Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020

Số hiệu 34/2015/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/12/2015
Ngày có hiệu lực 21/12/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Viết Chữ
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2015/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 với một số nội dung chính như sau:

1. Các chỉ tiêu chính

a) Các chỉ tiêu chung về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng 2016-2020

Kế hoạch 2016 - 2020

2016

2017

2018

2019

2020

1. Bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoán quản lý bảo vệ

ha/năm

101.842

101.842

101.842

101.842

101.842

101.842

2. Phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoanh nuôi

ha/năm

7.983

7.983

6.754

6.754

6.754

6.754

+ Có trồng bổ sung

ha/năm

1.229

1.229

0

0

0

0

+ Không trồng bổ sung

ha/năm

6.754

6.754

6.754

6.754

6.754

6.754

- Trồng và chăm sóc rừng

 

 

 

 

 

 

 

* Trồng tập trung

ha

63.266

12.753

12.775

12.675

12.565

12.498

+ Trồng mới

ha

15.362

3.172

3.194

3.094

2.984

2.918

+ Trồng lại

ha

47.904

9.581

9.581

9.581

9.581

9.580

* Trồng cây phân tán

1000 cây

4.859

969

980

970

975

965

- Chăm sóc rừng KNTBS

ha/năm

1.229

0

1.229

1.229

1.229

1.229

3. Giao rừng, cho thuê rừng

ha

9.006

9.006

0

0

0

0

4. Khai thác rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Rừng trồng cây phân tán

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

ha

5.729

1.145

1.146

1.146

1.146

1.146

Sản lượng

m3

591.083

118.215

118.217

118.217

118.217

118.217

+ Rừng trồng trong QH

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

ha

47.634

9.526

9.527

9.527

9.527

9.527

Sản lượng

m3

5.056.744

1.011.348

1.011.349

1.011.349

1.011.349

1.011.349

- Củi

ster

772.756

154.551

154.551

154.551

154.551

154.552

- Lâm sản ngoài gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Song mây

tấn

3.535

708

708

707

707

705

+ Đót

tấn

779

156

156

156

156

155

+ Tre nứa

1000 cây

817

163

163

163

163

165

5. Chế biến lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ xây dựng

m3

56.478

11.294

11.296

11.296

11.296

11.296

- Đồ mộc dân dụng

m3

112.957

22.591

22.591

22.591

22.591

22.593

- Dăm gỗ và bột giấy

1000 tấn

5.478

1.094

1.096

1.096

1.096

1.096

- Song mây

tấn

3.535

708

708

707

707

705

- Đót

tấn

779

156

156

156

156

155

- Tre nứa

1000 cây

817

163

163

163

163

165

6. XD cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

- XD vườn ươm

vườn

2

2

0

0

0

0

- Nâng cấp vườn ươm

vườn

1

1

 

 

 

 

- XD đường LN

km

156

35

34

35

26

26

- Sửa chữa đường LN

km

31

7

7

6

6

5

- XD đường nội vùng

km

223

40

47

48

48

40

- XD đường ranh cản lửa

km

1.023

198

201

205

200

219

- Xây dựng chòi canh

cái

58

13

15

13

10

7

- Bảng qui ước BVR

cái

14

4

4

4

1

1

- XD trạm QLBVR

cái

26

4

5

6

6

5

- Bảng dự báo cấp cháy rừng

cái

2

0

0

0

1

1

7. Cấp chứng chỉ rừng

ha

6.720

0

1.500

1.500

1.500

2.220

b) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:

(Có phụ lục 01 kèm theo)

c) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020:

(Có phụ lục 02 kèm theo)

2. Khái toán các nguồn vốn

a) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:

Tổng vốn đầu tư: 3.085.505 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách: 355.909 triệu đồng, chiếm 11,5% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn ODA: 340.909 triệu đồng, chiếm 11% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn dịch vụ môi trường rừng: 18.254 triệu đồng, chiếm 0,6% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn vay tín dụng: 696.476 triệu đồng, chiếm 22,6% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn tự đầu tư: 1.673.957 triệu đồng, chiếm 54,3% tổng cơ cấu vốn.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

b) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:

[...]