STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu
tư
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số= A+B
|
|
|
|
|
17.599.095
|
4.493.674
|
434.673
|
(454.673)
|
4.473.674
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
16.764.142
|
3.978.703
|
379.619
|
(375.886)
|
3.982.436
|
|
I
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
9.696.403
|
2.235.369
|
32.435
|
(32.435)
|
2.235.369
|
|
1
|
Dự
án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy
|
A
|
2012- 2018
|
1510/QĐ-UBND 21/6/2012
|
1.853.208
|
351.369
|
32.435
|
|
383.804
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Dự
án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy
|
A
|
2015- 2021
|
2596/QĐ-UBND 15/08/2016; 3432/QĐ-UBND
26/12/2018
|
7.843.195
|
1.884.000
|
|
(32.435)
|
1.851.565
|
II
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
|
|
|
|
193.574
|
65.133
|
16.143
|
(16.143)
|
65.133
|
Điều chỉnh nội bộ
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Lộ Vòng Cung Cần Thơ, giai đoạn 1, Khu A (khu đền
tưởng niệm) tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT
|
Phong Điền
|
C
|
2013-2017
|
3694/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
56.476
|
30.234
|
3.828
|
|
34.062
|
Phát
sinh chi phí tiền tạm cư và bồi thường cho 03 hộ dân còn lại (theo công văn số
213/QLDA&PTQĐ ngày 27/9/2019 của Ban QLDA & PTQĐ huyện Phong Điền v/v
đề nghị bố trí vốn giải ngân cho dự án).
|
2
|
Trụ
sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
2016- 2018
|
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.150
|
4.900
|
15
|
|
4.915
|
Dự án đã trình thẩm
tra quyết toán
|
3
|
Đường
vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)
|
Ninh Kiều
|
C
|
|
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
22.520
|
9.646
|
12.300
|
|
21.946
|
Dự án được điều chỉnh
tháng 9/2019, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 để thực hiện
phát sinh đường vào Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình - Bộ Y tế.
|
4
|
Đường
1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận
Cái Răng
|
Cái Răng
|
B
|
2016-2020
|
|
109.428
|
20.353
|
|
(16.143)
|
4.210
|
Đề
xuất chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
III
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
60.872
|
52.550
|
312
|
(312)
|
52.550
|
|
1
|
Trường
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2019
|
3309/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
17.918
|
14.050
|
312
|
|
14.362
|
|
2
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2020
|
2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
42.954
|
38.500
|
-
|
(312)
|
38.188
|
|
IV
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
560.269
|
152.225
|
44.699
|
(115.762)
|
81.162
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở CA huyện Thới
Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2020
|
980/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 (ĐC)
|
5.438
|
7.262
|
|
(1.262)
|
6.000
|
Quyết
định phê dự án ban đầu 976/QĐ-UBND 8/4/2016, TMĐT 6,225 tỷ đồng, được UBND
thành phố thống nhất chủ trương phát sinh thêm 500m2 tại CV số 3239/UBND-KT
ngày 25/9/2018,bố trí vốn năm 2018 là 6 tỷ đồng. Điều chỉnh giảm vốn trung hạn
bằng với kế hoạch bố trí vốn
|
2
|
Xây
dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2015- 2018
|
116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 (QT)
|
6.780
|
6.763
|
17
|
|
6.780
|
Bổ
sung vốn để thanh toán giá trị còn lại tại Quyết định phê duyệt quyết toán
116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 của Sở Tài chính
|
3
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
B
|
2019 - 2020
|
6876/QĐ-BCA-H02 ngày 30/10/2018
|
86.173
|
10.000
|
33.000
|
|
43.000
|
|
4
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
B
|
2019 - 2020
|
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018
|
37.964
|
10.000
|
8.982
|
|
18.982
|
Dự
kiến khởi công trong năm 2019
|
5
|
Hệ
thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận,
huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
C
|
2019 - 2020
|
27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
6.458
|
3.700
|
2.700
|
|
6.400
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Đầu
tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm pháp
luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh
|
TPCT
|
B
|
2022- 2023
|
NQ 19-HDND ngay 07-12-2017
|
248.133
|
100.000
|
|
(100.000)
|
-
|
Dự
án đề nghị chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
7
|
Bệnh
viện Công an thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2015- 2022
|
22/QĐ-H41-H45 19/9/2014
|
164.324
|
10.000
|
|
(10.000)
|
-
|
Dự
án chưa được Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh TMĐT
|
8
|
Cải
tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy
và UBND thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
|
4.999
|
4.500
|
|
(4.500)
|
-
|
Tạm
dừng thực hiện theo chỉ đạo tại công văn số 3610/VPUB-XDĐT ngày 11/9/2019
|
V
|
Đài PTTH thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
6.781
|
5.850
|
441
|
-
|
6.291
|
|
1
|
Gia
cố bảo dưỡng trụ anten 80m
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019
|
1.410
|
1.350
|
55
|
|
1.405
|
|
2
|
Hệ
thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019
|
5.371
|
4.500
|
386
|
|
4.886
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
VI
|
BCH Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
117.286
|
97.710
|
13.469
|
(6.374)
|
104.805
|
|
1
|
Xưởng
sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2016- 2018
|
QĐ 2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
14.061
|
13.175
|
|
-524
|
12.651
|
Đã quyết toán
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2016- 2020
|
QĐ 1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
|
11.007
|
8.766
|
1.704
|
|
10.470
|
Dự
kiến trình quyết toán trong năm 2020
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Xây dựng khu huấn luyện thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
C
|
2017- 2020
|
QĐ 1739/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
43.249
|
43.249
|
|
-2.918
|
40.331
|
Dự
kiến trình quyết toán trong năm 2020
|
4
|
Trang
thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ CHQS TPCT
|
Cái Răng
|
C
|
2017- 2020
|
QĐ 3416/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
15.245
|
15.000
|
|
-632
|
14.368
|
Đã quyết toán
|
5
|
Nhà
truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
|
|
16/NQ-HĐND 12/7/2019
|
5.999
|
2.300
|
|
-2.300
|
0
|
Dự
án dừng thực hiện theo đề xuất của Bộ CHQS thành phố tại CV số 1035/BCH-PHC
ngày 12/9/2019
|
6
|
Trang
thiết bị thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân giai đoạn 2016-2019
|
TPCT
|
C
|
2018 - 2019
|
QĐ 106/QĐ-SKHĐT ngày 06/9/2018
|
4.820
|
4.720
|
75
|
|
4.795
|
Đã quyết toán
|
7
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
|
6.842
|
3.000
|
3.677
|
|
6.677
|
Dự
kiến khởi công năm 2020
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 243/QĐ-SXD ngày 11/10/2019
|
5.158
|
2.500
|
2.508
|
|
5.008
|
Dự
kiến khởi công năm 2020
|
9
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 242/QĐ-SXD ngày 11/10/2020
|
10.905
|
5.000
|
5.505
|
|
10.505
|
Dự
kiến khởi công năm 2020
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
946.626
|
133.615
|
6.155
|
-
|
139.770
|
|
1
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố
Cần Thơ) giai đoạn 1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2007- 2015
|
2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
109.697
|
162
|
|
109.859
|
Bổ
sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.
|
2
|
Các
cầu trên đường tỉnh 923 (Cái răng - Phong Điền)
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2005- 2012
|
503/QĐ-UBND 23/02/2009
|
120.675
|
18.235
|
3.291
|
|
21.526
|
Bổ
sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.
|
3
|
Đường
tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2001- 2011
|
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
89.196
|
2.101
|
659
|
|
2.760
|
Phát
sinh chi phí chủ đầu tư hỗ trợ khi giao nền tái định cư (tờ trình số
1314/TTr-UBND 27/6/2019 UBND H. Cờ Đỏ), Bổ sung trung hạn
|
4
|
Ba
tuyến đường khu công nghiệp Hưng Phú
|
Cái Răng
|
C
|
2003- 2005
|
3290/QĐ-CT.UB ngày 18/10/2002
|
123.928
|
1.082
|
36
|
|
1.118
|
|
5
|
Trụ
sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bình Thủy - Ô Môn
|
C
|
2019- 2020
|
1612/QĐ-UBND 04/7/2019
|
4.977
|
2.500
|
2.007
|
|
4.507
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
VIII
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
65.955
|
-
|
3.279
|
-
|
3.279
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau
cai nghiện thành phố Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
C
|
2017- 2020
|
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND
07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017
|
15.980
|
|
2.089
|
|
2.089
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2017- 2020
|
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND
07/12/2017
|
49.975
|
|
1.190
|
|
1.190
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
IX
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
|
99.880
|
50.056
|
18.000
|
(2.345)
|
65.711
|
|
1
|
Hệ
thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và
doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước
thành phố giai đoạn 2016 -2020
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2016- 2019
|
194/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
4.480
|
4.450
|
|
(1.249)
|
3.201
|
Dự
án hoàn thành năm 2019. Năm 2020, quyết toán dự án
|
2
|
Tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật các đài truyền thanh cấp huyện
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2016- 2019
|
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
21.656
|
21.606
|
|
(1.096)
|
20.510
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2020, đề nghị cấp vốn để tiếp tục thực hiện dự án
(KHV năm 2020: 1.460 triệu đồng; KHV mang sang từ 2019: 2.970 triệu đồng).
|
3
|
Nâng
cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2324/QĐ-UBND 10/9/2018
|
17.482
|
6.000
|
10.000
|
|
16.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
4
|
Xây
dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2450/QĐ-UBND 27/9/2018
|
29.758
|
9.000
|
1.000
|
|
10.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
5
|
Xây
dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2451/QĐ-UBND 27/9/2018
|
9.902
|
5.000
|
1.000
|
|
6.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
6
|
Xây
dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2452/QĐ-UBND 27/9/2018
|
16.602
|
4.000
|
6.000
|
|
10.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
X
|
Sở Y tế TPCT
|
|
|
|
|
2.031.040
|
504.000
|
18.143
|
(18.143)
|
504.000
|
Điều
chỉnh nội bộ
|
1
|
Dự
án Mua sắm TTB Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
285.656
|
267.000
|
18.000
|
|
285.000
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Cải
tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2014- 2015
|
QĐ số 2720/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
17.443
|
-
|
143
|
|
143
|
Bổ
sung vốn trả nợ Quyết toán QĐ số 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
3
|
Dự
án Bệnh viện Ung Bướu TPCT
|
Ninh Kiều
|
A
|
2015- 2021
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.941
|
237.000
|
|
(18.143)
|
218.857
|
Dự
án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
XI
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
113.438
|
32.363
|
18.817
|
-
|
51.180
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
C
|
2018- 2019
|
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND
30/9/2019
|
49.050
|
10.763
|
1.737
|
|
12.500
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2020
|
1581/QĐ-UBND 28/6/2019
|
49.555
|
16.600
|
8.400
|
|
25.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
3
|
Kè
chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
2019- 2020
|
1642/QĐ-UBND 08/7/2019
|
14.833
|
5.000
|
8.680
|
|
13.680
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
XII
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
1.871.661
|
393.042
|
14.896
|
(14.242)
|
393.696
|
|
1
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016 - 2020
|
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
141.607
|
129.990
|
8.205
|
-
|
138.195
|
Bổ
sung vốn đầu tư phát sinh thiết bị khoa học vào dự án và đầu tư tiếp đến năm
2020
|
2
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2015- 2019
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND
10/10/2019 (ĐC)
|
175.545
|
158.000
|
6.691
|
|
164.691
|
Bổ
sung vốn đầu tư phát sinh Khu nhà ở giáo viên và ký túc xá
|
3
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu
Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)
|
Cái Răng, Ninh Kiều
|
B
|
2008 - 2017
|
2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007,
3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
1.554.509
|
105.052
|
|
(14.242)
|
90.810
|
|
XIII
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
165.685
|
24.000
|
22.700
|
-
|
46.700
|
|
1
|
Xây
dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc
phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
C
|
2017- 2020
|
2549/QĐ-UBND 26/9/2017
|
120.910
|
|
5.000
|
|
5.000
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
1604/QĐ-UBND 02/7/2019
|
14.925
|
8.000
|
5.900
|
|
13.900
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
3
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã, Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
1605/QĐ-UBND 02/7/2019
|
14.925
|
8.000
|
5.900
|
|
13.900
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
4
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2020- 2022
|
1532/QĐ-UBND 25/6/2019
|
14.925
|
8.000
|
5.900
|
|
13.900
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
XIV
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
657.112
|
128.960
|
128.960
|
(128.960)
|
128.960
|
|
1
|
Khu
tái định cư phường Long Hòa (khu 2)
|
Bình Thủy
|
B
|
2019- 2023
|
|
426.864
|
|
128.960
|
|
128.960
|
Dự
án quan trọng cần thiết đầu tư trong năm 2020, điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Dự
án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô
giai đoạn 2
|
Cái Răng
|
B
|
2018- 2020
|
215/QĐ-UBND 25/01/2018
|
230.248
|
128.960
|
|
(128.960)
|
-
|
XV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
177.560
|
103.830
|
41.170
|
(41.170)
|
103.830
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai
|
Thới lai
|
C
|
2018- 2021
|
267/HĐND-TT 22/8/2016
|
82.606
|
75.000
|
|
(41.170)
|
33.830
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019- 2022
|
266/HĐND-TT 22/8/2016
|
94.954
|
28.830
|
41.170
|
|
70.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
B
|
UBND quận, huyện quản quý
|
|
|
|
|
834.953
|
514.971
|
55.054
|
(78.787)
|
491.238
|
|
I
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
81.434
|
72.000
|
-
|
(30.293)
|
41.707
|
|
1
|
Trường
THCS Thạnh Phú 1
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2016- 2018
|
886/QĐ-UBND ngày 31/3/16
|
29.230
|
26.000
|
|
(393)
|
25.607
|
Dự
án đã hoàn thành và quyết toán
|
2
|
Trung
tâm Y tế huyện Cờ Đỏ, TPCT
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/17
|
25.985
|
23.000
|
|
(6.900)
|
16.100
|
Dự
án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Tuyến
đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019- 2020
|
814/QĐ-UBND 29/3/2016
|
26.219
|
23.000
|
|
(23.000)
|
-
|
Dự
án không kịp triển khai giai đoạn 2016- 2020, đề nghị chuyển sang Kế hoạch
trung hạn 2021-2025
|
II
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
167.449
|
79.200
|
44.000
|
(8.097)
|
115.103
|
|
1
|
Trụ
sở Công an xã Nhơn Nghĩa
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
7512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.505
|
4.200
|
|
(247)
|
3.953
|
|
2
|
Trường
Tiểu học thị trấn Phong Điền 1
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
2793/QĐ-UBND 26/10/2017
|
39.522
|
39.000
|
|
(7.850)
|
31.150
|
|
3
|
Trường
THCS thị trấn Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND 30/10/2018
|
43.816
|
15.000
|
15.000
|
|
30.000
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
4
|
Tuyến
GTNT Vàm Xáng - Ba Láng
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
79.606
|
21.000
|
29.000
|
|
50.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
III
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
77.748
|
57.000
|
7.850
|
-
|
64.850
|
|
1
|
Bờ
Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2017- 2019
|
3318/QĐ-UBND 28/10/2016
|
38.052
|
33.000
|
1.850
|
|
34.850
|
|
2
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019- 2021
|
1602/QD- UBND 02/7/2019
|
39.696
|
24.000
|
6.000
|
|
30.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
IV
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
461.016
|
273.000
|
-
|
(38.397)
|
234.603
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
2020- 2024
|
16/NQ-HĐND 12/7/2019
|
461.016
|
273.000
|
|
(38.397)
|
234.603
|
|
V
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
47.306
|
33.771
|
3.204
|
(2.000)
|
34.975
|
|
1
|
Trường
mầm non Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2018
|
4886/QĐ-UBND 29/10/2014
|
7.789
|
2.500
|
|
(2.000)
|
500
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Trường
tiểu học Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2019
|
3811/QĐ-UBND 26/10/2015
|
13.771
|
8.000
|
2.000
|
|
10.000
|
3
|
Xây
dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2018- 2020
|
2843/QĐ-UBND 30/10/2017
|
25.746
|
23.271
|
1.204
|
|
24.475
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|