STT
|
NỘI
DUNG
|
I
|
Dịch vụ hoạt
động khoa học và công nghệ
|
1
|
Công bố, xuất bản, truyền thông,
khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và phát triển công nghệ.
|
1.1
|
Xuất bản và cung cấp các xuất bản
phẩm định kỳ, ấn phẩm chuyên để, tạp chí thuộc lĩnh vực
thông tin, thống kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng
tạo.
|
1.2
|
Khai thác bản thảo, bản quyền
và dịch thuật các xuất bản phẩm trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật,
công nghệ.
|
1.3
|
Phổ biến thông tin về khoa học và
công nghệ.
|
1.4
|
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản
xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển
lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ.
|
1.5
|
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu
liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ.
|
1.6
|
Hỗ trợ khai thác sáng chế.
|
1.7
|
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đổi mới
công nghệ.
|
1.8
|
Hỗ trợ phát triển thị trường khoa học
công nghệ.
|
1.9
|
Duy trì và phát triển hệ thống dịch
vụ điện tử trực tuyến trong lĩnh vực khoa học và công nghệ; xây dựng và phát
triển hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ; Khai thác cơ sở dữ liệu quốc
gia về khoa học và công nghệ; kết nối và chia sẻ các cơ sở dữ liệu về khoa học
và công nghệ của địa phương bảo đảm việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu đồng bộ.
|
1.10
|
Dịch vụ tìm kiếm, phân tích thông
tin sáng chế.
|
1.11
|
Cung cấp thông tin khoa học và công
nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
2.1
|
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc
tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
2.2
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin
công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch
vụ khác).
|
2.3
|
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản
xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ
cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
2.4
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ
đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo.
|
2.5
|
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động
của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp.
|
3
|
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch
vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ
|
3.1
|
Môi giới, tư vấn,
xúc tiến chuyển giao công nghệ.
|
3.2
|
Đánh giá, giám định công nghệ.
|
3.3
|
Thẩm định hoặc có ý kiến về cơ sở
khoa học và công nghệ của các dự án đầu tư, các quy hoạch,
chương trình phát triển kinh tế - xã hội và các chương trình, đề án khác của
địa phương theo thẩm quyền.
|
3.4
|
Dịch vụ định giá tài sản trí tuệ,
thương hiệu.
|
4
|
Thẩm định cơ sở khoa học của phát
triển kinh tế - xã hội; thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
5
|
Đánh giá hoạt động của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập.
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học
và công nghệ của địa phương.
|
II
|
Dịch vụ
lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật)
|
1
|
Xây dựng, thẩm định các tiêu chuẩn
cơ sở, quy chuẩn kỹ thuật địa phương.
|
2
|
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu
chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước
ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia.
|
3
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường.
|
4
|
Thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường trong các lĩnh vực và phạm
vi đã đăng ký, được chỉ định.
|
5
|
Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử
nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp, tổ chức giám định.
|
5.1
|
Thực hiện hoạt động thử nghiệm,
giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa phục vụ yêu cầu quản
lý nhà nước.
|
5.2
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu trong lĩnh vực được phân công.
|
5.3
|
Chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp
tiêu chuẩn, quy chuẩn.
|
6
|
Thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến
hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
|
7
|
Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
8
|
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn tham gia
Tổ chức Giải thưởng chất lượng quốc
gia.
|
III
|
Dịch vụ
lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
1
|
Giám định về sở hữu công nghiệp phục
vụ quản lý nhà nước.
|
1.1
|
Dịch vụ giám định về sáng chế.
|
1.2
|
Dịch vụ giám định về kiểu dáng công nghiệp.
|
1.3
|
Dịch vụ giám định về thiết kế bố trí mạch tích hợp.
|
1.4
|
Dịch vụ giám định về nhãn hiệu.
|
1.5
|
Dịch vụ giám định về chỉ dẫn
địa lý.
|
1.6
|
Dịch vụ quản trị
tài sản trí tuệ.
|
IV
|
Dịch vụ
phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công
nghệ)
|
1
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông
tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và
công nghệ.
|
1.1
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông
tin khoa học và công nghệ.
|
1.2
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng
công nghệ thông tin khoa học và công nghệ.
|
1.3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông
tin và truyền thông khoa học và công nghệ.
|
1.4
|
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai
thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công
nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, công bố khoa học và
công nghệ, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát
triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết
bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch
công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu
gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
2.1
|
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao
dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
2.2
|
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch
công nghệ thiết bị trực tuyến.
|
2.3
|
Tổ chức hoạt động giao dịch thông
tin công nghệ và thiết bị.
|
2.4
|
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu
mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ.
|
2.5
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, triển
lãm khoa học và công nghệ, chợ công nghệ và thiết bị.
|
3
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin và truyền thông khoa học và công nghệ. Xây dựng duy trì và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ. Hoạt động thư viện,
thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Duy trì và phát triển cơ sở dữ
liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
3.1
|
Xây dựng và vận
hành hệ thống thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ.
|
3.2
|
Xây dựng và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ.
|
3.3
|
Hoạt động thống kê khoa học và công nghệ:
- Điều tra thống kê khoa học và
công nghệ;
- Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa
học và công nghệ.
|
3.4
|
Hoạt động thư viện khoa học và công
nghệ:
- Tra cứu và cung cấp thông tin;
- Xử lý thông tin, cập nhập mục lục
tài liệu;
- Lưu trữ bảo quản và phục chế
tài liệu;
- Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực
tuyến.
|
3.5
|
Tra cứu, cung cấp, trao đổi, chia sẻ
thông tin khoa học và công nghệ.
|
3.6
|
Phát triển hạ tầng thông tin, xây dựng
cơ sở dữ liệu, các trang thông tin và cổng thông tin điện
tử về khoa học và công nghệ; thiết lập, triển khai các mạng thông tin khoa học
và công nghệ; ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông, phương tiện kỹ
thuật tiên tiến trong hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
xây dựng thư viện điện tử, thư viện số.
|
3.7
|
Xây dựng và cập
nhật các cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ, cơ sở dữ liệu thống kê khoa học
và công nghệ của địa phương.
|
3.8
|
Hướng dẫn và triển khai thực hiện
công tác thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
3.9
|
Cung cấp thông tin phục vụ xác định,
tuyển chọn, thực hiện và đánh giá, nghiệm thu các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và các nhiệm vụ khác.
|
4
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân.
|
4.1
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
4.2
|
Hoạt động thông tin, tuyên truyền
lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
V
|
Dịch vụ
lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường
quốc gia. Thiết lập, duy trì, bảo quản
và sử dụng hệ thống phòng chuẩn quốc gia trong lĩnh vực
đo lường bức xạ và hạt nhân.
|
1.1
|
Quan trắc phóng xạ môi trường.
|
1.2
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản
và sử dụng hệ thống phòng chuẩn trong lĩnh vực đo lường bức xạ
và hạt nhân tại địa phương.
|
2
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử:
- Đánh giá giám định công nghệ bức
xạ, công nghệ hạt nhân;
- Kiểm xạ;
- Tẩy xạ;
- Đánh giá hoạt độ phóng xạ;
- Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết
bị bức xạ;
- Đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Kiểm định thiết bị bức xạ.
|
3
|
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố
hạt nhân trên địa bàn tỉnh.
|