Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 36/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2012
Ngày có hiệu lực 22/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Trần Văn Tư
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2012/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2012

 

VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 và Tờ trình số 4605/TTr-UBND ngày 26/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai kèm theo Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Quy định giá 382 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (chi tiết tại Phụ lục I đính kèm);

2. Quy định giá 433 loại phẫu thuật, thủ thuật tại Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và một số dịch vụ y tế khác (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Bộ nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Y tế;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Văn phòng tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các hội, đoàn thể;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
- Báo Đồng Nai, Báo LĐĐN, Đài PT-TH Đông Nai;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

PHỤ LỤC I

MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

STT theo NQ -HĐND

STT TTLT - 04

STT theo mục TTLT - 04

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá đề nghị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

15,000

 

2

 

 

Bệnh viện hạng I (không máy điều hòa)

14,000

PK không máy điều hòa

3

 

2

Bệnh viện hạng II

11,000

 

4

 

 

Bệnh viện hạng II (không máy điều hoà)

10,000

PK không máy điều hòa

5

 

3

Bệnh viện hạng III

8,000

 

6

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

5,000

 

7

 

5

Trạm y tế xã

4,000

 

8

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75,000

 

9

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

75,000

 

10

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

225,000

 

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

11

 

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

251,000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị

12

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

113,000

13

 

2

Bệnh viện hạng II

75,000

14

 

3

Bệnh viện hạng III

53,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết.

 

15

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

60,000

16

 

2

Bệnh viện hạng II

48,000

 

17

 

3

Bệnh viện hạng III

30,000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ -Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

 

 

18

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

53,000

 

19

 

2

Bệnh viện hạng II

38,000

 

20

 

3

Bệnh viện hạng III

26,000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

21

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

38,000

 

22

 

2

Bệnh viện hạng II

26,000

 

23

 

3

Bệnh viện hạng III

19,000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

24

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

109,000

 

25

 

2

Bệnh viện hạng II

90,000

 

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể.

 

 

26

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

90,000

 

27

 

2

Bệnh viện hạng II

60,000

 

28

 

3

Bệnh viện hạng III

45,000

 

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

29

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

71,000

 

30

 

2

Bệnh viện hạng II

56,000

 

31

 

3

Bệnh viện hạng III

37,000

 

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

32

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56,000

 

33

 

2

Bệnh viện hạng II

38,000

 

34

 

3

Bệnh viện hạng III

26,000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

 

35

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15,000

 

36

 

B6

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

37

3

1

Siêu âm

24,000

 

38

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

208,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

39

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

27,000

 

40

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27,000

 

41

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32,000

 

42

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27,000

 

43

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32,000

 

44

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32,000

 

45

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32,000

 

46

14

8

Khung chậu

32,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

47

15

1

Xương sọ (một tư thế)

27,000

 

48

16

2

Xương chũm, mỏm châm

27,000

 

49

17

3

Xương đá (một tư thế)

27,000

 

50

18

4

Khớp thái dương - hàm

27,000

 

51

19

5

Chụp ổ răng

27,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

52

20

1

Các đốt sống cổ

27,000

 

53

21

2

Các đốt sống ngực

32,000

 

54

22

3

Cột sống thắt lưng - cùng

32,000

 

55

23

4

Cột sống cùng - cụt

32,000

 

56

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

38,000

 

57

25

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

36,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

58

26

1

Tim phổi thẳng

32,000

 

59

27

2

Tim phổi nghiêng

32,000

 

60

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

32,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

61

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32,000

 

62

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

261,000

 

63

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

249,000

 

64

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32,000

 

65

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65,000

 

66

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

77,000

 

67

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

107,000

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

68

36

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

199,000

 

69

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

220,000

 

70

38

3

Chụp vòm mũi họng

32,000

 

71

39

4

Chụp ống tai trong

32,000

 

72

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

32,000

 

73

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

492,000

 

74

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

799,000

 

75

51

16

Chụp X - quang số hóa 1 phim

44,000

 

76

52

17

Chụp X - quang số hóa 2 phim

62,000

 

77

53

18

Chụp X - quang số hóa 3 phim

81,000

 

78

54

19

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

229,000

 

79

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

349,000

 

80

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

315,000

 

81

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

108,000

 

82

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

102,000

 

83

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

138,000

 

84

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

311,000

 

85

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1,598,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

86

65

1

Thông đái

40,000

Bao gồm cả sonde

87

66

2

Thụt tháo phân

30,000

 

88

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

33,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

89

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

55,000

 

90

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

67,000

 

91

70

6

Chọc rửa màng phổi

84,000

 

92

71

7

Chọc hút khí màng phổi

63,000

 

93

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35,000

 

94

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

77,000

 

95

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

108,000

Bao gồm cả Sonde

96

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

87,000

 

97

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

440,000

 

98

80

16

Sinh thiết da

58,000

 

99

81

17

Sinh thiết hạch, u

52,000

 

100

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

83,000

 

101

83

19

Sinh thiết màng phổi

251,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

102

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

314,000

 

103

85

21

Nội soi ổ bụng

406,000

 

104

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

480,000

Bao gồm cả kim sinh thiết

105

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

107,000

 

106

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

165,000

 

107

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

136,000

 

108

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

199,000

 

109

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

90,000

 

110

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

146,000

 

111

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

199,000

 

112

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

308,000

 

113

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

472,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

114

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

431,000

 

115

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

350,000

Bao gồm cả ống kendan

116

99

35

Mở khí quản

370,000

Bao gồm cả Canuyn

117

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

349,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

118

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

548,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

119

102

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

559,000

 

120

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

768,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

121

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

626,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

122

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

315,000

 

123

106

42

Đặt nội khí quản

263,000

 

124

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2,009,000

 

125

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

214,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

126

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

713,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

127

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

59,000

 

128

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

78,000

 

129

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

51,000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

130

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

675,000

 

131

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

428,000

 

132

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

540,000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

133

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

164,000

 

134

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

60,000

 

135

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

998,000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

136

125

61

Châm (các phương pháp châm)

22,000

 

137

126

62

Điện châm

23,000

 

138

127

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

14,000

 

139

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

15,000

 

140

129

65

Hồng ngoại

12,000

 

141

130

66

Điện phân

11,000

 

142

131

67

Sóng ngắn

13,000

 

143

132

68

Laser châm

36,000

 

144

133

69

Tử ngoại

13,000

 

145

134

70

Điện xung

13,000

 

146

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15,000

 

147

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

13,000

 

148

137

73

Siêu âm điều trị

26,000

 

149

138

74

Điện từ trường

15,000

 

150

139

75

Bó Farafin

33,000

 

151

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14,000

 

152

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

153

142

1

Cắt chỉ

30,000

 

154

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

30,000

 

155

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến dưới 30cm

51,000

 

156

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

72,000

 

157

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

85,000

 

158

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng

103,000

 

159

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

125,000

 

160

149

8

Tháo bột: cột sống lưng, khớp, háng, xương đùi, xương chậu

24,000

 

161

150

9

Tháo bột khác

22,000

 

162

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm

116,000

 

163

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm

141,000

 

164

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm

158,000

 

165

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm

173,000

 

166

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

133,000

 

167

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

54,000

 

168

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

47,000

 

169

158

17

Cắt phymosis

135,000

 

170

17B

Cắt phymosis ở trẻ em có mê

733,000

 

171

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

165,000

 

172

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

43,000

 

173

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

176,000

 

174

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

53,000

 

175

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

169,000

 

176

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

49,000

 

177

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

122,000

 

178

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

135,000

 

179

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

525,000

 

180

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

135,000

 

181

27B

Nắn bó bột gãy xương đùi có mê

 319,000

 

182

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

413,000

 

183

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

51,000

 

184

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

124,000

 

185

30B

Nắn bó bột xương cẳng chân có mê

 315,000

 

186

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

53,000

 

187

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

124,000

 

188

32B

Nắn bó bột xương cánh tay có mê

 291,000

 

189

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

41,000

 

190

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

124,000

 

191

34B

Nắn bó bột xương cẳng tay có mê

 281,000

 

192

176

35

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

41,000

 

193

177

36

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

105,000

 

194

36B

Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê

 161,000

 

195

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

105,000

 

196

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

446,000

 

197

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

233,000

 

198

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

371,000

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

199

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

79,000

 

200

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

184,000

 

201

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

354,000

 

202

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

375,000

 

203

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

418,000

 

204

188

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

365,000

 

205

189

7

Soi cổ tử cung

38,000

 

206

190

8

Soi ối

28,000

 

207

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

44,000

 

208

192

10

Chích apxe tuyến vú

90,000

 

209

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

159,000

 

210

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,061,000

 

211

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,176,000

 

212

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

450,000

 

213

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

101,000

 

214

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

323,000

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

215

199

1

Đo nhãn áp

12,000

 

216

200

2

Đo Javal

11,000

 

217

201

3

Đo thị trường, ám điểm

11,000

 

218

202

4

Thử kính loạn thị

8,000

 

219

203

5

Soi đáy mắt

17,000

 

220

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14,000

 

221

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13,000

 

222

206

8

Thông lệ đạo một mắt

24,000

 

223

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

35,000

 

224

208

10

Chích chắp/lẹo

33,000

 

225

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

19,000

 

226

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20,000

 

227

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

144,000

 

228

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

499,000

 

229

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

176,000

 

230

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

192,000

 

231

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

227,000

 

232

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

259,000

 

233

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

461,000

 

234

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

650,000

 

235

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401,000

 

236

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

753,000

 

237

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

450,000

 

238

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504,000

 

239

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

754,000

 

240

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

494,000

 

241

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

690,000

 

242

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

806,000

 

 

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

243

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

80,000

 

244

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

80,000

 

245

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

86,000

 

246

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

139,000

 

247

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

146,000

 

248

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

56,000

 

249

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

116,000

 

250

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

73,000

 

251

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

398,000

 

252

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

98,000

 

253

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

110,000

 

254

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

106,000

 

255

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

143,000

 

256

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

154,000

 

257

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

293,000

 

258

243

16

Nạo VA gây mê

364,000

 

259

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

353,000

 

260

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

368,000

 

261

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

353,000

 

262

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

296,000

 

263

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

428,000

 

264

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

428,000

 

265

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

495,000

 

266

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

356,000

 

267

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

398,000

 

268

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

559,000

 

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

269

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa/nhổ răng

16,000

 

270

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

68,000

 

271

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

139,000

 

272

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

37,000

 

273

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

55,000

 

274

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

23,000

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

275

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

109,000

 

276

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

150,000

 

277

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

143,000

 

278

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

188,000

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

Bảng giá chi tiết tại Phụ lục II

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

279

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

41,000

 

280

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

20,000

 

281

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

23,000

 

282

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16,000

 

283

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11,000

 

284

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15,000

 

285

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23,000

 

286

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20,000

 

287

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

24,000

 

288

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

15,000

 

289

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14,000

 

290

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

25,000

 

291

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20,000

 

292

294

17

Tìm tế bào Hargraves

32,000

 

293

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8,000

 

294

296

19

Co cục máu đông

8,000

 

295

297

20

Thời gian Howell

20,000

 

296

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

37,000

 

297

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

65,000

 

298

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

36,000

 

299

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

39,000

 

300

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

96,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

301

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

32,000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

302

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

40,000

 

303

306

29

Nhuộm sudanden

48,000

 

304

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

51,000

 

305

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

55,000

 

306

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

57,000

 

307

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

28,000

 

308

312

35

Định lượng Ca++ máu

14,000

 

309

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

17,000

 

310

314

37

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32,000

 

311

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

19,000

 

312

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

22,000

 

313

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16,000

 

314

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

16,000

 

315

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20,000

 

316

320

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

22,000

 

317

321

44

Phản ứng cố định bổ thể

23,000

 

318

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

 

319

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

50,000

Cho tất cả các thông số

320

324

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

193,000

Giá cho mỗi yếu tố

321

325

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

192,000

Giá cho mỗi yếu tố

322

326

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

152,000

Giá cho mỗi yếu tố

323

327

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

326,000

Giá cho mỗi yếu tố

324

329

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

71,000

Giá cho mỗi chất kích tập

325

332

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

50,000

 

326

336

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

60,000

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

327

338

1

Pro-calcitonin

225,000

 

328

339

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

285,000

 

329

346

9

Đường máu mao mạch

17,000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

330

350

1

Testosteron

58,000

 

331

351

2

HbA1C

61,000

 

332

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

656,000

 

333

353

4

Điện di protein huyết thanh

182,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

334

356

1

Định lượng Bacbiturate

19,000

 

335

358

3

Calci niệu

17,000

 

336

359

4

Phospho niệu

14,000

 

337

360

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

32,000

 

338

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10,000

 

339

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

30,000

 

340

363

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15,000

 

341

364

9

Amylase niệu

29,000

 

342

365

10

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6,000

 

343

366

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

20,000

 

344

367

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

50,000

 

345

368

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

 

346

369

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

27,000

 

347

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

348

372

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH

4,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

349

373

1

Tìm Bilirubin

5,000

 

350

374

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

351

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

 

352

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

18,000

 

353

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

354

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

20,000

 

355

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40,000

 

356

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

116,000

 

357

381

4

Kháng sinh đồ

124,000

 

358

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

54,000

 

359

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

49,000

 

360

384

7

Định lượng HBsAg

315,000

 

361

385

8

Anti-HBs định lượng

73,000

 

362

386

9

PCR chẩn đoán CMV

503,000

 

363

389

12

RPR định tính

24,000

 

364

390

13

RPR định lượng

55,000

 

365

391

14

TPHA định tính

34,000

 

366

392

15

TPHA định lượng

90,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

367

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

43,000

 

368

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

64,000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

369

396

1

Protein dịch

10,000

 

370

397

2

Glucose dịch

13,000

 

371

398

3

Clo dịch

16,000

 

372

399

4

Phản ứng Pandy

7,000

 

373

400

5

Rivalta

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

374

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

154,000

 

375

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

173,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

376

426

1

Điện tâm đồ

26,000

 

377

427

2

Điện não đồ

37,000

 

378

428

3

Lưu huyết não

28,000

 

379

429

4

Đo chức năng hô hấp

80,000

 

380

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

 

381

432

7

Test thanh thải Creatinine

38,000

 

382

433

8

Test thanh thải Ure

39,000

 

 

 

 

 

 

 

382

342

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

MỨC GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

[...]