.454 |
|
1.667 |
|
|
|
|
2.640.569 |
|
|
210 |
91,5 |
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
3.338.015 |
3.042.871 |
354.453 |
354.453 |
354.453 |
|
|
|
|
880 |
2.687.267 |
|
44.272 |
|
3.439 |
|
|
880 |
|
2.638.676 |
|
|
270 |
91,2 |
8 |
Bộ Công an |
69.207.425 |
74.031.502 |
7.814.199 |
7.625.966 |
7.560.387 |
65.578 |
188.233 |
|
|
58.891 |
65.868.619 |
61.835.633 |
103.966 |
40.804 |
46.134 |
250.892 |
346.434 |
3.098.645 |
15.638 |
130.003 |
450 |
|
289.793 |
107,0 |
9 |
Bộ Quốc phòng |
132.614.501 |
147.148.592 |
22.757.133 |
21.904.516 |
21.231.554 |
672.962 |
517.617 |
|
335.000 |
566.305 |
123.644.272 |
116.067.692 |
1.480.680 |
342.504 |
668.926 |
739.085 |
2.584.328 |
709.468 |
32.946 |
1.017.402 |
1.240 |
|
180.881 |
111,0 |
10 |
Bộ Ngoại giao |
2.719.102 |
3.326.024 |
1.288.700 |
1.288.700 |
1.288.700 |
|
|
|
|
2.800 |
2.034.525 |
|
24.724 |
|
3.670 |
|
10.089 |
16.775 |
|
1.979.167 |
100 |
|
|
122,3 |
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.543.982 |
11.681.450 |
6.996.225 |
6.738.718 |
2.467.109 |
4.271.609 |
257.507 |
|
|
35.328 |
4.513.541 |
|
961.433 |
46.844 |
724.093 |
|
|
2.455.265 |
30.608 |
238.056 |
57.240 |
|
136.356 |
154,8 |
12 |
Ủy ban sông Mê Kông |
47.260 |
143.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
143.622 |
|
|
|
|
|
|
124.689 |
|
18.932 |
|
|
|
303,9 |
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
15.653.096 |
29.817.841 |
21.140.981 |
21.140.981 |
2.205.975 |
18.935.005 |
|
|
|
12.620 |
8.608.913 |
|
485.663 |
134.377 |
73.941 |
|
|
7.608.836 |
14.028 |
292.088 |
|
|
55.327 |
190,5 |
14 |
Bộ Công thương |
2.294.983 |
2.308.935 |
399.698 |
399.698 |
399.698 |
|
|
|
|
658 |
1.839.707 |
|
604.412 |
14.065 |
328.635 |
307 |
|
395.793 |
22.784 |
473.238 |
473 |
|
68.872 |
100,6 |
15 |
Bộ Xây dựng |
2.455.050 |
2.367.097 |
1.510.471 |
1.510.471 |
1.467.234 |
43.237 |
|
|
|
3.300 |
834.264 |
|
388.675 |
62.134 |
143.032 |
650 |
|
125.254 |
5.749 |
108.770 |
|
|
19.062 |
96,4 |
16 |
Bộ Y tế |
8.967.108 |
9.479.566 |
994.215 |
994.215 |
945.480 |
48.735 |
|
|
|
25.303 |
6.664.519 |
|
2.081.406 |
4.277.367 |
78.215 |
|
73.116 |
1239 |
9.203 |
143.603 |
370 |
|
1,795.529 |
105,7 |
17 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6.346.635 |
7.032.643 |
1.389.453 |
1.389.453 |
1.183.833 |
205.620 |
|
|
|
82.134 |
5.315.037 |
|
4.952.663 |
|
226.757 |
|
944 |
1.471 |
5.601 |
126.804 |
796 |
|
246.018 |
110,8 |
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.928.420 |
2.723.062 |
261.858 |
261.858 |
261.858 |
|
|
|
|
4.292 |
2.456.712 |
|
5.296 |
|
2.346.752 |
10.904 |
|
|
1.867 |
91.892 |
|
|
200 |
93,0 |
19 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.845.788 |
2.767.656 |
519.266 |
519.266 |
519.266 |
|
|
|
|
9.638 |
2.198.320 |
|
504.483 |
18.242 |
29.274 |
1.390.724 |
540 |
98.671 |
5.311 |
148.131 |
2.943 |
|
40.432 |
97,3 |
20 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32.802.529 |
33.852.511 |
409.100 |
409.100 |
409.100 |
|
|
|
|
32.957 |
32.822.680 |
|
653.647 |
131.493 |
20.449 |
|
31.745.413 |
35.474 |
888 |
233.746 |
1.570 |
|
587.773 |
103,2 |
21 |
Bộ Tài chính |
20.229.028 |
21.412.429 |
1.835.877 |
341.465 |
341.465 |
|
1.494.412 |
|
|
5.064 |
19.567.629 |
|
140.254 |
|
22.712 |
|
600.000 |
468.615 |
938 |
18.434.750 |
360 |
|
3.858 |
105,9 |
22 |
Bộ Tư pháp |
2.414.560 |
2.309.504 |
553.218 |
553.218 |
553.218 |
|
|
|
|
2.834 |
1.751.352 |
|
84.440 |
|
11.278 |
|
1.065 |
2.214 |
1.489 |
1.651.666 |
200 |
|
1.100 |
95,6 |
23 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
528.780 |
702.810 |
173.014 |
173.014 |
173.014 |
|
|
|
|
2.600 |
527.196 |
|
140.197 |
|
356.072 |
|
|
29.576 |
|
1.351 |
|
|
|
132,9 |
24 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2.958.690 |
2.801.776 |
880.701 |
380.701 |
335.426 |
45.275 |
|
500.000 |
|
6.798 |
1.912.933 |
|
73.861 |
|
35.462 |
|
|
36.635 |
801 |
1.765.526 |
647 |
|
1.344 |
94,7 |
25 |
Bộ Nội vụ |
816.210 |
892.767 |
321.002 |
321.002 |
321.002 |
|
|
|
|
7.462 |
559.981 |
|
144.017 |
|
9.066 |
2.046 |
772 |
27.360 |
|
376.600 |
120 |
|
4.322 |
109,4 |
26 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3.289.746 |
3.654.925 |
757.053 |
757.053 |
679.045 |
78.008 |
|
|
|
107.620 |
2.689.743 |
|
81.869 |
4.947 |
320.761 |
|
|
1.750.182 |
321.387 |
230.647 |
50 |
|
100.310 |
111,1 |
27 |
Bộ Thông tin và truyền thông |
882.065 |
1.046.257 |
146.227 |
146.227 |
146.227 |
|
|
|
|
3.350 |
856.740 |
|
46.108 |
|
15.036 |
421.665 |
1.374 |
24.954 |
|
347.602 |
|
|
39.940 |
118,6 |
28 |
Ủy ban Dân tộc |
311.100 |
320.820 |
32.223 |
32.223 |
32.223 |
|
|
|
|
824 |
282.349 |
|
7.214 |
|
5.497 |
|
141 |
4.150 |
977 |
86.675 |
177.696 |
|
5.424 |
103,1 |
29 |
Thanh tra Chính phủ |
176.950 |
184.050 |
39.703 |
39.703 |
39.703 |
|
|
|
|
700 |
143.646 |
|
6,067 |
|
5,507 |
|
|
|
|
131.992 |
80 |
|
|
104,0 |
30 |
Kiểm toán Nhà nước |
634.020 |
607.364 |
74.239 |
74.239 |
74.239 |
|
|
|
|
400 |
532.726 |
|
3.900 |
|
2.570 |
|
|
|
|
526.256 |
|
|
|
95,8 |
31 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
299.650 |
215.483 |
116.392 |
116.392 |
116.392 |
|
|
|
|
|
99.091 |
95.414 |
158 |
|
1.921 |
|
|
|
1.598 |
|
|
|
|
71,9 |
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
574.840 |
521.627 |
79.972 |
79.972 |
79.972 |
|
|
|
|
|
441.455 |
|
700 |
|
1.947 |
438.124 |
|
|
|
179 |
505 |
|
200 |
90,7 |
33 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
253.695 |
285.207 |
193.308 |
193.308 |
193.308 |
|
|
|
|
36.353 |
54.506 |
|
17.909 |
|
|
35.700 |
|
|
|
896 |
|
|
1.040 |
112,4 |
34 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
942.045 |
975.481 |
323.855 |
323.855 |
323.855 |
|
|
|
|
33.752 |
612.998 |
|
20.383 |
|
1.850 |
590.367 |
|
|
|
398 |
|
|
4.875 |
103,5 |
35 |
Viện Hàn lâm KH và Công nghệ VN |
1.438.910 |
1.198.650 |
343.730 |
343.730 |
288.488 |
55.242 |
|
|
|
70 |
854.051 |
|
7.434 |
|
824.355 |
12.618 |
|
5.482 |
3.490 |
371 |
300 |
|
800 |
83,3 |
36 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội VN |
504.500 |
505.144 |
104.016 |
104.016 |
104.016 |
|
|
|
|
31.973 |
369.156 |
|
26.318 |
|
28.019 |
13.884 |
|
300.058 |
746 |
|
130 |
|
|
100,1 |
37 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.008.276 |
1.028.543 |
191.509 |
191.509 |
191.509 |
|
|
|
|
5.300 |
821.165 |
|
640.908 |
|
168.431 |
|
|
9.404 |
1.420 |
201 |
800 |
|
10.570 |
102,0 |
38 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
997.650 |
1.012.361 |
490.469 |
490.469 |
490.469 |
|
|
|
|
1.660 |
509.998 |
|
449.197 |
|
59.547 |
|
|
|
1.154 |
|
|
|
10.235 |
101,5 |
39 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc VN |
109.760 |
99.589 |
32.706 |
32.706 |
32.706 |
|
|
|
|
550 |
65,343 |
|
834 |
|
983 |
|
2.411 |
|
1.120 |
59.794 |
200 |
|
990 |
90,7 |
40 |
TW Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
497.380 |
461.516 |
301.690 |
301.690 |
301.690 |
|
|
|
|
17.243 |
111.254 |
|
20.328 |
|
7.271 |
|
150 |
14.276 |
2.187 |
65.537 |
505 |
|
31.328 |
92,8 |
41 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ VN |
168.865 |
202.668 |
65.475 |
65.475 |
65.475 |
|
|
|
|
700 |
130.267 |
|
32.944 |
|
2.415 |
5.472 |
4.069 |
372 |
933 |
82.713 |
1.350 |
|
6.225 |
120,0 |
42 |
Hội Nông dân Việt Nam |
459.015 |
416.366 |
282.003 |
282.003 |
282.003 |
|
|
|
|
|
116.512 |
|
23.632 |
|
4.385 |
|
|
7.537 |
5.724 |
75.135 |
100 |
|
17.851 |
90,7 |
43 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
61.515 |
71.512 |
38.745 |
38.745 |
38.745 |
|
|
|
|
|
32.002 |
|
120 |
|
|
|
9.092 |
|
930 |
21.710 |
150 |
|
765 |
116,3 |
44 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
329.535 |
317.283 |
149.233 |
149.233 |
149.233 |
|
|
|
|
2.930 |
130.496 |
|
79.467 |
|
42.109 |
|
|
|
3.500 |
5.120 |
300 |
|
34.624 |
95,3 |
45 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
137.560 |
124.986 |
29.971 |
29.971 |
29.971 |
|
|
|
|
|
82.248 |
|
46.714 |
|
6.040 |
|
|
7.258 |
2.300 |
19.935 |
|
|
12.767 |
90,9 |
46 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
790.000 |
5.090.362 |
5.090.000 |
|
|
|
|
5.090.000 |
|
|
362 |
|
|
|
|
|
|
362 |
|
|
|
|
|
644,3 |
47 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1.435.500 |
5.569.218 |
5.519.216 |
28.716 |
28.716 |
|
|
5.490.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
388,0 |
48 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
40.600.000 |
45.866.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.866.830 |
|
|
101.869 |
114.903 |
|
45.650.058 |
|
|
|
|
|
|
113,0 |
II |
BQL khu công nghệ, Làng văn hóa |
1.140.620 |
358.110 |
285.264 |
285.264 |
283.751 |
1.513 |
|
|
|
|
72.846 |
|
1.000 |
|
5.745 |
26.310 |
|
4.802 |
|
34.989 |
|
|
|
31,4 |
1 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
975.320 |
185.952 |
164.257 |
164.257 |
162.744 |
1.513 |
|
|
|
|
21.695 |
|
|
|
5.745 |
|
|
4.802 |
|
11.148 |
|
|
|
19,1 |
2 |
BQL Làng Văn hóa DL các dân tộc VN |
165.300 |
172.158 |
121.007 |
121.007 |
121.007 |
|
|
|
|
|
51.151 |
|
1.000 |
|
|
26.310 |
|
|
|
21.841 |
|
|
|
104,1 |
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị XH - nghề nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp |
664.350 |
903.711 |
85.348 |
85.348 |
85.348 |
|
|
|
|
1.923 |
812.073 |
|
7.476 |
25.844 |
34.905 |
117.914 |
19.204 |
21.855 |
2.103 |
578.588 |
4.185 |
|
4.367 |
136,0 |
IV |
Chi thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn, Tổng công ty |
1.473.000 |
1.781.603 |
1.717.71 |
917.717 |
744.965 |
172.751 |
|
800.000 |
|
|
63.887 |
|
53.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121,0 |
V |
Chi hỗ trợ địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và nhiệm vụ khác (1) |
21.500.77 |
5.905.952 |
229.57 |
|
|
|
|
211.698 |
17.879 |
|
5.676.375 |
|
7.511 |
|
709.999 |
5.000 |
120.077 |
249.526 |
150.000 |
34.681 |
|
4.399.481 |
|
27,5 |
VI |
Chi trả nợ, viện trợ |
149.573.075 |
148.666.665 |
|
|
|
|
|
|
|
148.666.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,4 |
VII |
Chi cải cách tiền lương (2) |
5.359.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
VIII |
Dự phòng ngân sách trung ương |
9.179.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
Ghi chú: (1) Trong đó có số đã được tổng hợp vào số quyết toán từng lĩnh vực của từng bộ, cơ quan trung ương; đối với số chưa quyết toán của các chế độ, chính sách mới ban hành được chuyển sang năm sau thực hiện tiếp theo quy định.
2) Quyết toán nằm trong từng lĩnh vực của các bộ, cơ quan trung ương.