Nghị quyết 333/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
Số hiệu | 333/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓa
KHOÁ XVII, KỲ
HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo số 642/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng thu NSNN |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
|||
NS TW |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các khoản thu theo dự toán |
49.419.880 |
13.465.179 |
12.872.431 |
15.274.096 |
7.808.174 |
1 |
Thu NSNN trên địa bàn |
29.210.012 |
13.465.179 |
6.996.367 |
5.823.565 |
2.924.901 |
1.1 |
Thu nội địa |
19.355.249 |
3.900.767 |
6.847.275 |
5.777.726 |
2.829.481 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
6.772488 |
|
1.331.828 |
3.277.206 |
2.163.454 |
1.2 |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
9.564.412 |
9.564.412 |
|
|
|
1.3 |
Các khoản huy động đóng góp |
152.924 |
|
11.665 |
45.839 |
95.420 |
1.4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
137.427 |
|
137.427 |
|
|
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ thu chuyển giao) |
20.209.868 |
|
5.876.064 |
9.450.531 |
4.883.273 |
II |
Vay của ngân sách địa phương |
17.688 |
|
17.688 |
|
|
III |
Thu kết dư năm trước |
834.068 |
|
60.214 |
423.786 |
350.068 |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
7.550.321 |
|
5.279.777 |
1.657.333 |
613.211 |
V |
Thu hoàn trả giữa các cấp NS |
257.187 |
84.619 |
157.807 |
14.761 |
|
|
Tổng thu NSNN (I+II+...+V) (Đã loại trừ thu chuyển giao) |
58.079.144 |
13.549.798 |
18387.917 |
17.369.976 |
8.771.453 |
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSĐP |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
43.210.712 |
18.206.375 |
16.601.293 |
8.403.044 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.060.571 |
6.647.624 |
3.256.034 |
4.156.913 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
465 |
465 |
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
21.687.953 |
6.278.921 |
11.585.806 |
3.823.226 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
7.458.493 |
5.276.135 |
1.759.453 |
422.905 |
II |
Chi hoàn trả giữa các cấp NS |
257.187 |
84.619 |
157.807 |
14.761 |
|
Tổng chi NSĐP (I+II) (Đã loại trừ chi chuyển giao) |
43.467.899 |
18.290.994 |
16.759.100 |
8.417.805 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng thu NSĐP |
44.529.346 |
18.387.917 |
17.369.976 |
8.771.453 |
II |
Tổng chi NSĐP |
43.467.899 |
18.290.994 |
16.759.100 |
8.417.805 |
III |
Chênh lệch thu - chi (I-II) |
1.061.447 |
96.923 |
610.876 |
353.648 |
(Có Phụ lục chi tiết số l, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)