Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 33/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2021/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong các cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-VHXH, ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể:
1. Đối tượng áp dụng
a) Trẻ em mầm non và học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đối tượng cụ thể đối với từng khoản thu theo phụ lục đính kèm).
b) Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tính Hà Giang quản lý.
c) Các sở, ngành, địa phương, tổ chức có liên quan.
2. Các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục (chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
MỨC THU, CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ
TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 33/2021/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
Dịch vụ tuyển sinh (không áp dụng đối với trẻ em, học sinh thuộc vùng đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, con hộ nghèo, gia đình chính sách) |
|
|
|
|
|
1 |
Xét tuyển vào các lớp đầu cấp (Mầm non, Lớp 1, Lớp 6, Lớp 10) |
đồng/hs/đợt |
25.000 |
45.000 |
|
2 |
Thi tuyển vào lớp 10 Trường trung học phổ thông Chuyên |
đồng/kỳ thi/hs |
650.000 |
700.000 |
|
Lộ trình thực hiện dịch vụ thi tuyển vào lớp 10 Trường trung học phổ thông Chuyên: - Năm học 2021-2022 sử dụng 100% ngân sách nhà nước cấp; - Năm học 2022-2023 thu 40%, ngân sách nhà nước cân đối 60%; - Năm học 2023-2024 thu 60%, ngân sách nhà nước cân đối 40%; - Năm học 2024-2025 thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%; - Năm học 2025-2026 trở đi thu 100%. |
|
|
|||
3 |
Thi tuyến vào lớp 10 các Trường trung học phổ thông, Trường phổ thông dân tộc Nội trú. |
đồng/kỳ thi/hs |
150.000 |
180.000 |
|
Dịch vụ phục vụ (đối với các học sinh không được hưởng chế độ chính sách do nhà nước cấp) |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức ăn bán trú |
đồng/ngày/hs |
12.000 |
25.000 |
|
2 |
Thuê cấp dưỡng (không áp dụng đối với các trường thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020) |
đồng/tháng/hs |
80.000 |
100.000 |
|
3 |
Quản lý học sinh ăn, ở bán trú |
đồng/buổi/hs |
4.000 |
5.000 |
|
4 |
Đồ dùng bán trú |
đồng/năm học |
150.000 |
200.000 |
Học sinh tuyển mới hoặc toàn trường nếu trang bị lần đầu |
5 |
Mua bổ sung đồ dùng bán trú |
đồng/năm học |
70.000 |
100.000 |
Học sinh các lớp còn lại |
6 |
Gửi trẻ mầm non ngoài giờ chính khóa, ngày thứ bảy, ngày chủ nhật hoặc trong thời gian nghỉ hè (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) |
đồng/giờ/trẻ |
4.000 |
5.000 |
|
7 |
Nước uống cho học sinh |
đồng/tháng/hs |
3.000 |
7.000 |
Thu 9 tháng/năm học |
8 |
Vệ sinh trường học (bao gồm khuôn viên nhà trường lớp học, nhà vệ sinh) |
đồng/tháng/hs |
8.000 |
10.000 |
Thu 9 tháng/năm học |
9 |
Trông giữ xe (học sinh có nhu cầu và loại xe phù hợp với lứa tuổi theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
đồng/tháng/xe |
12.000 |
14.000 |
Thu 9 tháng/năm học |
b |
Xe máy điện, xe máy |
đồng/tháng/xe |
16.000 |
20.000 |
Thu 9 tháng/năm học |
10 |
Điện vận hành, bảo dưỡng các thiết bị trong lớp học ngoài quy định của nhà nước |
Thu theo tình hình thực tế trên cơ sở thỏa thuận và thống nhất với cha mẹ học sinh (có phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|||
|
|
|
|
||
1 |
Dạy tăng cường ngoại ngữ, dạy song ngữ cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12; tổ chức dạy học cho trẻ làm quen với ngoại ngữ ở mầm non và học sinh lớp 1, lớp 2; dạy học tăng cường đối với các môn học thuộc chương trình giáo dục phổ thông; dạy học bồi dưỡng; dạy học ôn thi (theo hình thức tự nguyện trên cơ sở thỏa thuận và thống nhất với cha mẹ học sinh) |
đồng/tiết/hs |
7.000 |
8.000 |
Mỗi buổi dạy không quá 3 tiết |
2 |
Tổ chức các lớp năng khiếu, nghệ thuật cho trẻ mầm non (theo hình thức tự nguyện trên cơ sở thỏa thuận và thống nhất với cha mẹ học sinh) |
đồng/ngày/trẻ |
32.000 |
40.000 |
|
3 |
Tham gia các hoạt động trải nghiệm |
Thu theo tình hình thực tế trên cơ sở thỏa thuận và thống nhất với cha mẹ học sinh |
|||
4 |
Học phẩm phục vụ kiểm tra, khảo sát chất lượng, tổ chức thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông (không áp dụng đối với trẻ em, học sinh thuộc vùng đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, con hộ nghèo, gia đình chính sách) |
|
|
|
|
a |
Lớp 1, lớp 2 |
đồng/năm học |
3.000 |
4.000 |
|
b |
Lớp 3 |
đồng/năm học |
6.000 |
8.000 |
|
c |
Lớp 4, lớp 5 |
đồng/năm học |
19.000 |
24.000 |
|
d |
Cấp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
đồng/năm học |
76.000 |
96.000 |
|
e |
Hệ giáo dục thường xuyên |
đồng/năm học |
64.000 |
80.000 |
|
g |
Tổ chức thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông |
đồng/môn/lần thi/hs |
35.000 |
50.000 |
|