Nghị quyết 326/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 326/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lương Nguyễn Minh Triết |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/2020/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 27/2020/TT-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật;
Xét Tờ trình số 7590 /TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Chi tiết theo Phụ lục kèm theo.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI XÂY DỰNG QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
326/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
NỘI DUNG |
MỨC CHI |
1 |
Chi công lao động thuê ngoài đối với cán bộ, chuyên gia trực tiếp xây dựng dự thảo QCĐP (nếu có) |
|
a |
Đối với QCĐP không cần phải khảo sát, khảo nghiệm |
16.000.000 đồng/01 dự thảo |
b |
Đối với QCĐP cần phải khảo sát, khảo nghiệm |
36.000.000 đồng/01 dự thảo |
2 |
Chi lập dự án xây dựng QCĐP trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.200.000 đồng/01 dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
3 |
Chi xây dựng thuyết minh dự thảo QCĐP, tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo QCĐP |
Áp dụng định mức chi theo quy định tại Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND thành phố quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
4 |
Áp dụng định mức chi theo quy định tại Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND thành phố quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
|
5 |
Chi thuê chuyên gia trong nước |
Áp dụng định mức chi quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Tổng dự toán kinh phí thuê chuyên gia trong nước không vượt quá 20% tổng dự toán kinh phí của dự án xây dựng QCĐP |
6 |
Chi thuê chuyên gia nước ngoài |
Trong trường hợp phát sinh nhu cầu thuê chuyên gia nước ngoài, đơn vị căn cứ nội dung yêu cầu công việc thuê chuyên gia thực hiện thương thảo mức tiền thuê chuyên gia, thuyết minh rõ kết quả của việc thuê chuyên gia, tiêu chí đánh giá kết quả thuê chuyên gia. Tổng dự toán kinh phí thuê chuyên gia nước ngoài không vượt quá 30% tổng dự toán kinh phí của dự án xây dựng QCĐP |
7 |
Chi lấy ý kiến nhận xét của của các chuyên gia, nhà khoa học đối với dự thảo QCĐP |
500.000 đồng/01 thành viên/01dự thảo QCĐP |
8 |
Chi mua vật tư, văn phòng phẩm, nguyên, nhiên vật liệu, tiêu chuẩn, quy trình, tài liệu kỹ thuật, bí quyết công nghệ phục vụ cho việc xây dựng dự thảo QCĐP |
Căn cứ vào khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan |
9 |
Chi tổ chức hội thảo khoa học, hội nghị chuyên đề, tham gia góp ý cho dự thảo QCĐP |
|
a |
Chủ trì cuộc họp |
600.000 đồng/người/buổi |
b |
Các thành viên tham dự |
100.000 đồng/người/buổi |
10 |
Chi dịch và hiệu đính tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Áp dụng định mức chi quy định tại khoản 7 Điều 4 Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
11 |
Chi cho hoạt động khảo sát, điều tra phục vụ công tác xây dựng dự thảo QCĐP |
Áp dụng định mức chi quy định tại Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia |
12 |
Chi mua mẫu, thử nghiệm, khảo nghiệm trong nước, ngoài nước về các nội dung của dự thảo QCĐP |
Tùy theo từng lĩnh vực cụ thể thực hiện theo yêu cầu thực tế phát sinh và báo giá tương ứng của nhà cung cấp |
13 |
Chi nhận xét đánh giá phản biện hoặc thẩm tra hoặc thẩm định của thành viên Hội đồng thẩm tra, Hội đồng thẩm định đối với dự thảo QCĐP |
500.000 đồng/01 báo cáo |
14 |
Chi họp hội đồng thẩm tra, thẩm định dự thảo QCĐP |
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
1.000.000 đồng/người/buổi |
b |
Các thành viên Hội đồng |
500.000 đồng/người/buổi |
15 |
Chi công tác phí |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
16 |
Một số khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc xây dựng dự thảo QCĐP |
Thực hiện theo các văn bản quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu tương ứng của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |