Nghị quyết 33/2007/NQ-HĐND7 phê chuẩn nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 33/2007/NQ-HĐND7 |
Ngày ban hành | 12/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Vũ Minh Sang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2007/NQ-HĐND7 |
Thủ Dầu Một, ngày 12 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN NỘI DUNG CHI, MỨC CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5233/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Nội dung chi
a) Công tác lập dự kiến chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
b) Công tác soạn thảo, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, bao gồm: Soạn thảo, xây dựng chỉ thị, quyết định của Uỷ ban nhân dân; soạn thảo, xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân (đối với các dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh trình):
- Chi điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng quan hệ xã hội;
- Chi xây dựng đề cương;
- Mua tư liệu phục vụ cho công tác soạn thảo văn bản;
- Chi hợp đồng nghiên cứu, hợp đồng soạn thảo;
- Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến, chỉnh lý và hoàn thiện dự thảo trong quá trình soạn thảo; chi tổ chức thông qua dự thảo văn bản trước khi ban hành.
- Các khoản chi phí khác phục vụ trực tiếp hoạt động nghiên cứu, soạn thảo văn bản (nếu có).
c) Chi cho công tác thẩm định của cơ quan tư pháp đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh trình; quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh, quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân cấp huyện; góp ý của cơ quan tư pháp đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện.
d) Chi cho công tác xây dựng văn bản góp ý kiến của công chức tư pháp cấp xã vào dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã; quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân cấp xã.
2. Quy định về mức chi
a) Mức chi cụ thể.
- Mức chi cụ thể được căn cứ theo tính chất phức tạp của mỗi văn bản được soạn thảo. Quy định các mức chi cụ thể hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp như sau:
Đơn vị tính: đồng/văn bản
STT |
NỘI DUNG |
MỨC CHI |
Ghi chú |
||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện, cấp xã |
||||||
Văn bản phức tạp |
VB không phức tạp |
Văn bản phức tạp |
VB không phức tạp |
||||
1 |
Chi xây dựng đề cương |
300.000 đồng/ đề cương |
150.000 đồng/ đề cương |
200.000 đồng/ đề cương |
100.000 đồng/ đề cương |
|
|
2 |
Chi soạn thảo dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
500.000 đồng/ dự thảo |
250.000 đồng/ dự thảo |
400.000 đồng/ dự thảo |
200.000 đồng/ dự thảo |
|
|
3 |
Chi soạn thảo báo cáo thẩm định |
200.000 đồng/ báo cáo |
100.000 đồng/ báo cáo |
120.000 đồng/ báo cáo |
60.000 đồng/ báo cáo |
Cấp xã không chi mục này |
|
4 |
Chi soạn thảo báo cáo góp ý |
100.000 đồng/ báo cáo góp ý |
60.000 đồng/ báo cáo góp ý |
80.000 đồng/ báo cáo góp ý |
40.000 đồng/ báo cáo góp ý |
|
|
5 |
Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý, tiếp thu giải trình ý kiến đóng góp dự thảo |
100.000 đồng/ báo cáo |
70.000 đồng/ báo cáo |
80.000 đồng/ báo cáo |
50.000 đồng/ báo cáo |
|
|
6 |
Chi cho cá nhân tham gia các cuộc họp, hội thảo phục vụ việc: Xét duyệt chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh; soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo; tổ chức thông qua dự thảo trước khi ban hành |
Người tham dự: 50.000 đồng/buổi |
Người tham dự: 30.000 đồng/buổi |
|
|||
Riêng các khoản chi: Chi điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng quan hệ xã hội; mua tư liệu phục vụ cho công tác soạn thảo văn bản; các khoản chi phí khác phục vụ trực tiếp hoạt động nghiên cứu, soạn thảo văn bản do Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao chủ trì soạn thảo, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật căn cứ thực tế quyết định đối với từng trường hợp cụ thể.
b) Khung mức chi tối đa đối với từng loại văn bản: