Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 33/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Danh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2012/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá của 764 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục đính kèm).
- Trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định điều chỉnh giá nhưng không được vượt khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
- Thời gian áp dụng: ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG
GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT |
STT theo mục (theo TT 04) |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
10,000 |
Không máy điều hòa: 8,000đ |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
7,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
5,000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
3,500 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
140,000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70,000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70,000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
210,000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu có) |
234,000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Biểu này tính cho 01 người /01 ngày điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người /01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
70,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
49,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
35,000 |
|
|
|
|
|
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
45,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
28,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
21,000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
24,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
16,000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
24,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
17,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
14,000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
84,000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
56,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
42,000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
52,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35,000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
24,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
19,000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
14,000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
24,000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
259,000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
5 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
25,000 |
|
6 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
25,000 |
|
7 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
29,000 |
|
8 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
25,000 |
|
9 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
29,000 |
|
10 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
29,000 |
|
11 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
29,000 |
|
12 |
8 |
Khung chậu |
29,000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
13 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
25,000 |
|
14 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
25,000 |
|
15 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
25,000 |
|
16 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
25,000 |
|
17 |
5 |
Chụp ổ răng |
25,000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
18 |
1 |
Các đốt sống cổ |
25,000 |
|
19 |
2 |
Các đốt sống ngực |
29,000 |
|
20 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
29,000 |
|
21 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
29,000 |
|
22 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
29,000 |
|
23 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
25,000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
24 |
1 |
Tim phổi thẳng |
29,000 |
|
25 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
29,000 |
|
26 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
29,000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
27 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
29,000 |
|
28 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
276,000 |
|
29 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang (thận - niệu quản ngược dòng) |
269,000 |
|
30 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
29,000 |
|
31 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
61,000 |
|
32 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
71,000 |
|
33 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
99,000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
34 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
185,000 |
|
35 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
29,000 |
|
36 |
4 |
Chụp ống tai trong |
29,000 |
|
37 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
29,000 |
|
38 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500,000 |
|
39 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
788,000 |
|
40 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
52,000 |
|
41 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
76,000 |
|
42 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
99,000 |
|
43 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
325,000 |
|
44 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngợc dòng (UPR) số hóa |
294,000 |
|
45 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
108,000 |
|
46 |
23 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
108,000 |
|
47 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
136,000 |
|
48 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
290,000 |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
49 |
1 |
Thông đái |
45,000 |
Bao gồm cả sonde |
50 |
2 |
Thụt tháo phân |
28,000 |
|
51 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
40,000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
52 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
51,000 |
|
53 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
67,000 |
|
54 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
91,000 |
|
55 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
60,000 |
|
56 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
37,000 |
|
57 |
9 |
Rửa bàng quang (cha bao gồm hóa chất) |
81,000 |
|
58 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
101,000 |
Bao gồm cả Sonde |
59 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tổn) |
87,000 |
|
60 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
458,000 |
|
61 |
16 |
Sinh thiết da |
56,000 |
|
62 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
91,000 |
|
63 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
234,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
64 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
402,000 |
|
65 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
472,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
66 |
23 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
103,000 |
|
67 |
24 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
154,000 |
|
68 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
129,000 |
|
69 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
182,000 |
|
70 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
84,000 |
|
71 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
136,000 |
|
72 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
231,000 |
|
73 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
287,000 |
|
74 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
476,000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
75 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
402,000 |
|
76 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
350,000 |
Bao gồm cả ống kendan |
77 |
35 |
Mở khí quản |
395,000 |
Bao gồm cả Canuyn |
78 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
511,000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
79 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
272,000 |
|
80 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
294,000 |
|
81 |
42 |
Đặt nội khí quản |
290,000 |
|
82 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
203,000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
83 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
665,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
84 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
60,000 |
|
85 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
72,000 |
|
86 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
46,000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
87 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
329,000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
88 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
630,000 |
|
89 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1,568,000 |
|
90 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
399,000 |
|
91 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
504,000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
92 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
154,000 |
|
93 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
56,000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
94 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
60,000 |
|
95 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
33,000 |
|
96 |
62 |
Điện châm |
35,000 |
|
97 |
63 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
17,000 |
|
98 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
19,000 |
|
99 |
65 |
Hồng ngoại |
16,000 |
|
100 |
66 |
Điện phân |
16,000 |
|
101 |
67 |
Sóng ngắn |
15,000 |
|
102 |
68 |
Laser châm |
43,000 |
|
103 |
69 |
Tử ngoại |
17,000 |
|
104 |
70 |
Điện xung |
17,000 |
|
105 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
10,000 |
|
106 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
10,000 |
|
107 |
73 |
Siêu âm điều trị |
27,000 |
|
108 |
74 |
Điện từ trường |
17,000 |
|
109 |
75 |
Bó Farafin |
34,000 |
|
110 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chờm) |
12,000 |
|
111 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
18,000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYỂN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
112 |
1 |
Cắt chỉ |
31,000 |
|
113 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dới 15cm |
42,000 |
|
114 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
56,000 |
|
115 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dới 50 cm |
73,000 |
|
116 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng |
80,000 |
|
117 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
112,000 |
|
118 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài trờn 50cm nhiễm trùng |
133,000 |
|
119 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
31,000 |
|
120 |
9 |
Tháo bột khác |
26,000 |
|
121 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 10 cm |
108,000 |
|
122 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài trên 10 cm |
140,000 |
|
123 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 10 cm |
147,000 |
|
124 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài trên 10 cm |
161,000 |
|
125 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
126,000 |
|
126 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
73,000 |
|
127 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
56,000 |
|
128 |
17 |
Cắt phymosis |
126,000 |
|
129 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
154,000 |
|
130 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
164,000 |
|
131 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
156,000 |
|
132 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
115,000 |
|
133 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
393,000 |
|
134 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
369,000 |
|
135 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
115,000 |
|
136 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
115,000 |
|
137 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
115,000 |
|
138 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
98,000 |
|
139 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
373,000 |
|
140 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
346,000 |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
141 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
73,000 |
|
142 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
164,000 |
|
143 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
367,000 |
|
144 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
406,000 |
|
145 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
448,000 |
|
146 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
371,000 |
|
147 |
7 |
Soi cổ tử cung |
33,000 |
|
148 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
40,000 |
|
149 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
84,000 |
|
150 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
140,000 |
|
151 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,085,000 |
|
152 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,120,000 |
|
153 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
108,000 |
|
154 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
301,000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
155 |
1 |
Đo nhãn áp |
11,000 |
|
156 |
2 |
Đo Javal |
10,000 |
|
157 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
9,000 |
|
158 |
4 |
Thử kính loạn thị |
7,000 |
|
159 |
5 |
Soi đáy mắt |
15,000 |
|
160 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
12,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
161 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
12,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
162 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
23,000 |
|
163 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
40,000 |
|
164 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
30,000 |
|
165 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
18,000 |
|
166 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
18,000 |
|
167 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
154,000 |
|
168 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
465,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
169 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
245,000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
170 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
353,000 |
|
171 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
472,000 |
|
172 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
553,000 |
|
173 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
430,000 |
|
174 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
805,000 |
|
175 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
374,000 |
|
176 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
735,000 |
|
177 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
420,000 |
|
178 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
504,000 |
|
179 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
826,000 |
Cha tính chi phí màng ối |
180 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
609,000 |
|
181 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
700,000 |
|
182 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
812,000 |
|
183 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
896,000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
184 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
91,000 |
|
185 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
91,000 |
|
186 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
108,000 |
|
187 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
129,000 |
|
188 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bớm (gây tê) |
136,000 |
|
189 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
52,000 |
|
190 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
108,000 |
|
191 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
87,000 |
|
192 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
371,000 |
|
193 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
91,000 |
|
194 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
122,000 |
|
195 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
101,000 |
|
196 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
161,000 |
|
197 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
143,000 |
|
198 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
273,000 |
|
199 |
16 |
Nạo VA gây mê |
339,000 |
|
200 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
329,000 |
|
201 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
343,000 |
|
202 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
329,000 |
|
203 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
276,000 |
|
204 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
399,000 |
|
205 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
399,000 |
|
206 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
462,000 |
|
207 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dới kính hiển vi (gây mê) |
332,000 |
|
208 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
371,000 |
|
209 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
521,000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
210 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
14,000 |
|
211 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thờng |
73,000 |
|
212 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
133,000 |
|
213 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
35,000 |
|
214 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
63,000 |
|
215 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
21,000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
216 |
7 |
Một răng |
161,000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
217 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
157,000 |
|
218 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
196,000 |
|
219 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
231,000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
220 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài dưới 5 cm |
101,000 |
|
221 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài trờn 5 cm |
140,000 |
|
222 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài dưới 5 cm |
133,000 |
|
223 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài trờn 5 cm |
175,000 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
224 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
39,000 |
|
225 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
16,000 |
|
226 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bầng phương pháp thủ công) |
22,000 |
|
227 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
15,000 |
|
228 |
5 |
Thể tớch khối hồng cầu (Hematocrit) |
10,000 |
|
229 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
13,000 |
|
230 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
22,000 |
|
231 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu hồng cầu (thủ công) |
20,000 |
|
232 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
21,000 |
|
233 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
18,000 |
|
234 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
33,000 |
|
235 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
7,000 |
|
236 |
19 |
Co cục máu đông |
9,000 |
|
237 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
63,000 |
|
238 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công. |
33,000 |
|
239 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
38,000 |
|
240 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
78,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xơng |
241 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
26,000 |
|
242 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
|
|
|
|
* Albumine |
13,000 |
|
|
|
* - Protein toàn phần |
16,000 |
|
|
|
* - Creatine |
15,000 |
|
|
|
* - Glucose |
15,000 |
|
|
|
* Ure |
17,000 |
|
|
|
* Axit Uric |
17,000 |
|
|
|
* - amilaze |
18,000 |
|
243 |
37 |
Đinh lợng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
18,000 |
|
244 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
|
|
|
|
Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp |
16,000 |
|
|
|
SGOT/AST |
17,000 |
|
|
|
SGPT/ALT |
15,000 |
|
245 |
39 |
Định lợng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
|
|
|
|
Tryglyceride hoặc Phopholipid |
18,000 |
|
|
|
Cholestrol toàn phần hoặc Lipid toàn phần |
15,000 |
|
|
|
HDL - cholestrol |
20,000 |
|
|
|
LDL - cholestrol |
20,000 |
|
246 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
15,000 |
|
247 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Cho tất cả các thông số |
50,000 |
|
248 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
|
|
|
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp |
38,000 |
|
|
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp |
47,000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
249 |
1 |
Pro - calcitonin |
210,000 |
|
250 |
9 |
Đường máu mao mạch |
13,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
251 |
2 |
HbA1C |
65,000 |
|
252 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
206,000 |
|
253 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lợng) |
224,000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
254 |
3 |
Calci niệu |
16,000 |
|
255 |
4 |
Phospho niệu |
13,000 |
|
256 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
30,000 |
|
257 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
9,000 |
|
258 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
14,000 |
|
259 |
9 |
Amylase niệu |
18,000 |
|
260 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
31,000 |
|
|
C5.3 |
XẫT NGHIỆM PHÂN |
|
|
261 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
17,000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÍ SINH TRÙNG |
|
|
262 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
20,000 |
|
263 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40,000 |
|
264 |
4 |
Kháng sinh đồ |
115,000 |
|
265 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
140,000 |
|
266 |
7 |
Định lượng HBsAg |
294,000 |
|
267 |
8 |
Anti - HBs định lượng |
68,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
268 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
40,000 |
|
269 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
37,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
270 |
1 |
Protein dịch |
9,000 |
|
271 |
2 |
Glucose dịch |
11,000 |
|
271 |
3 |
Clo dịch |
14,000 |
|
273 |
5 |
Rivalta |
5,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
274 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phơng pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
143,000 |
|
275 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
171,000 |
|
276 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
161,000 |
|
277 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
73,000 |
|
278 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
119,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
C6 |
CHỨC NĂNG THĂM DÒ |
|
|
279 |
1 |
Điện tâm đồ |
24,000 |
|
280 |
2 |
Điện não đồ |
42,000 |
|
281 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
74,000 |
|
282 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
38,000 |
|
283 |
8 |
Test thanh thải Ure |
38,000 |
|
BẢNG
GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng