Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 33/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/10/2012
Ngày có hiệu lực 22/10/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Nguyễn Văn Danh
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2012/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá của 764 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục đính kèm).

- Trong trưng hp cần thiết phải điu chnh giá mt s dch v khám bệnh, cha bnh trong các s khám bệnh, cha bệnh ca Nhà nưc trên địa bàn tnh, Hi đồng nhân dân tnh giao cho y ban nhân dân tnh trao đi thng nht vi Thưng trc Hi đồng nhân dân tnh để quyết định điều chnh giá nhưng không được vưt khung giá quy đnh ti Thông tư liên tch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 ca Bộ Y tế - B Tài chính, báo cáo Hội đồng nhân dân tnh ti K họp gn nht.

- Thời gian áp dng: ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thưng trc Hi đồng nhân dân, các Ban ca Hi đồng nhân dân và đi biểu Hi đồng nhân dân tỉnh giám sát vic thực hin Ngh quyết.

Ngh quyết này đưc Hi đồng nhân dân tnh Tin Giang khóa VIII, Kỳ  hp th 5 thông qua có hiu lc thi hành sau 10 ngày, kt ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

 

BIỂU SỐ 1:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 ca Hi đng nhân dân tnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

(theo TT 04)

Danh mục dch vkhám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số  lần khám bệnh thc hin theo quy định ca Bộ Y tế.

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

10,000

Không máy điều hòa: 8,000đ

 

3

Bệnh vin hng III

7,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng, các phòng khám đa khu vc

5,000

 

 

5

Trm y tế xã

3,500

 

 

A2

Hi chn để xác định ca bnh khó (chuyên gia/ca)

140,000

Cháp dng đối vi hi chn liên vin

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám đnh y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70,000

 

 

A4

Khám sc khe toàn din lao động, lái xe, khám sc khe đnh k (không k xét nghim, X-quang)

70,000

 

 

A5

Khám sc khe toàn din cho ngưi đi xut khu lao đng

210,000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

B1

Ngày điều tr Hi sc ch cc (ICU) (chưa bao gồm chi phí s dng máy thở, nếu có)

234,000

Áp dng đối vi bnh vin hạng đc bit, hng I, hng II

 

B2

Ngày giưng bnh Hi sc cp cu (ca bao gm chi phí s dng máy thở, nếu có)

 

Giá ngày giưng điều trị tại Phần B Biu này tính cho 01 ngưi /01 ngày điu tr. Trưng hp phải nằm ghép 02 ngưi /01 giưng thì chỉ đưc thu ti đa 50%, trưng hp nằm ghép 03 ngưi trở lên thì ch thu ti đa 30% mc thu ngày giưng điu tr ni trú.

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

2

Bệnh vin hng II

70,000

 

3

Bệnh vin hng III

49,000

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

35,000

 

 

 

 

 

B3

Ngày giưng bnh Ni khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhim, Hô hấp, Huyết hc, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thn hc; Ni tiết;

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

2

Bệnh vin hng II

45,000

 

3

Bệnh vin hng III

28,000

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

21,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liu, D ng, Tai - Mũi - Hng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoi, Ph - Sản không m.

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

35,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

24,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

16,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phc hi chc năng

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

24,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

17,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

14,000

 

 

B4

Ngày giưng bnh ngoại khoa; bng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phu thut loi đc biệt; Bng độ 3-4 trên 70% din tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

84,000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phu thut loi 1; Bng độ 3-4 t 25 -70% din tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

56,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

42,000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phu thut loi 2; Bng độ 2 trên 30% din tích cơ thể, Bng độ 3-4 dưi 25% diện tích cơ th

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

52,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

35,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phu thut loi 3; Bng độ 1, độ 2 dới 30% diện ch cơ th

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

35,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

24,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

19,000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vc

14,000

 

 

B6

Ngày giưng bnh ti Trm y tế xã

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ DCH V K THUT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BNG HÌNH NH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

24,000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259,000

 

 

C1.2

CHIU, CHP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

5

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25,000

 

6

2

Bàn tay hoặc c tay hoặc cẳng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoc khớp vai hoặc xương đòn hoc xương b vai (mt tư thế)

25,000

 

7

3

Bàn tay hoặc c tay hoặc cẳng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoc khớp vai hoặc xương đòn hoc xương b vai (hai tư thế)

29,000

 

8

4

Bàn chân hoặc c chân hoặc xương gót (một tư thế)

25,000

 

9

5

Bàn chân hoặc c chân hoặc xương gót (hai tư thế)

29,000

 

10

6

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (mt tư thế)

29,000

 

11

7

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

29,000

 

12

8

Khung chu

29,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

13

1

Xương s (mt tư thế)

25,000

 

14

2

Xương chũm, mm châm

25,000

 

15

3

Xương đá (mt tư thế)

25,000

 

16

4

Khớp thái dương-hàm

25,000

 

17

5

Chp răng

25,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CT SNG

 

 

18

1

Các đốt sng cổ

25,000

 

19

2

Các đốt sng ngực

29,000

 

20

3

Ct sng tht lưng-cùng

29,000

 

21

4

Ct sng cùng-ct

29,000

 

22

5

Chp 2 đon liên tc

29,000

 

23

6

Đánh giá tui xương: c tay, đu gi

25,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

24

1

Tim phi thng

29,000

 

25

2

Tim phi nghiêng

29,000

 

26

3

Xương c hoc xương sưn

29,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG H TIT NIU, ĐƯNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯNG MT

 

 

27

1

Chp hệ tiết niu không chun b

29,000

 

28

2

Chp hệ tiết niu có tiêm thuc cn quang (UIV)

276,000

 

29

3

Chp niu qun - bể thn ngưc dòng (UPR) có tiêm thuốc cn quang (thận - niệu quản ngược dòng)

269,000

 

30

4

Chp bng không chuẩn b

29,000

 

31

5

Chp thc quản có ung thuc cn quang

61,000

 

32

6

Chp dạ dày - tá tràng có ung thuc cản quang

71,000

 

33

7

Chp khung đi tràng có thuc cản quang

99,000

 

 

C1.2.6

MT S K THUT CHP X-QUANG KHÁC

 

 

34

1

Chp t cung - vòi trng (bao gm cả thuc)

185,000

 

35

3

Chp vòm i hng

29,000

 

36

4

Chp ng tai trong

29,000

 

37

5

Chp hng hoặc thanh qun

29,000

 

38

6

Chp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuc cản quang)

500,000

 

39

7

Chp CT Scanner đến 32 dãy (bao gm cả thuc cn quang)

788,000

 

40

16

Chp X-quang số hóa 1 phim

52,000

 

41

17

Chp X-quang số hóa 2 phim

76,000

 

42

18

Chp X-quang số hóa 3 phim

99,000

 

43

20

Chp hệ tiết niu có tiêm thuc cn quang (UIV) s hóa

325,000

 

44

21

Chp niu qun - bể thn ngợc dòng (UPR) s hóa

294,000

 

45

22

Chp thc quản có ung thuc cn quang s hóa

108,000

 

46

23

Chp dạ dày - tá tràng có ung thuc cản quang s hóa

108,000

 

47

24

Chp khung đi tràng có thuc cản quang s hóa

136,000

 

48

25

Chp ty sng có thuc cn quang s hóa

290,000

 

 

C2

CÁC TH THUT, TIỂU TH THUT, NỘI SOI

 

 

49

1

Thông đái

45,000

Bao gm cả sonde

50

2

Tht tháo phân

28,000

 

51

3

Chc hút hch hoc u

40,000

Thủ thut, còn xét nghim có giá riêng

52

4

Chc hút tế bào tuyến giáp

51,000

 

53

5

Chc dò màng bng hoặc màng phi

67,000

 

54

6

Chc ra màng phi

91,000

 

55

7

Chc hút khí màng phi

60,000

 

56

8

Thay ra hệ thng dẫn u màng phi

37,000

 

57

9

Ra bàng quang (cha bao gm hóa cht)

81,000

 

58

10

Nong niu đo đt thông đái

101,000

Bao gm cả Sonde

59

11

Điều tr sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tn)

87,000

 

60

12

Thận nhân to chu k (Quả lc dây máu dùng 6 ln)

458,000

 

61

16

Sinh thiết da

56,000

 

62

17

Sinh thiết hch, u

91,000

 

63

19

Sinh thiết màng phi

234,000

Bao gm cả kim sinh thiết dùng nhiều ln

64

21

Ni soi bng

402,000

 

65

22

Ni soi bng có sinh thiết

472,000

Bao gm cả kim sinh thiết

66

23

Ni soi thực qun - dạ dày - tá tràng ng mm không sinh thiết

103,000

 

67

24

Ni soi thực qun - dạ dày - tá tràng ng mm có sinh thiết.

154,000

 

68

25

Ni soi đi trực tràng ng mm không sinh thiết

129,000

 

69

26

Ni soi đi trực tràng ng mm có sinh thiết

182,000

 

70

27

Ni soi trc tràngng mm không sinh thiết

84,000

 

71

28

Ni soi trc tràng có sinh thiết

136,000

 

72

29

Ni soi bàng quang không sinh thiết

231,000

 

73

30

Ni soi bàng quang có sinh thiết

287,000

 

74

31

Ni soi bàng quang gp d vt hoc lấy máu cc…

476,000

Bao gm cả chi phí kìm gp dùng nhiu ln

75

32

Ni soi phế qun ng mm gây

402,000

 

76

34

Dẫn u màng phi ti thiu

350,000

Bao gm cng kendan

77

35

Mở khí quản

395,000

Bao gm cả Canuyn

78

37

Ni soi bàng quang - Ni soi niu qun

511,000

Bao gm cả chi phí dây dn dùng nhiu ln

79

38

Sinh thiết dưi hưng dn ca siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tn thương khác)

272,000

 

80

41

Thở máy (01 ngày điều tr)

294,000

 

81

42

Đt ni khí qun

290,000

 

82

44

Cấp cu ngng tun hoàn

203,000

Bao gm cả bóng dùng nhiu ln

83

46

Sinh thiết màng hot dch dưi hưng dn của siêu âm

665,000

Bao gm cả kim sinh thiết dùng nhiều ln

84

47

Chc hút tế bào tuyến giáp dưi hưng dn ca siêu âm

60,000

 

85

48

Chc tháo dch màng bng hoặc màng phi dưi hưng dn ca siêu âm

72,000

 

86

50

Thủ thuật chc hút tủy làm ty đồ (chưa tính kim chc hút ty)

46,000

Kim chọc hút ty tính theo thc tế s dng

87

51

Thủ thuật chc hút tủy làm ty đồ

329,000

Bao gm cả kim chc hút tủy dùng nhiu lần

88

52

Ni soi phế qun ng mm gây tê có sinh thiết

630,000

 

89

53

Ni soi phế qun ng mm gây lấy d vt

1,568,000

 

90

54

Ni soi bàng quang điều trị đái dưng chấp

399,000

 

91

55

Lấy si niệu quản qua ni soi

504,000

Bao gm cả kìm gắp dùng nhiu ln

92

56

Mở thông bàng quang (gây tại ch)

154,000

 

93

57

Chc hút hch (hoặc u) dưi hướng dẫn ca siêu âm

56,000

 

 

 

Y HC DÂN TC - PHC HI CHỨC NĂNG

 

 

94

60

Chôn ch (cấy ch)

60,000

 

95

61

Châm (các phương pháp châm)

33,000

 

96

62

Điện cm

35,000

 

97

63

Thy châm (không kể tin thuc)

17,000

 

98

64

Xoa bóp bấm huyệt

19,000

 

99

65

Hng ngoại

16,000

 

100

66

Điện phân

16,000

 

101

67

Sóng ngn

15,000

 

102

68

Laser cm

43,000

 

103

69

T ngoại

17,000

 

104

70

Điện xung

17,000

 

105

71

Tập vn đng toàn thân (30 phút)

10,000

 

106

72

Tập vn đng đoạn chi (30 phút)

10,000

 

107

73

Siêu âm điều tr

27,000

 

108

74

Điện t trưng

17,000

 

109

75

Bó Farafin

34,000

 

110

76

Cu (Ngi cu /túi chm)

12,000

 

111

77

Kéo nn, kéo dãn ct sng, các khp

18,000

 

 

C3

CÁC PHU THUT, TH THUT THEO CHUYỂN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOI KHOA

 

 

112

1

Cắt ch

31,000

 

113

2

Thay băng vết thương chiu dài dới 15cm

42,000

 

114

3

Thay băng vết thương chiu dài trên 15cm đến 30 cm

56,000

 

115

4

Thay băng vết thương chiu dài t 30 cm đến dới 50 cm

73,000

 

116

5

Thay băng vết thương chiu dài dưi 30 cm nhiễm trùng

80,000

 

117

6

Thay băng vết thương chiu dài t 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

112,000

 

118

7

Thay băng vết thương chiu dài trn 50cm nhiễm trùng

133,000

 

119

8

Tháo bt: cột sống/ ng/ khp háng/ xương đùi/ xương chu

31,000

 

120

9

Tháo bt khác

26,000

 

121

10

Vết thương phn mm tổn thương nông chiu dài dưi 10 cm

108,000

 

122

11

Vết thương phn mm tổn thương nông chiu dài trên 10 cm

140,000

 

123

12

Vết thương phn mm tổn thương sâu chiều dài dưi 10 cm

147,000

 

124

13

Vết thương phn mm tổn thương sâu chiều dài trên 10 cm

161,000

 

125

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126,000

 

126

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

73,000

 

127

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56,000

 

128

17

Cắt phymosis

126,000

 

129

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154,000

 

130

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

164,000

 

131

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

156,000

 

132

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

115,000

 

133

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

393,000

 

134

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

369,000

 

135

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

115,000

 

136

32

Nắn, bó bt xương cánh tay (bt liền)

115,000

 

137

34

Nắn, bó bt gãy xương cng tay (bt liền)

115,000

 

138

36

Nắn, bó bt bàn chân/ bàn tay (bt lin)

98,000

 

139

38

Nắn, bó bt trt khp háng bẩm sinh (bt liền)

373,000

 

140

40

Nắn gây mê, bt bàn chân nga vo vào, bàn chân bẹt/ tật gi cong lõm trong hay lõm ngoài (bt liền)

346,000

 

 

C3.2

SN PH KHOA

 

 

141

1

Hút bung t cung do rong kinh rong huyết

73,000

 

142

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sy, sau đẻ

164,000

 

143

3

Đỡ đẻ thưng ngôi chỏm

367,000

 

144

4

Đỡ đẻ ngôi ngưc

406,000

 

145

5

Đỡ đẻ t sinh đôi tr lên

448,000

 

146

6

Forceps hoặc Giác hút sn khoa

371,000

 

147

7

Soi c t cung

33,000

 

148

9

Điều tr tn thương c t cung bằng: đốt điện hoặc nhit hoặc laser

40,000

 

149

10

Chích apxe tuyến vú

84,000

 

150

11

Xoắn hoặc ct b polype âm h, âm đo, cổ t cung

140,000

 

151

12

Phu thuật lấy thai ln đu

1,085,000

 

152

13

Phu thuật lấy thai ln th 2 trở lên

1,120,000

 

153

15

Phá thai đến hết 7 tun bng thuc

108,000

 

154

16

Phá thai t 13 tun đến 22 tun bng thuc

301,000

 

 

C3.3

MT

 

 

155

1

Đo nhãn áp

11,000

 

156

2

Đo Javal

10,000

 

157

3

Đo th trưng, ám đim

9,000

 

158

4

Thử kính lon th

7,000

 

159

5

Soi đáy mắt

15,000

 

160

6

Tiêm hậu nhãn cu mt mắt

12,000

Ca tính thuốc tiêm

161

7

Tiêm dưi kết mạc mt mắt

12,000

Ca tính thuốc tiêm

162

8

Thông lệ đo mt mt

23,000

 

163

9

Thông lệ đo hai mắt

40,000

 

164

10

Chích chp/ lo

30,000

 

165

11

Lấy d vt kết mạc nông mt mắt

18,000

 

166

12

Lấy d vt giác mạc nông, mt mắt (gây tê)

18,000

 

167

13

Lấy d vt giác mạc sâu, mt mắt (gây tê)

154,000

 

168

14

Phu thuật ct mng ghép màng i, kết mc - gây

465,000

Chưa tính chi phí màng i

169

15

Mổ quặm 1 mi - gây

245,000

Các dch v t 14 đến 29 mc C3.3 đã bao gm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, ch khâu các loi.

170

16

Mổ quặm 2 mi - gây

353,000

 

171

17

Mổ quặm 3 mi - gây

472,000

 

172

18

Mổ quặm 4 mi - gây

553,000

 

173

19

Phu thuật mng đơn thun mt mắt - gây

430,000

 

174

20

Phu thuật mng đơn mt mắt - gây mê

805,000

 

175

21

Khâu da mi, kết mạc mi b rách - gây

374,000

 

176

22

Khâu da mi, kết mạc mi b rách - gây mê

735,000

 

177

23

Lấy d vt giác mạc nông, mt mắt (gây mê)

420,000

 

178

24

Lấy d vt giác mạc sâu, mt mắt (gây mê)

504,000

 

179

25

Phu thuật ct mng ghép màng i, kết mc - gây mê

826,000

Cha tính chi phí màng i

180

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609,000

 

181

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700,000

 

182

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812,000

 

183

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HNG

 

 

184

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91,000

 

185

2

Trích rạch apxe thành sau hng (gây tê)

91,000

 

186

3

Cắt Aman (gây tê)

108,000

 

187

4

Ni soi chc ra xoang hàm (gây tê)

129,000

 

188

5

Ni soi chc thông xoang trán/ xoang bm (gây tê)

136,000

 

189

6

Lấy d vt tai ngoài đơn gin

52,000

 

190

7

Lấy d vt tai ngoài dưi kính hin vi (gây tê)

108,000

 

191

8

Lấy d vt trong mũi không gây mê

87,000

 

192

9

Lấy d vt trong mũi có gây mê

371,000

 

193

10

Ni soi lấy d vật thc quản gây ng cng

91,000

 

194

11

Ni soi lấy d vật thc quản gây ng mm

122,000

 

195

12

Lấy di vt thanh qun gây ng cng

101,000

 

196

13

Ni soi đốt điện cun mũi hoặc ct cuốn mũi gây

161,000

 

197

14

Ni soi cắt polype i gây

143,000

 

198

15

Mổ ct b u đu vùng đu mặt c gây

273,000

 

199

16

Nạo VA gây mê

339,000

 

200

17

Ni soi lấy d vật thc quản gây mê ng cng

329,000

 

201

18

Ni soi lấy d vật thc quản gây mê ng mm

343,000

 

202

19

Lấy di vt thanh qun gây mê ng cng

329,000

 

203

20

Ni soi cắt polype i gây mê

276,000

 

204

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399,000

 

205

22

Trích rạch apxe thành sau hng (gây mê)

399,000

 

206

23

Cắt Aman (gây mê)

462,000

 

207

25

Lấy d vt tai ngoài dới kính hiển vi (gây mê)

332,000

 

208

26

Ni soi đốt điện cun mũi/ ct cuốn mũi gây mê

371,000

 

209

27

Mổ ct b u đu vùng đu mặt c gây mê

521,000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MT

 

 

 

C3.5.1

Các k thuật vrăng, miệng

 

 

210

1

Nhổ răng sa/chân ng sa

14,000

 

211

2

Nhổ răng s 8 bình thờng

73,000

 

212

3

Nhổ răng s 8 có biến chng khít hàm

133,000

 

213

4

Lấy cao răng đánh bóng mt vùng/ mt hàm

35,000

 

214

5

Lấy cao răng đánh bóng hai hàm

63,000

 

215

6

Ra chấm thuốc điu tr viêm loét niêm mc (1 ln)

21,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

216

7

Mt răng

161,000

T 02 răng trở lên mi răng cng thêm 50.000 đồng tin phí gi labo

 

C3.5.3

Răng gic định

 

 

217

8

Răng cht đơn gin

157,000

 

218

9

chp nha

196,000

 

219

10

chp kim loại

231,000

 

 

C3.5.4

Các phu thuật, th thuật hàm mặt

 

 

220

11

Khâu vết thương phn mm nông dài dưới 5 cm

101,000

 

221

12

Khâu vết thương phn mm nông dài trờn 5 cm

140,000

 

222

13

Khâu vết thương phn mm sâu dài dưi 5 cm

133,000

 

223

14

Khâu vết thương phn mm sâu dài trờn 5 cm

175,000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIM HUYT HC - MIỄN DCH

 

 

224

1

Huyết đồ (bng phương pháp th công)

39,000

 

225

2

Định lưng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

16,000

 

226

3

Tng phân tích tế bào máu ngoi vi (bng phương pháp th công)

22,000

 

227

4

Hng cu lưi (bằng phương pháp thủ công)

15,000

 

228

5

Thể tch khi hng cầu (Hematocrit)

10,000

 

229

6

Máu lắng (bng phương pháp th công)

13,000

 

230

7

Xét nghiệm sc bền hng cu

22,000

 

231

8

Xét nghiệm s lưng tiu hng cầu (th công)

20,000

 

232

9

Định nhóm máu h ABO bằng phương pháp ng nghim; trên phiến đá hoặc trên giy

21,000

 

233

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bng phương pháp ng nghim, phiến đá

18,000

 

234

17

Tìm tế bào Hargraves

33,000

 

235

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7,000

 

236

19

Co cc máu đông

9,000

 

237

23

Định lưng Fibrinogen bng phương pháp trc tiếp

63,000

 

238

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng th công.

33,000

 

239

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán t đng, t động

38,000

 

240

26

Xét nghiệm tế bào hc tủy xương

78,000

Không bao gm th thuật sinh thiết ty xơng

241

34

Điện gii đồ (Na+, K+, CL +)

26,000

 

242

36

Định ợng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phn, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mi chất)

 

 

 

 

* Albumine

13,000

 

 

 

* - Protein toàn phần

16,000

 

 

 

* - Creatine

15,000

 

 

 

* - Glucose

15,000

 

 

 

* Ure

17,000

 

 

 

* Axit Uric

17,000

 

 

 

* - amilaze

18,000

 

243

37

Đinh lợng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

18,000

 

244

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trc tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kim hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

 

 

Bilirubin toàn phn/trực tiếp/gián tiếp

16,000

 

 

 

SGOT/AST

17,000

 

 

 

SGPT/ALT

15,000

 

245

39

Định lợng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phn hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

 

 

 

 

Tryglyceride hoặc Phopholipid

18,000

 

 

 

Cholestrol toàn phn hoặc Lipid toàn phần

15,000

 

 

 

HDL - cholestrol

20,000

 

 

 

LDL - cholestrol

20,000

 

246

42

Tìm ký sinh trùng st rét trong máu bng phương pháp th công

15,000

 

247

46

Tng phân tích tế bào máu ngoại vi (bng hệ thống t động hoàn toàn) Cho tt cả các thông s

50,000

 

248

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trc tiếp (bng mt trong các phương pháp: ng nghim, Gelcard/ Scangel)

 

 

 

 

Nghiệm pháp Coombs trc tiếp

38,000

 

 

 

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp

47,000

 

 

 

MỘT S XÉT NGHIM KHÁC

 

 

249

1

Pro - calcitonin

210,000

 

250

9

Đưng máu mao mạch

13,000

 

 

 

XÉT NGHIM HÓA SINH

 

 

251

2

HbA1C

65,000

 

252

4

Điện di protein huyết thanh

206,000

 

253

6

Điện di huyết sắc t (định lợng)

224,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIM NƯC TIU

 

 

254

3

Calci niu

16,000

 

255

4

Phospho niu

13,000

 

256

5

Điện gii đồ ( Na, K, Cl) niu

30,000

 

257

6

Định lưng Protein niệu hoặc đưng niệu

9,000

 

258

8

Ure hoc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14,000

 

259

9

Amylase niệu

18,000

 

260

15

Porphyrin: Đnh tính

31,000

 

 

C5.3

XẫT NGHIM PHÂN

 

 

261

4

Soi trc tiếp tìm hồng cầu, bch cầu trong phân

17,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ TH (Dch r viêm, đm, m, nưc i, dch não ty, dch màng phi, màng tim, màng bng, tinh dch, dch âm đo...)

 

 

 

 

VI KHUN - KÍ SINH TRÙNG

 

 

262

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đưng rut, ngoài đưng ruột)

20,000

 

263

2

Soi trc tiếp nhum soi (nhuộm Gram, nhum xanh Methylen)

40,000

 

264

4

Kháng sinh đồ

115,000

 

265

5

Nuôi cấy đnh danh vi khuẩn bng phương pháp thông thưng

140,000

 

266

7

Định lưng HBsAg

294,000

 

267

8

Anti - HBs đnh lưng

68,000

 

 

 

XÉT NGHIM T BÀO

 

 

268

1

Tế bào dch màng (phi, bụng, tim, khớp…)

40,000

 

269

2

Tế bào dch màng (phi, bụng, tim, khớp…) có đếm s lưng tế bào

37,000

 

 

 

XÉT NGHIM DCH CHC DÒ

 

 

270

1

Protein dch

9,000

 

271

2

Glucose dch

11,000

 

271

3

Clo dịch

14,000

 

273

5

Rivalta

5,000

 

 

 

XÉT NGHIM GII PHU BNH LÝ

 

 

274

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bnh học bng phơng pháp nhum Hemtoxylin Eosin

143,000

 

275

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh hc bng phương pháp nhum PAS (Periodic Acide - Siff)

171,000

 

276

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bng phương pháp nhum Papanicolaou

161,000

 

277

14

Xét nghiệm các loi dch, nhum và chn đoán tế bào hc

73,000

 

278

15

Xét nghiệm chn đoán tế bào học qua chc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119,000

 

 

 

XÉT NGHIM ĐC CHT

 

 

 

C6

CHỨC NĂNG THĂM DÒ

 

 

279

1

Điện tâm đồ

24,000

 

280

2

Điện não đồ

42,000

 

281

4

Đo chc năng hp

74,000

 

282

7

Test thanh thi Creatinine

38,000

 

283

8

Test thanh thi Ure

38,000

 

 

BIỂU SỐ 2:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

[...]