HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Cần Thơ,
ngày 20 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC
ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023,
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Xét Tờ trình số 223/TTr-UBND
ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm
2023), như sau:
- Điều chỉnh giảm dự toán chi
ngân sách địa phương năm 2023 (giảm chi đầu tư phát triển từ nguồn thu vượt sử
dụng đất các năm trước): 243.040 triệu đồng
- Chi tiết tại các phụ lục đính
kèm:
+ Phụ lục I: Điều chỉnh Phụ
lục I của Nghị quyết số 20/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
+ Phụ lục II: Điều chỉnh Phụ
lục II của Nghị quyết số 20/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điều 2. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu
trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm
toán, cơ quan liên quan khác về tính pháp lý, tính chính xác của các số liệu được
quy định tại Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Các nội dung khác
trong Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn
còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp chuyên
đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 SAU KHI
ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung
|
Dự toán điều chỉnh
|
Dự toán sau khi điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.572.643
|
0
|
15.572.643
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp
|
10.024.610
|
|
10.024.610
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.355.710
|
|
3.355.710
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
6.668.900
|
|
6.668.900
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.584.125
|
|
3.584.125
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
799.615
|
|
799.615
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.784.510
|
|
2.784.510
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện các
chính sách tiền lương theo quy định
|
-
|
|
-
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
1.963.908
|
0
|
1.963.908
|
1
|
Thu từ kết dư ngân sách cấp
thành phố
|
155.900
|
|
155.900
|
2
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm
2022
|
144.329
|
|
144.329
|
3
|
Thu vượt sử dụng đất các năm
trước
|
914.986
|
|
914.986
|
4
|
Thu sử dụng đất năm 2022
|
20.298
|
|
20.298
|
5
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp
thành phố năm 2022
|
728.395
|
|
728.395
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.901.643
|
0
|
16.901.643
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
13.773.968
|
(243.040)
|
13.530.928
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.334.548
|
(243.040)
|
6.091.508
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.150.509
|
|
7.150.509
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
61.400
|
|
61.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
|
1.380
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
226.131
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.784.510
|
|
2.784.510
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
|
2.784.510
|
a
|
Chi đầu tư
|
-
|
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
-
|
|
-
|
III
|
Chi trả nợ gốc của ngân
sách địa phương
|
94.500
|
243.040
|
337.540
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
248.665
|
|
248.665
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.329.000
|
-
|
1.329.000
|
|
Vay từ nguồn vốn vay của
Chính phủ
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
94.500
|
243.040
|
337.540
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
-
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
94.500
|
243.040
|
337.540
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung
|
Dự toán điều chỉnh
|
Dự toán sau khi điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.901.643
|
0
|
16.901.643
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.773.968
|
(243.040)
|
13.530.928
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.334.548
|
(243.040)
|
6.091.508
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.323.205
|
(243.040)
|
6.080.165
|
a
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
|
700.000
|
b
|
Từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.650.000
|
|
1.650.000
|
c
|
Từ nguồn cân đối ngân sách
địa phương
|
1.465.935
|
|
1.465.935
|
d
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
đ
|
Chi từ các nguồn khác
|
1.178.270
|
(243.040)
|
935.230
|
|
Từ nguồn thu vượt xổ số kiến
thiết năm 2022
|
144.329
|
|
144.329
|
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất
các năm trước
|
903.643
|
(243.040)
|
660.603
|
|
Từ nguồn thu sử dụng đất năm
2022
|
20.298
|
|
20.298
|
|
Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp
thành phố năm 2022
|
110.000
|
|
110.000
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
11.343
|
-
|
11.343
|
|
Từ nguồn vượt sử dụng đất các
năm trước: Bố trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi thường,
hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường Cách Mạng Tháng Tám
|
11.343
|
|
11.343
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.150.509
|
|
7.150.509
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.625.086
|
|
2.625.086
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
48.732
|
|
48.732
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
61.400
|
|
61.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
226.131
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
1
|
Chi đầu tư
|
2.730.250
|
-
|
2.730.250
|
|
- Vốn ngoài nước
|
764.550
|
|
764.550
|
|
- Vốn trong nước
|
1.965.700
|
|
1.965.700
|
|
- Vốn trái phiếu
|
-
|
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
54.260
|
-
|
54.260
|
|
- Vốn ngoài nước
|
-
|
|
-
|
|
- Vốn trong nước
|
54.260
|
|
54.260
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
|
-
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
248.665
|
|
248.665
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
94.500
|
243.040
|
337.540
|