Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 36/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Văn Tư |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2012/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 và Tờ trình số 4605/TTr-UBND ngày 26/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai kèm theo Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Quy định giá 382 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (chi tiết tại Phụ lục I đính kèm);
2. Quy định giá 433 loại phẫu thuật, thủ thuật tại Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và một số dịch vụ y tế khác (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Đồng
STT theo NQ -HĐND |
STT TTLT - 04 |
STT theo mục TTLT - 04 |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá đề nghị |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
1 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
15,000 |
|
|
2 |
|
|
Bệnh viện hạng I (không máy điều hòa) |
14,000 |
PK không máy điều hòa |
|
3 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
11,000 |
|
|
4 |
|
|
Bệnh viện hạng II (không máy điều hoà) |
10,000 |
PK không máy điều hòa |
|
5 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
8,000 |
|
|
6 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
5,000 |
|
|
7 |
|
5 |
Trạm y tế xã |
4,000 |
|
|
8 |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
75,000 |
|
|
9 |
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
75,000 |
|
|
10 |
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
225,000 |
|
|
|
2 |
|
|
|
||
11 |
|
B1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
251,000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
|
12 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
113,000 |
||
13 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
75,000 |
||
14 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
53,000 |
||
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
||
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết. |
|
||
15 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
60,000 |
||
16 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
48,000 |
|
|
17 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ -Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. |
|
|
|
18 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
53,000 |
|
|
19 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
38,000 |
|
|
20 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
26,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
21 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
38,000 |
|
|
22 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
26,000 |
|
|
23 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
19,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
24 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
109,000 |
|
|
25 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
90,000 |
|
|
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể. |
|
|
|
26 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
90,000 |
|
|
27 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
60,000 |
|
|
28 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
45,000 |
|
|
|
|
B4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
29 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
71,000 |
|
|
30 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
56,000 |
|
|
31 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
37,000 |
|
|
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
32 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
56,000 |
|
|
33 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
38,000 |
|
|
34 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
26,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
35 |
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
15,000 |
|
|
36 |
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
C1 |
|
|
||
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
|
37 |
3 |
1 |
Siêu âm |
24,000 |
|
|
38 |
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
208,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
39 |
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
27,000 |
|
|
40 |
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
27,000 |
|
|
41 |
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
32,000 |
|
|
42 |
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
27,000 |
|
|
43 |
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
32,000 |
|
|
44 |
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
32,000 |
|
|
45 |
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
32,000 |
|
|
46 |
14 |
8 |
Khung chậu |
32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
47 |
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
27,000 |
|
|
48 |
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
27,000 |
|
|
49 |
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
27,000 |
|
|
50 |
18 |
4 |
Khớp thái dương - hàm |
27,000 |
|
|
51 |
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
27,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
52 |
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
27,000 |
|
|
53 |
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
32,000 |
|
|
54 |
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
32,000 |
|
|
55 |
23 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
32,000 |
|
|
56 |
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
38,000 |
|
|
57 |
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
36,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
58 |
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
32,000 |
|
|
59 |
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
32,000 |
|
|
60 |
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
61 |
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
32,000 |
|
|
62 |
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
261,000 |
|
|
63 |
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
249,000 |
|
|
64 |
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
32,000 |
|
|
65 |
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
65,000 |
|
|
66 |
34 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
77,000 |
|
|
67 |
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
107,000 |
|
|
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
68 |
36 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
199,000 |
|
|
69 |
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
220,000 |
|
|
70 |
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
32,000 |
|
|
71 |
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
32,000 |
|
|
72 |
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
32,000 |
|
|
73 |
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
492,000 |
|
|
74 |
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
799,000 |
|
|
75 |
51 |
16 |
Chụp X - quang số hóa 1 phim |
44,000 |
|
|
76 |
52 |
17 |
Chụp X - quang số hóa 2 phim |
62,000 |
|
|
77 |
53 |
18 |
Chụp X - quang số hóa 3 phim |
81,000 |
|
|
78 |
54 |
19 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa |
229,000 |
|
|
79 |
55 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
349,000 |
|
|
80 |
56 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
315,000 |
|
|
81 |
57 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
108,000 |
|
|
82 |
58 |
23 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
102,000 |
|
|
83 |
59 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
138,000 |
|
|
84 |
60 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
311,000 |
|
|
85 |
63 |
28 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
1,598,000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
|
|
C2 |
|
|
||
86 |
65 |
1 |
Thông đái |
40,000 |
Bao gồm cả sonde |
|
87 |
66 |
2 |
Thụt tháo phân |
30,000 |
|
|
88 |
67 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
33,000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
89 |
68 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
55,000 |
|
|
90 |
69 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
67,000 |
|
|
91 |
70 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
84,000 |
|
|
92 |
71 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
63,000 |
|
|
93 |
72 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
35,000 |
|
|
94 |
73 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
77,000 |
|
|
95 |
74 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
108,000 |
Bao gồm cả Sonde |
|
96 |
75 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
87,000 |
|
|
97 |
76 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
440,000 |
|
|
98 |
80 |
16 |
Sinh thiết da |
58,000 |
|
|
99 |
81 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
52,000 |
|
|
100 |
82 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
83,000 |
|
|
101 |
83 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
251,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
102 |
84 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
314,000 |
|
|
103 |
85 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
406,000 |
|
|
104 |
86 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
480,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
|
105 |
87 |
23 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
107,000 |
|
|
106 |
88 |
24 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
165,000 |
|
|
107 |
89 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
136,000 |
|
|
108 |
90 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
199,000 |
|
|
109 |
91 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
90,000 |
|
|
110 |
92 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
146,000 |
|
|
111 |
93 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
199,000 |
|
|
112 |
94 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
308,000 |
|
|
113 |
95 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
472,000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
|
114 |
96 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
431,000 |
|
|
115 |
98 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
350,000 |
Bao gồm cả ống kendan |
|
116 |
99 |
35 |
Mở khí quản |
370,000 |
Bao gồm cả Canuyn |
|
117 |
100 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
349,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
118 |
101 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
548,000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
|
119 |
102 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
559,000 |
|
|
120 |
103 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
768,000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
|
121 |
104 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
626,000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
|
122 |
105 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
315,000 |
|
|
123 |
106 |
42 |
Đặt nội khí quản |
263,000 |
|
|
124 |
107 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2,009,000 |
|
|
125 |
108 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
214,000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
126 |
110 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
713,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
127 |
111 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
59,000 |
|
|
128 |
112 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
78,000 |
|
|
129 |
114 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
51,000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
|
130 |
116 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
675,000 |
|
|
131 |
118 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
428,000 |
|
|
132 |
119 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
540,000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
|
133 |
120 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
164,000 |
|
|
134 |
121 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
60,000 |
|
|
135 |
123 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
998,000 |
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
136 |
125 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
22,000 |
|
|
137 |
126 |
62 |
Điện châm |
23,000 |
|
|
138 |
127 |
63 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
14,000 |
|
|
139 |
128 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
15,000 |
|
|
140 |
129 |
65 |
Hồng ngoại |
12,000 |
|
|
141 |
130 |
66 |
Điện phân |
11,000 |
|
|
142 |
131 |
67 |
Sóng ngắn |
13,000 |
|
|
143 |
132 |
68 |
Laser châm |
36,000 |
|
|
144 |
133 |
69 |
Tử ngoại |
13,000 |
|
|
145 |
134 |
70 |
Điện xung |
13,000 |
|
|
146 |
135 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
15,000 |
|
|
147 |
136 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
13,000 |
|
|
148 |
137 |
73 |
Siêu âm điều trị |
26,000 |
|
|
149 |
138 |
74 |
Điện từ trường |
15,000 |
|
|
150 |
139 |
75 |
Bó Farafin |
33,000 |
|
|
151 |
140 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
14,000 |
|
|
152 |
141 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3 |
|
|
||
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
153 |
142 |
1 |
Cắt chỉ |
30,000 |
|
|
154 |
143 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
30,000 |
|
|
155 |
144 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến dưới 30cm |
51,000 |
|
|
156 |
145 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm |
72,000 |
|
|
157 |
146 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng |
85,000 |
|
|
158 |
147 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng |
103,000 |
|
|
159 |
148 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
125,000 |
|
|
160 |
149 |
8 |
Tháo bột: cột sống lưng, khớp, háng, xương đùi, xương chậu |
24,000 |
|
|
161 |
150 |
9 |
Tháo bột khác |
22,000 |
|
|
162 |
151 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm |
116,000 |
|
|
163 |
152 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm |
141,000 |
|
|
164 |
153 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm |
158,000 |
|
|
165 |
154 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm |
173,000 |
|
|
166 |
155 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
133,000 |
|
|
167 |
156 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
54,000 |
|
|
168 |
157 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
47,000 |
|
|
169 |
158 |
17 |
Cắt phymosis |
135,000 |
|
|
170 |
17B |
Cắt phymosis ở trẻ em có mê |
733,000 |
|
||
171 |
159 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
165,000 |
|
|
172 |
160 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) |
43,000 |
|
|
173 |
161 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) |
176,000 |
|
|
174 |
162 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
53,000 |
|
|
175 |
163 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
169,000 |
|
|
176 |
164 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) |
49,000 |
|
|
177 |
165 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
122,000 |
|
|
178 |
166 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
135,000 |
|
|
179 |
167 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
525,000 |
|
|
180 |
168 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) |
135,000 |
|
|
181 |
27B |
Nắn bó bột gãy xương đùi có mê |
319,000 |
|
||
182 |
169 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
413,000 |
|
|
183 |
170 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
51,000 |
|
|
184 |
171 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
124,000 |
|
|
185 |
30B |
Nắn bó bột xương cẳng chân có mê |
315,000 |
|
||
186 |
172 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
53,000 |
|
|
187 |
173 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
124,000 |
|
|
188 |
32B |
Nắn bó bột xương cánh tay có mê |
291,000 |
|
||
189 |
174 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
41,000 |
|
|
190 |
175 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
124,000 |
|
|
191 |
34B |
Nắn bó bột xương cẳng tay có mê |
281,000 |
|
||
192 |
176 |
35 |
Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) |
41,000 |
|
|
193 |
177 |
36 |
Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) |
105,000 |
|
|
194 |
36B |
Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê |
161,000 |
|
||
195 |
178 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
105,000 |
|
|
196 |
179 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
446,000 |
|
|
197 |
180 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
233,000 |
|
|
198 |
181 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
371,000 |
|
|
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
199 |
183 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
79,000 |
|
|
200 |
184 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
184,000 |
|
|
201 |
185 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
354,000 |
|
|
202 |
186 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
375,000 |
|
|
203 |
187 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
418,000 |
|
|
204 |
188 |
6 |
Forceps hoặc giác hút sản khoa |
365,000 |
|
|
205 |
189 |
7 |
Soi cổ tử cung |
38,000 |
|
|
206 |
190 |
8 |
Soi ối |
28,000 |
|
|
207 |
191 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
44,000 |
|
|
208 |
192 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
90,000 |
|
|
209 |
193 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
159,000 |
|
|
210 |
194 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,061,000 |
|
|
211 |
195 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,176,000 |
|
|
212 |
196 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
450,000 |
|
|
213 |
197 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
101,000 |
|
|
214 |
198 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
323,000 |
|
|
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
|
215 |
199 |
1 |
Đo nhãn áp |
12,000 |
|
|
216 |
200 |
2 |
Đo Javal |
11,000 |
|
|
217 |
201 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
11,000 |
|
|
218 |
202 |
4 |
Thử kính loạn thị |
8,000 |
|
|
219 |
203 |
5 |
Soi đáy mắt |
17,000 |
|
|
220 |
204 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
14,000 |
|
|
221 |
205 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
13,000 |
|
|
222 |
206 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
24,000 |
|
|
223 |
207 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
35,000 |
|
|
224 |
208 |
10 |
Chích chắp/lẹo |
33,000 |
|
|
225 |
209 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
19,000 |
|
|
226 |
210 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20,000 |
|
|
227 |
211 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
144,000 |
|
|
228 |
212 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
499,000 |
|
|
229 |
213 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
176,000 |
|
|
230 |
214 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
192,000 |
|
|
231 |
215 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
227,000 |
|
|
232 |
216 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
259,000 |
|
|
233 |
217 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
461,000 |
|
|
234 |
218 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
650,000 |
|
|
235 |
219 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
401,000 |
|
|
236 |
220 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
753,000 |
|
|
237 |
221 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
450,000 |
|
|
238 |
222 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
504,000 |
|
|
239 |
223 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
754,000 |
|
|
240 |
224 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
494,000 |
|
|
241 |
225 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
690,000 |
|
|
242 |
227 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
806,000 |
|
|
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
243 |
228 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
80,000 |
|
|
244 |
229 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
80,000 |
|
|
245 |
230 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
86,000 |
|
|
246 |
231 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
139,000 |
|
|
247 |
232 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
146,000 |
|
|
248 |
233 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
56,000 |
|
|
249 |
234 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
116,000 |
|
|
250 |
235 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
73,000 |
|
|
251 |
236 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
398,000 |
|
|
252 |
237 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
98,000 |
|
|
253 |
238 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
110,000 |
|
|
254 |
239 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
106,000 |
|
|
255 |
240 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
143,000 |
|
|
256 |
241 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
154,000 |
|
|
257 |
242 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
293,000 |
|
|
258 |
243 |
16 |
Nạo VA gây mê |
364,000 |
|
|
259 |
244 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
353,000 |
|
|
260 |
245 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
368,000 |
|
|
261 |
246 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
353,000 |
|
|
262 |
247 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
296,000 |
|
|
263 |
248 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
428,000 |
|
|
264 |
249 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
428,000 |
|
|
265 |
250 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
495,000 |
|
|
266 |
252 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
356,000 |
|
|
267 |
253 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê |
398,000 |
|
|
268 |
254 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
559,000 |
|
|
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
269 |
256 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa/nhổ răng |
16,000 |
|
|
270 |
257 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
68,000 |
|
|
271 |
258 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
139,000 |
|
|
272 |
259 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
37,000 |
|
|
273 |
260 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
55,000 |
|
|
274 |
261 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
23,000 |
|
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
275 |
266 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm |
109,000 |
|
|
276 |
267 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm |
150,000 |
|
|
277 |
268 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm |
143,000 |
|
|
278 |
269 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm |
188,000 |
|
|
|
|
C4 |
|
Bảng giá chi tiết tại Phụ lục II |
||
|
|
C5 |
|
|
||
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
279 |
278 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
41,000 |
|
|
280 |
279 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
20,000 |
|
|
281 |
280 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
23,000 |
|
|
282 |
281 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
16,000 |
|
|
283 |
282 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
11,000 |
|
|
284 |
283 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
15,000 |
|
|
285 |
284 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
23,000 |
|
|
286 |
285 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
20,000 |
|
|
287 |
286 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
24,000 |
|
|
288 |
287 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu |
15,000 |
|
|
289 |
288 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
14,000 |
|
|
290 |
289 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
25,000 |
|
|
291 |
292 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
20,000 |
|
|
292 |
294 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
32,000 |
|
|
293 |
295 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8,000 |
|
|
294 |
296 |
19 |
Co cục máu đông |
8,000 |
|
|
295 |
297 |
20 |
Thời gian Howell |
20,000 |
|
|
296 |
299 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
37,000 |
|
|
297 |
300 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
65,000 |
|
|
298 |
301 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
36,000 |
|
|
299 |
302 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
39,000 |
|
|
300 |
303 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
96,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
|
301 |
304 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
32,000 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
|
302 |
305 |
28 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
40,000 |
|
|
303 |
306 |
29 |
Nhuộm sudanden |
48,000 |
|
|
304 |
307 |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
51,000 |
|
|
305 |
308 |
31 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
55,000 |
|
|
306 |
309 |
32 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
57,000 |
|
|
307 |
311 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
28,000 |
|
|
308 |
312 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
14,000 |
|
|
309 |
313 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
17,000 |
|
|
310 |
314 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32,000 |
|
|
311 |
315 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
19,000 |
|
|
312 |
316 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
22,000 |
|
|
313 |
317 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
16,000 |
|
|
314 |
318 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
16,000 |
|
|
315 |
319 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
20,000 |
|
|
316 |
320 |
43 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
22,000 |
|
|
317 |
321 |
44 |
Phản ứng cố định bổ thể |
23,000 |
|
|
318 |
322 |
45 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
30,000 |
|
|
319 |
323 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
50,000 |
Cho tất cả các thông số |
|
320 |
324 |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
193,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
|
321 |
325 |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
192,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
|
322 |
326 |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
152,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
|
323 |
327 |
50 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
326,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
|
324 |
329 |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
71,000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
|
325 |
332 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
50,000 |
|
|
326 |
336 |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
60,000 |
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
327 |
338 |
1 |
Pro-calcitonin |
225,000 |
|
|
328 |
339 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
285,000 |
|
|
329 |
346 |
9 |
Đường máu mao mạch |
17,000 |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
330 |
350 |
1 |
Testosteron |
58,000 |
|
|
331 |
351 |
2 |
HbA1C |
61,000 |
|
|
332 |
352 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
656,000 |
|
|
333 |
353 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
182,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
334 |
356 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
19,000 |
|
|
335 |
358 |
3 |
Calci niệu |
17,000 |
|
|
336 |
359 |
4 |
Phospho niệu |
14,000 |
|
|
337 |
360 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
32,000 |
|
|
338 |
361 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
10,000 |
|
|
339 |
362 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
30,000 |
|
|
340 |
363 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
15,000 |
|
|
341 |
364 |
9 |
Amylase niệu |
29,000 |
|
|
342 |
365 |
10 |
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen |
6,000 |
|
|
343 |
366 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch |
20,000 |
|
|
344 |
367 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
50,000 |
|
|
345 |
368 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
30,000 |
|
|
346 |
369 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
27,000 |
|
|
347 |
371 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
|
|
348 |
372 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH |
4,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
349 |
373 |
1 |
Tìm Bilirubin |
5,000 |
|
|
350 |
374 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
6,000 |
|
|
351 |
375 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
9,000 |
|
|
352 |
376 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
18,000 |
|
|
353 |
377 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
354 |
378 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
20,000 |
|
|
355 |
379 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40,000 |
|
|
356 |
380 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
116,000 |
|
|
357 |
381 |
4 |
Kháng sinh đồ |
124,000 |
|
|
358 |
382 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
54,000 |
|
|
359 |
383 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
49,000 |
|
|
360 |
384 |
7 |
Định lượng HBsAg |
315,000 |
|
|
361 |
385 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
73,000 |
|
|
362 |
386 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
503,000 |
|
|
363 |
389 |
12 |
RPR định tính |
24,000 |
|
|
364 |
390 |
13 |
RPR định lượng |
55,000 |
|
|
365 |
391 |
14 |
TPHA định tính |
34,000 |
|
|
366 |
392 |
15 |
TPHA định lượng |
90,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
367 |
393 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
43,000 |
|
|
368 |
394 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
64,000 |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
369 |
396 |
1 |
Protein dịch |
10,000 |
|
|
370 |
397 |
2 |
Glucose dịch |
13,000 |
|
|
371 |
398 |
3 |
Clo dịch |
16,000 |
|
|
372 |
399 |
4 |
Phản ứng Pandy |
7,000 |
|
|
373 |
400 |
5 |
Rivalta |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
374 |
401 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
154,000 |
|
|
375 |
409 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
173,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C6 |
|
|
||
376 |
426 |
1 |
Điện tâm đồ |
26,000 |
|
|
377 |
427 |
2 |
Điện não đồ |
37,000 |
|
|
378 |
428 |
3 |
Lưu huyết não |
28,000 |
|
|
379 |
429 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
80,000 |
|
|
380 |
431 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
30,000 |
|
|
381 |
432 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
38,000 |
|
|
382 |
433 |
8 |
Test thanh thải Ure |
39,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
342 |
|
|
|
|
MỨC
GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)