Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Lào Cai năm 2023
Số hiệu | 32/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Vũ Xuân Cường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2023
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14
(Kỳ họp
giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-KTNS ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 18.922.336 triệu đồng, gồm:
a) Thu bổ sung có mục tiêu: Tăng 594 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.446.269 triệu đồng.
b) Thu viện trợ (ghi thu ghi chi): Tăng 6.561 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 11.650 triệu đồng.
c) Thu từ nguồn ủng hộ, đóng góp: Tăng 2.000 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 2.000 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 19.001.516 triệu đồng.
3. Điều chỉnh, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: Điều chỉnh giảm 41.935 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 6.920.880 triệu đồng.
b) Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: Điều chỉnh giảm 3.631 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 8.455.082 triệu đồng.
c) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: Tăng 54.621 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.590.200 triệu đồng.
d) Chi hỗ trợ địa phương khác: 100 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 (Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2023
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14
(Kỳ họp
giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-KTNS ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 18.922.336 triệu đồng, gồm:
a) Thu bổ sung có mục tiêu: Tăng 594 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.446.269 triệu đồng.
b) Thu viện trợ (ghi thu ghi chi): Tăng 6.561 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 11.650 triệu đồng.
c) Thu từ nguồn ủng hộ, đóng góp: Tăng 2.000 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 2.000 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 19.001.516 triệu đồng.
3. Điều chỉnh, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: Điều chỉnh giảm 41.935 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 6.920.880 triệu đồng.
b) Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: Điều chỉnh giảm 3.631 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 8.455.082 triệu đồng.
c) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: Tăng 54.621 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.590.200 triệu đồng.
d) Chi hỗ trợ địa phương khác: 100 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 (Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
||
Tổng số |
Kinh phí CCTL |
Nội dung khác |
||||
* |
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH |
18.913.181 |
9.155 |
- |
9.155 |
18.922.336 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.962.648 |
|
|
|
5.962.648 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.938.514 |
594 |
- |
594 |
8.939.108 |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.492.839 |
|
|
|
5.492.839 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.445.675 |
594 |
|
594 |
3.446.269 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
4.006.930 |
|
|
|
4.006.930 |
4 |
Thu viện trợ (Ghi thu ghi chi) |
5.089 |
6.561 |
|
6.561 |
11.650 |
5 |
Thu ủng hộ đóng góp |
|
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
18.992.361 |
9.155 |
|
9.155 |
19.001.516 |
A |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
6.962.815 |
-41.935 |
3.164 |
-45.099 |
6.920.880 |
I |
Chi các chương trình MTQG |
1.420.036 |
-54.621 |
|
-54.621 |
1.365.415 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
5.542.780 |
12.686 |
3.164 |
9.522 |
5.555.466 |
B |
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
8 458.713 |
-3.631 |
-3.164 |
-467 |
8.455.082 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.742.262 |
8.000 |
|
8.000 |
3.750.262 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.719.096 |
8.000 |
|
8.000 |
3.727.096 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung |
966.324 |
|
|
|
966.324 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.479.655 |
|
|
|
1.479.655 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
52.202 |
|
|
|
52.202 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiền thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên |
820.122 |
|
|
|
820.122 |
|
Trong đó: + Nguồn tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
250.000 |
|
|
|
250.000 |
|
+ Nguồn tiền thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác |
530.885 |
|
|
|
530.885 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại nước ngoài |
143.316 |
|
|
|
143.316 |
- |
Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
- |
|
|
|
|
- |
Chi từ nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường |
226.711 |
|
|
|
226.711 |
- |
Chi đầu tư từ dự phòng ngân sách tỉnh |
30.766 |
8.000 |
|
8.000 |
38.766 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
23.166 |
|
|
|
23.166 |
II |
Chi thường xuyên |
2.891.886 |
11.613 |
268 |
11.345 |
2.903.499 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
766.056 |
1.989 |
301 |
1.688 |
768.045 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
74.508 |
-119 |
|
-119 |
74.389 |
- |
Chi quốc phòng |
59.740 |
296 |
|
296 |
60.036 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
14.339 |
500 |
|
500 |
14.839 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
650.563 |
959 |
|
959 |
651.521 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
80.070 |
|
|
|
80.070 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
102.488 |
|
|
|
102.488 |
- |
Chi thể dục thể thao |
10.326 |
|
|
|
10.326 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
23.493 |
-157 |
|
-157 |
23.336 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
265.247 |
-3.999 |
-33 |
-3.966 |
261.248 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
738.581 |
8.929 |
|
8.929 |
747.510 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
101.477 |
3.215 |
|
3 215 |
104.692 |
- |
Chi khác ngân sách |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
25.700 |
|
|
|
25.700 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
104.270 |
-19.812 |
|
-19.812 |
84.458 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.693.495 |
-3.432 |
-3.432 |
|
1.690.063 |
C |
Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác |
3.535.579 |
54.621 |
|
54.621 |
3.590.200 |
I |
Chi các chương trình MTQG |
349.245 |
54.621 |
|
54.621 |
403.867 |
- |
Vốn đầu tư |
63.155 |
|
|
|
63.155 |
- |
Vốn sự nghiệp |
286.090 |
54.621 |
|
54.621 |
340.711 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
3.186.333 |
|
|
|
3.186.333 |
- |
Vốn đầu tư |
3.025.946 |
|
|
|
3 025 946 |
- |
Vốn sự nghiệp |
160.387 |
|
|
|
160.387 |
D |
Chi từ nguồn ủng hộ đóng góp |
35.253 |
|
|
|
35.253 |
E |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
100 |
|
100 |
100 |
*** |
BỘI CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
79.180 |
|
|
|
79.180 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI HỖ TRỢ MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHI KHÁC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán đã giao |
Dự toán kỳ này điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
I |
Nguồn đầu năm |
5.000 |
|
5.000 |
II |
Tổng số |
2.688 |
1.909 |
4.597 |
1 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
2 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
300 |
|
300 |
3 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
4 |
Cục Quản lý thị trường |
485 |
|
485 |
5 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
543 |
|
543 |
6 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội chi nhánh Lào Cai |
20 |
|
20 |
7 |
Công ty TNHH Tư vấn Công nghiệp |
20 |
|
20 |
8 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết tỉnh Lào Cai |
20 |
|
20 |
9 |
Cục Thống kê tỉnh |
20 |
139 |
159 |
10 |
Công ty TNHH Cơ khí Tổng hợp Huy Long |
20 |
|
20 |
11 |
Công ty TNHH Xây dựng tổng hợp Minh Đức |
20 |
|
20 |
12 |
Công ty Công nghiệp hóa chất Mỏ Tây Bắc |
20 |
|
20 |
13 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
20 |
|
20 |
14 |
Cục Thuế tỉnh |
|
1.770 |
1.770 |
III |
Nguồn còn lại |
2.312 |
-1.909 |
403 |
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Thành phố Lào Cai |
Thị xã Sa Pa |
Huyện Bảo Thắng |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bát Xát |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Si Ma Cai |
Huyện Văn Bàn |
Huyện Mường Khương |
|
Tổng số |
-41.935 |
119 |
-12.350 |
-1.686 |
2.331 |
4.469 |
-9.175 |
-2.312 |
1.486 |
-24.817 |
A |
Các khoản chi theo định mức, chế độ chính sách quy định |
10.016 |
119 |
1.801 |
255 |
1.089 |
3.818 |
963 |
1.095 |
617 |
259 |
1 |
Kinh phí tiền lương và các khoản phụ cấp có tính chất lương |
3.164 |
|
1.771 |
|
127 |
|
452 |
774 |
40 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ |
409 |
|
|
|
|
|
409 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp lần đầu theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ |
149 |
|
|
|
119 |
|
30 |
|
|
|
- |
Kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 và Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
1.752 |
|
1.752 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí trợ cấp thôi việc đối với công chức theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ |
80 |
|
19,3 |
|
8 |
|
13 |
|
39,7 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với đội trưởng, đội phó dân phòng theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh |
774 |
|
|
|
|
|
|
774 |
|
|
II |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác |
6.852 |
119 |
30 |
255 |
962 |
3.818 |
511 |
321 |
577 |
259 |
1 |
Chi đảm bảo xã hội |
4.447 |
119 |
30 |
255 |
602 |
2.589 |
201 |
15 |
517 |
119 |
- |
Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đã từ trần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
1.144,4 |
74,5 |
|
44,7 |
366,9 |
14,9 |
186,2 |
14,9 |
427,4 |
14,9 |
- |
Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/04/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đã từ trần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
432,1 |
|
14,9 |
134,1 |
74,5 |
44,7 |
14,9 |
|
74,5 |
74,5 |
- |
Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã từ trần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
223,5 |
44,7 |
|
74,5 |
44,7 |
29,8 |
|
|
14,9 |
14,9 |
- |
Kinh phí hỗ trợ mai táng phí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ cho thân nhân cán bộ hưu xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP ngày 30/6/1975 của Hội đồng Chính phủ, Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
29,8 |
|
14,9 |
|
|
|
|
|
|
14,9 |
- |
Kinh phí thực hiện chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
2.616 |
|
|
|
116 |
2.500 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
1,21 |
|
|
1,21 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
312 |
|
|
|
|
6 |
|
306 |
|
|
- |
Kinh phí cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ |
127 |
|
|
|
|
|
|
127 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
179 |
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
- |
Hỗ trợ một lần cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, tinh thần vượt khó trong học tập tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT theo Nghị quyết số 8/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
1.423 |
|
|
|
|
1.223 |
|
|
60 |
140 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách khám, chữa bệnh người nghèo; người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc hộ nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút đối với viên chức sự nghiệp y tế năm 2023 theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
290 |
|
|
|
|
90 |
|
|
60 |
140 |
- |
Kinh phí hỗ trợ cán bộ luân phiên có thời hạn theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh |
33 |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, truyền thông, thể dục thể thao |
310 |
|
|
|
|
|
310 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ các câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các điểm du lịch theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09/04/2021 của HĐND tỉnh |
310 |
|
|
|
|
|
310 |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp kinh tế |
360 |
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
360 |
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
B |
Các khoản chi đặc thù |
2.670 |
|
|
|
850 |
|
|
|
500 |
1.320 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
1.350 |
|
|
|
850 |
|
|
|
500 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn huyện Văn Bàn năm 2023 (Công văn số 2270/UBND-KT ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh) |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức ngày hội và hội thảo xúc tiến đầu tư thương mại ngành hàng quế tỉnh Lào Cai năm 2023 |
850 |
|
|
|
850 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi hoạt động của cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
- |
Kinh phí mua 01 xe ô tô phục vụ công tác chung cho Huyện ủy Mường Khương (Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh) |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
c |
Chi Chương trình MTQG |
-54.621 |
|
-14.151 |
-1.941 |
392 |
651 |
-10.138 |
-3.407 |
369 |
-26.396 |
1 |
Kinh phí thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững |
-2.802 |
|
|
|
|
95 |
2.325 |
-2.529 |
|
-2.693 |
- |
Vốn sự nghiệp |
-2.802 |
|
|
|
|
95 |
2.325 |
-2.529 |
|
-2.693 |
|
Số điều chỉnh lần này |
-2.802 |
|
|
|
|
95 |
2.325 |
-2.529 |
|
-2.693 |
2 |
Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
-51.446 |
|
-14.151 |
-1.341 |
392 |
556 |
-12.463 |
-1.105 |
369 |
-23.703 |
- |
Vốn sự nghiệp |
-51.446 |
|
-14.151 |
-1.341 |
392 |
556 |
-12.463 |
-1.105 |
369 |
-23.703 |
|
Số điều chỉnh lần này |
-51.446 |
|
-14.151 |
-1.341 |
392 |
556 |
-12.463 |
-1.105 |
369 |
-23.703 |
3 |
Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
-373 |
|
|
-600 |
|
|
|
227 |
|
|
- |
Vốn sự nghiệp |
-373 |
|
|
-600 |
|
|
|
227 |
|
|
|
Số điều chỉnh lần này |
-373 |
|
|
-600 |
|
|
|
227 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng cộng |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và Miền núi |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
||||||||||||||||
Kinh phí đi phân bổ |
Kinh phí điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Kinh phí đi phân bổ |
Kinh phí điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Kinh phí đi phân bổ |
Kinh phí điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Kinh phí đi phân bổ |
Kinh phí điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Kinh phí sau điều chỉnh |
||||||||||
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
||||||
|
Tổng cộng |
169.643 |
828.912 |
- |
- |
998.555 |
51,175 |
236.716 |
- |
- |
287.891 |
104.190 |
556.936 |
- |
- |
661.126 |
14.278 |
35.260 |
- |
- |
49.538 |
1 |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
26.699 |
193.657 |
6.627 |
-2.232 |
224.751 |
7.712 |
39.049 |
-2.715 |
-10.955 |
33.091 |
15.371 |
141.683 |
9.342 |
8.350 |
174.747 |
3.615 |
12.925 |
|
373 |
16.913 |
1 |
Ban Dân tộc |
2.628 |
13.737 |
-116 |
-72 |
16.177 |
|
|
|
|
|
2.628 |
13.737 |
-116 |
-72 |
16.177 |
|
|
|
|
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
250 |
|
|
275 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
25 |
100 |
|
|
125 |
3 |
Sở Tài chính |
85 |
250 |
|
|
335 |
|
|
|
|
|
28 |
150 |
|
|
178 |
57 |
100 |
|
|
157 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3.996 |
37 023 |
9.026 |
4.186 |
54.231 |
1.130 |
3.604 |
-1.096 |
-650 |
2 988 |
1.238 |
29.062 |
10.122 |
4.627 |
45.050 |
1.628 |
4.357 |
|
209 |
6.194 |
5 |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân vận Tỉnh ủy) |
|
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
6 |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) |
|
295 |
|
|
295 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
95 |
|
|
95 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.690 |
17.463 |
-945 |
-140 |
22.068 |
4.539 |
13.543 |
-945 |
-140 |
16.997 |
1.151 |
3.920 |
|
|
5.071 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
345 |
108 |
|
|
453 |
|
48 |
|
|
48 |
|
60 |
|
|
60 |
345 |
|
|
|
345 |
10 |
Sở Công Thương |
|
2.731 |
|
|
2.731 |
|
|
|
|
|
|
2.731 |
|
|
2.731 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.503 |
21.285 |
|
4.633 |
29.421 |
|
|
|
|
|
3.503 |
21.285 |
|
4.633 |
29.421 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
1.933 |
7.620 |
|
-2.000 |
7.553 |
|
2.420 |
|
-2.000 |
420 |
1.922 |
5.200 |
|
|
7.122 |
11 |
|
|
|
11 |
13 |
Sở Khoa học Công nghệ |
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
14 |
Sở Du lịch |
13 |
1.400 |
|
|
1.413 |
|
700 |
|
|
700 |
13 |
50 |
|
|
63 |
|
650 |
|
|
650 |
15 |
Sở Thông tin Truyền thông |
1.221 |
15.249 |
-170 |
-7.504 |
8.796 |
582 |
12.149 |
-170 |
-7.504 |
5.057 |
109 |
2.600 |
|
|
2.709 |
530 |
500 |
|
|
1.030 |
16 |
Sở Y tế |
602 |
4.523 |
-509 |
-39 |
4.577 |
|
828 |
|
45 |
873 |
602 |
3.695 |
-509 |
-84 |
3.704 |
|
|
|
|
|
17 |
Công an tỉnh |
|
970 |
|
-18 |
952 |
|
100 |
|
-6 |
94 |
|
150 |
|
|
150 |
|
720 |
|
-12 |
708 |
18 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
730 |
|
|
730 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
700 |
|
|
700 |
19 |
Sở Nội vụ |
|
2 078 |
365 |
24 |
2.467 |
|
|
|
|
|
|
2.078 |
365 |
24 |
2.467 |
|
|
|
|
|
20 |
Ban Tôn giáo |
29 |
400 |
|
|
429 |
|
|
|
|
|
29 |
400 |
|
|
429 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Tư pháp |
20 |
1300 |
|
|
1.320 |
|
|
|
|
|
20 |
1 300 |
|
|
1.320 |
|
|
|
|
|
22 |
BCH Bộ đội Điên phòng tỉnh |
|
1.190 |
131 |
597 |
1.917 |
|
|
|
|
|
|
990 |
131 |
597 |
1.717 |
|
200 |
|
|
200 |
23 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
156 |
645 |
|
|
801 |
6 |
70 |
|
|
76 |
150 |
450 |
|
|
600 |
|
125 |
|
|
125 |
24 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
2.264 |
11.545 |
|
|
13.809 |
|
|
|
|
|
2.264 |
11.045 |
|
|
13.309 |
|
500 |
|
|
500 |
25 |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
41 |
1.385 |
|
|
1426 |
|
|
|
|
|
41 |
700 |
|
|
741 |
|
685 |
|
|
685 |
26 |
Hội Nông dân tỉnh |
1.258 |
3.175 |
-1 154 |
-1.702 |
1.577 |
504 |
700 |
-504 |
-700 |
|
754 |
1.475 |
-650 |
-1.375 |
204 |
|
1.000 |
|
373 |
1.373 |
27 |
Trường Cao đẳng Lào Cai |
920 |
43.162 |
|
|
44.082 |
1 |
3.387 |
|
|
3.388 |
919 |
39.775 |
|
|
40.694 |
|
|
|
|
|
28 |
Liên Minh HTX |
950 |
1500 |
|
|
2.450 |
950 |
1.500 |
|
|
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh |
|
60 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
60 |
30 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
219 |
3.133 |
|
-197 |
3.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219 |
3.133 |
|
-197 |
3.155 |
II |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
130.263 |
582.550 |
-17.155 |
-37.466 |
658.192 |
43.463 |
197.667 |
509 |
-3.311 |
238.328 |
76.137 |
362.548 |
-17.664 |
-33.782 |
387.239 |
10.662 |
22.335 |
|
-373 |
32.624 |
1 |
Huyện Bắc Hà |
26.860 |
89.697 |
-7.174 |
-2.964 |
106.419 |
10.131 |
42.594 |
1097 |
1 228 |
55.050 |
15 734 |
45.453 |
-8.271 |
-4.192 |
48.724 |
995 |
1.650 |
|
|
2 645 |
2 |
Huyện Si Ma Cai |
7.339 |
45.474 |
-626 |
-2.781 |
49.406 |
4.132 |
21.791 |
|
-2.529 |
23.394 |
2.635 |
22.033 |
-626 |
-479 |
23.563 |
572 |
1 650 |
|
227 |
2.449 |
3 |
Huyện Mường Khương |
24.336 |
78.487 |
-6.627 |
-19.769 |
76.427 |
10.900 |
32.555 |
-1.003 |
-1690 |
40.762 |
12.673 |
43.782 |
-5.624 |
-18.079 |
32.751 |
763 |
2.150 |
|
|
2.913 |
4 |
Huyện Bát Xát |
24.154 |
105.244 |
-1.184 |
1.835 |
130.049 |
5.889 |
39.082 |
415 |
-320 |
45.066 |
17.623 |
64.512 |
-1.599 |
2.155 |
82.691 |
642 |
1.650 |
|
|
2.292 |
5 |
Thị xã Sa Pa |
9.708 |
64.591 |
-1.486 |
-12.665 |
60.148 |
2.044 |
14.961 |
|
|
17.005 |
6.984 |
47.140 |
-1.486 |
-12.665 |
39.973 |
680 |
2.490 |
|
|
3.170 |
6 |
Huyện Văn Bàn |
16.561 |
88.748 |
|
369 |
105.678 |
4.188 |
15.779 |
|
|
19.967 |
11.172 |
69.919 |
|
369 |
81.460 |
1.201 |
3.050 |
|
|
4.251 |
7 |
Huyện Bảo Yên |
13.436 |
61.695 |
51 |
341 |
75.523 |
4.164 |
15.016 |
|
|
19.180 |
5.372 |
41.584 |
51 |
341 |
47.347 |
3.900 |
5.095 |
|
|
8.995 |
8 |
Huyện Bảo Thắng |
5.494 |
30.627 |
-109 |
-1.832 |
34.180 |
1.989 |
9.219 |
|
|
11.208 |
2.196 |
18.658 |
-109 |
-1.232 |
19.513 |
1.309 |
2.750 |
|
-600 |
3.459 |
9 |
Thành phố Lao Cai |
2.374 |
17.989 |
|
|
20.363 |
26 |
6.670 |
|
|
6.696 |
1.748 |
9.469 |
|
|
11.217 |
600 |
1.850 |
|
|
2.450 |
III |
Dự toán chưa phân bổ |
12.681 |
52.705 |
10.527 |
39.698 |
115.611 |
|
|
2.206 |
14.266 |
16.472 |
12.681 |
52.705 |
8.321 |
25.432 |
99.139 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục, dự án, tiểu dự án, nội dung |
Kinh phí đã phân bổ |
Kinh phí điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Kinh phí sau điều chỉnh |
|||||||||
|
Trong đó: |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|
Trong đó: |
||||||||
Tổng số |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Tổng số |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Tổng số |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
Tổng số |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí phân bổ năm 2023 |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11=2-5+8 |
12=3-6+9 |
|
TỔNG CỘNG |
998.555 |
169.643 |
828.912 |
115.353 |
24.390 |
90.964 |
115.353 |
24.390 |
90.964 |
998.555 |
169.643 |
828.912 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
287.891 |
51.175 |
236.716 |
20.908 |
3.885 |
17.023 |
20.908 |
3.885 |
17.023 |
287.891 |
51.175 |
236.716 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
241.130 |
43.463 |
197.667 |
7.098 |
1.170 |
5.928 |
4.296 |
1.679 |
2.617 |
238.328 |
43.972 |
194.356 |
- |
Huyện Bắc Hà |
52.725 |
10.131 |
42.594 |
1.301 |
- |
1.301 |
3.626 |
1.097 |
2.529 |
55.050 |
11.228 |
43.822 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
25.923 |
4.132 |
21.791 |
2.529 |
- |
2.529 |
- |
- |
- |
23.394 |
4.132 |
19.262 |
- |
Huyện Mường Khương |
43.455 |
10.900 |
32.555 |
2.693 |
1.003 |
1.690 |
- |
- |
- |
40.762 |
9.897 |
30.865 |
- |
Huyện Bát Xát |
44.971 |
5.889 |
39.082 |
575 |
167 |
408 |
670 |
582 |
88 |
45.066 |
6.304 |
38.762 |
- |
Thị xã Sa Pa |
17.005 |
2.044 |
14.961 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.005 |
2.044 |
14.961 |
- |
Huyện Văn Bàn |
19.967 |
4.188 |
15.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.967 |
4.188 |
15.779 |
- |
Huyện Bảo Yên |
19.180 |
4 164 |
15.016 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.180 |
4.164 |
15.016 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
11.208 |
1.989 |
9.219 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.208 |
1.989 |
9.219 |
- |
Thành phố Lào Cai |
6.696 |
26 |
6.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.696 |
26 |
6.670 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
46.761 |
7.712 |
39.049 |
13.810 |
2.715 |
11.095 |
140 |
- |
140 |
33.091 |
4.997 |
28.094 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18.082 |
4.539 |
13.543 |
1.085 |
945 |
140 |
- |
- |
- |
16.997 |
3.594 |
13.403 |
- |
Liên Minh HTX |
2.450 |
950 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.450 |
950 |
1.500 |
- |
Sở Du lịch |
700 |
- |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
700 |
- |
700 |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2.420 |
- |
2.420 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
420 |
- |
420 |
- |
Hội Nông dân |
1.204 |
504 |
700 |
1.204 |
504 |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4.734 |
1.130 |
3.604 |
1 746 |
1.096 |
650 |
- |
- |
- |
2.988 |
34 |
2.954 |
- |
Sở Y tế |
828 |
- |
828 |
95 |
- |
95 |
140 |
- |
140 |
873 |
- |
873 |
- |
Trường Cao Đẳng Lào Cai |
3.388 |
1 |
3.387 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.388 |
1 |
3.387 |
- |
Sở Thông tin - Truyền thông |
12.731 |
582 |
12.149 |
7.674 |
170 |
7.504 |
- |
- |
- |
5.057 |
412 |
4.645 |
- |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
- |
48 |
- |
UBMT Tổ quốc tỉnh |
76 |
6 |
70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
6 |
70 |
- |
Công an tỉnh Lào Cai |
100 |
- |
100 |
6 |
- |
6 |
- |
- |
- |
94 |
- |
94 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.472 |
2.206 |
14.266 |
16.472 |
2.206 |
14.266 |
1 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
30.967 |
6.000 |
24.967 |
2.529 |
- |
2.529 |
2.529 |
- |
2.529 |
30.967 |
6.000 |
24.967 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
30.967 |
6.000 |
24.967 |
2.529 |
- |
2.529 |
2.529 |
- |
2.529 |
30.967 |
6.000 |
24.967 |
- |
Huyện Bắc Hà |
13.270 |
2.064 |
11.206 |
|
|
|
2.529 |
|
2.529 |
15.799 |
2.064 |
13.735 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
6.568 |
2.064 |
4.504 |
2.529 |
|
2.529 |
|
|
|
4.039 |
2.064 |
1.975 |
- |
Huyện Mường Khương |
6.455 |
1.852 |
4.603 |
|
|
|
|
|
|
6.455 |
1.852 |
4.603 |
- |
Huyện Bát Xát |
4.674 |
20 |
4.654 |
|
|
|
|
|
|
4.674 |
20 |
4.654 |
- |
Thị xã Sa Pa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Văn Bàn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Bảo Yên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Huyện Bảo Thắng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Thành phố Lào Cai |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
2 |
Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
86.967 |
23.540 |
63.427 |
3.301 |
- |
3.301 |
3.301 |
- |
3.301 |
86.967 |
23.540 |
63.427 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
77.940 |
20.713 |
57.227 |
1.301 |
- |
1.301 |
- |
- |
- |
76.639 |
20.713 |
55.926 |
- |
Huyện Bắc Hà |
13.511 |
3.631 |
9.880 |
1.301 |
|
1.301 |
|
|
|
12.210 |
3.631 |
8.579 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
5.679 |
1.620 |
4.059 |
|
|
|
|
|
|
5.679 |
1.620 |
4.059 |
- |
Huyện Mường Khương |
12.008 |
3.960 |
8.048 |
|
|
|
|
|
|
12.008 |
3.960 |
8.048 |
- |
Huyện Bát Xát |
13.116 |
3.570 |
9.546 |
|
|
|
|
|
|
13.116 |
3.570 |
9.546 |
- |
Thị xã Sa Pa |
8.189 |
1.650 |
6.539 |
|
|
|
|
|
|
8.189 |
1.650 |
6.539 |
- |
Huyện Văn Bàn |
9.494 |
2.584 |
6.910 |
|
|
|
|
|
|
9.494 |
2.584 |
6.910 |
- |
Huyện Bảo Yên |
8 875 |
2.416 |
6.459 |
|
|
|
|
|
|
8.875 |
2.416 |
6.459 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
4.709 |
1.282 |
3.427 |
|
|
|
|
|
|
4.709 |
1.282 |
3.427 |
- |
Thành phố Lào Cai |
2.359 |
|
2.359 |
|
|
|
|
|
|
2.359 |
- |
2.359 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
9.027 |
2.827 |
6.200 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
7.027 |
2.827 |
4.200 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3.877 |
1.877 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
3.877 |
1.877 |
2.000 |
- |
Liên Minh HTX |
2.450 |
950 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
2.450 |
950 |
1.500 |
- |
Sở Du lịch |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
- |
700 |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
- |
- |
- |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
3.301 |
|
3.301 |
3.301 |
- |
3.301 |
3 |
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
49.656 |
13.404 |
36.252 |
3.045 |
1.600 |
1.445 |
3.045 |
1.600 |
1.445 |
49.656 |
13.404 |
36.252 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
42.998 |
11.770 |
31.228 |
- |
- |
- |
1.192 |
1.192 |
- |
44.190 |
12.962 |
31.228 |
- |
Huyện Bắc Hà |
9.015 |
3.796 |
5.219 |
|
|
|
1.097 |
1.097 |
|
10.112 |
4.893 |
5.219 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
2.249 |
|
2.249 |
|
|
|
|
|
|
2.249 |
- |
2.249 |
- |
Huyện Mường Khương |
7.948 |
3.696 |
4.252 |
|
|
|
|
|
|
7.948 |
3.696 |
4.252 |
- |
Huyện Bát Xát |
6.711 |
1.545 |
5.166 |
|
|
|
95 |
95 |
|
6.806 |
1.640 |
5.166 |
- |
Thị xã Sa Pa |
3.625 |
- |
3.625 |
|
|
|
|
|
|
3.625 |
- |
3.625 |
- |
Huvện Văn Bàn |
5.028 |
1.118 |
3.910 |
|
|
|
|
|
|
5.028 |
1.118 |
3.910 |
- |
Huyện Bảo Yên |
4.562 |
1.045 |
3.517 |
|
|
|
|
|
|
4.562 |
1.045 |
3.517 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
2.333 |
555 |
1.778 |
|
|
|
|
|
|
2.333 |
555 |
1.778 |
- |
Thành phố Lào Cai |
1.527 |
15 |
1.512 |
|
|
|
|
|
|
1.527 |
15 |
1.512 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
6.658 |
1.634 |
5.024 |
3.045 |
1.600 |
1.445 |
- |
- |
- |
3.613 |
34 |
3.579 |
- |
Hội Nông dân |
1.204 |
504 |
700 |
1.204 |
504 |
700 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4.626 |
1.130 |
3.496 |
1.746 |
1.096 |
650 |
|
|
|
2.880 |
34 |
2.846 |
- |
Sở Y tế |
828 |
- |
828 |
95 |
|
95 |
- |
|
|
733 |
- |
733 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
1.853 |
408 |
1.445 |
1.853 |
408 |
1.445 |
4 |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
48.108 |
4.591 |
43.517 |
3.958 |
1.948 |
2.010 |
3.958 |
1.948 |
2.010 |
48.108 |
4.591 |
43.517 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
34.872 |
2.730 |
32.142 |
3.013 |
1.003 |
2.010 |
320 |
320 |
- |
32.179 |
2.047 |
30.132 |
- |
Huyện Bắc Hà |
4.630 |
323 |
4.307 |
|
|
|
|
|
|
4.630 |
323 |
4.307 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
3.192 |
228 |
2.964 |
|
|
|
|
|
|
3.192 |
228 |
2.964 |
- |
Huyện Mường Khương |
5.049 |
1.012 |
4.037 |
2.693 |
1.003 |
1.690 |
- |
|
|
2.356 |
9 |
2.347 |
- |
Huyện Bát Xát |
4.735 |
355 |
4.380 |
320 |
|
320 |
320 |
320 |
|
4.735 |
675 |
4.060 |
- |
Thị xã Sa Pa |
3.636 |
151 |
3.485 |
|
|
|
- |
|
|
3.636 |
151 |
3.485 |
- |
Huyện Văn Bàn |
3.720 |
148 |
3.572 |
|
|
|
|
|
|
3.720 |
148 |
3.572 |
- |
Huyện Bảo Yên |
4.095 |
351 |
3.744 |
|
|
|
|
|
|
4.095 |
351 |
3.744 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
3.479 |
152 |
3.327 |
|
|
|
|
|
|
3.479 |
152 |
3.327 |
- |
Thành phố Lào Cai |
2.337 |
11 |
2.326 |
|
|
|
|
|
|
2.337 |
11 |
2.326 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
13.236 |
1.861 |
11.375 |
945 |
945 |
- |
- |
- |
- |
12.291 |
916 |
11.375 |
- |
Trường Cao Đẳng Lào Cai |
3.388 |
1 |
3.387 |
|
|
|
|
|
|
3.388 |
1 |
3.387 |
- |
Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội |
9.848 |
1.860 |
7.988 |
945 |
945 |
|
|
|
|
8.903 |
915 |
7.988 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
3.638 |
1.628 |
2.010 |
3.638 |
1.628 |
2.010 |
5 |
Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
40.620 |
- |
40.620 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40.620 |
- |
40.620 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
40.620 |
- |
40.620 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40.620 |
- |
40.620 |
- |
Huyện Bắc Hà |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
7.200 |
- |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
7.200 |
- |
7.200 |
- |
Huyện Mường Khương |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
- |
Huyện Bát Xát |
13.420 |
- |
13.420 |
|
|
|
|
|
|
13.420 |
- |
13 420 |
- |
Thị xã Sa Pa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Văn Bàn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Bảo Yên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Bảo Thắng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Thành phố Lào Cai |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
6 |
Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
16.332 |
634 |
15.698 |
7.674 |
170 |
7.504 |
7.674 |
170 |
7.504 |
16.332 |
634 |
15.698 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
2.331 |
24 |
2.307 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.331 |
24 |
2.307 |
- |
Huyện Bắc Hà |
398 |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
398 |
- |
398 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
166 |
2 |
164 |
|
|
|
|
|
|
166 |
2 |
164 |
- |
Huyện Mường Khương |
330 |
6 |
324 |
|
|
|
|
|
|
330 |
6 |
324 |
- |
Huyện Bát Xát |
386 |
1 |
385 |
|
|
|
|
|
|
386 |
1 |
385 |
- |
Thị xã Sa Pa |
264 |
- |
264 |
|
|
|
|
|
|
264 |
- |
264 |
- |
Huyện Văn Bàn |
294 |
15 |
279 |
|
|
|
|
|
|
294 |
15 |
279 |
- |
Huyện Bảo Yên |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
|
260 |
- |
260 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
138 |
|
138 |
|
|
|
|
|
|
138 |
- |
138 |
- |
Thành phố Lào Cai |
95 |
|
95 |
|
|
|
|
|
|
95 |
- |
95 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
14.001 |
610 |
13.391 |
7.674 |
170 |
7.504 |
- |
- |
- |
6.327 |
440 |
5.887 |
- |
Sở Thông tin - Truyền thông |
12.731 |
582 |
12.149 |
7.674 |
170 |
7.504 |
|
|
|
5.057 |
412 |
4.645 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
850 |
28 |
822 |
|
|
|
|
|
|
850 |
28 |
822 |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
420 |
|
420 |
|
|
|
|
|
|
420 |
- |
420 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
- |
|
|
7.674 |
170 |
7.504 |
7.674 |
170 |
7.504 |
7 |
Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình |
15.240 |
3.005 |
12.235 |
401 |
167 |
234 |
401 |
167 |
234 |
15.240 |
3.005 |
12.235 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
11.401 |
2.225 |
9.176 |
255 |
167 |
88 |
255 |
167 |
88 |
11.401 |
2.225 |
9.176 |
- |
Huyện Bắc Hà |
1.901 |
317 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
1.901 |
317 |
1.584 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
869 |
218 |
651 |
|
|
|
|
|
|
869 |
218 |
651 |
- |
Huyên Mường Khương |
1.665 |
374 |
1.291 |
|
|
|
|
|
|
1.665 |
374 |
1.291 |
- |
Huyện Bát Xát |
1.929 |
398 |
1.531 |
255 |
167 |
88 |
255 |
167 |
88 |
1.929 |
398 |
1.531 |
- |
Thị xã Sa Pa |
1.291 |
243 |
1.048 |
|
|
|
|
|
|
1.291 |
243 |
1.048 |
- |
Huyện Văn Bàn |
1.430 |
322 |
1.108 |
|
|
|
|
|
|
1.430 |
322 |
1.108 |
- |
Huyện Bảo Yên |
1.388 |
352 |
1.036 |
|
|
|
|
|
|
1.388 |
352 |
1.036 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
549 |
|
549 |
|
|
|
|
|
|
549 |
- |
549 |
- |
Thành phố Lào Cai |
378 |
|
378 |
|
|
|
|
|
|
378 |
- |
378 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
3.839 |
780 |
3.059 |
146 |
- |
146 |
140 |
- |
140 |
3.833 |
780 |
3.053 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3.507 |
774 |
2.733 |
140 |
|
140 |
|
|
|
3.367 |
774 |
2.593 |
- |
Sở Y tế |
- |
|
|
- |
|
|
140 |
|
140 |
140 |
- |
140 |
- |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
48 |
|
48 |
|
|
|
|
|
|
48 |
- |
48 |
- |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
108 |
|
108 |
|
|
|
|
|
|
108 |
- |
108 |
- |
UBMT Tổ quốc tỉnh |
76 |
6 |
70 |
- |
|
|
|
|
|
76 |
6 |
70 |
- |
Công an tỉnh Lào Cai |
100 |
|
100 |
6 |
|
6 |
|
|
|
94 |
- |
94 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
- |
|
|
6 |
|
6 |
6 |
1 |
6 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PTKTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN |
661.126 |
104.190 |
556.936 |
93.064 |
19.933 |
73.132 |
93.064 |
19.933 |
73.132 |
661.126 |
104.190 |
556.936 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
438.685 |
76.137 |
362.548 |
83.240 |
18.514 |
64.726 |
31.794 |
851 |
30.944 |
387.239 |
58.474 |
328.766 |
- |
Huyện Bắc Hà |
61.187 |
15.734 |
45.453 |
17.818 |
8.452 |
9.366 |
5.355 |
181 |
5 174 |
48 724 |
7.463 |
41.261 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
24.668 |
2.635 |
22.033 |
4.615 |
747 |
3.868 |
3.510 |
121 |
3.389 |
23.563 |
2.009 |
21.554 |
- |
Huyện Mường Khương |
56.454 |
12.673 |
43.782 |
24.185 |
5.740 |
18.445 |
482 |
116 |
366 |
32.751 |
7.049 |
25.703 |
- |
Huyện Bát Xát |
82.135 |
17.623 |
64.512 |
17.036 |
1.862 |
15.174 |
17.592 |
263 |
17.329 |
82.691 |
16.024 |
66.667 |
- |
Thị xã Sa Pa |
54.124 |
6.984 |
47.140 |
15.298 |
1.545 |
13.753 |
1.147 |
59 |
1.088 |
39.973 |
5.498 |
34.475 |
- |
Huyện Văn Bàn |
81.091 |
11.172 |
69.919 |
- |
- |
- |
369 |
- |
369 |
81.460 |
11.172 |
70.288 |
- |
Huyện Bảo Yên |
46.955 |
5.372 |
41.584 |
- |
- |
- |
392 |
51 |
341 |
47.347 |
5.423 |
41.924 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
20.854 |
2.196 |
18.658 |
4.160 |
168 |
3.992 |
2.819 |
59 |
2.760 |
19.513 |
2.087 |
17.426 |
- |
Thành phố Lào Cai |
11.217 |
1.748 |
9.469 |
128 |
- |
128 |
128 |
- |
128 |
11.217 |
1.748 |
9.469 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
157.054 |
15.371 |
141.683 |
2.806 |
1.275 |
1.531 |
20.499 |
10.618 |
9.881 |
174.747 |
24.714 |
150.033 |
- |
Ban Dân tộc |
16.365 |
2.628 |
13.737 |
188 |
116 |
72 |
- |
- |
- |
16.177 |
2.511 |
13.665 |
- |
Sở Tư pháp |
1.320 |
20 |
1.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.320 |
20 |
1.300 |
- |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
741 |
41 |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
741 |
41 |
700 |
- |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
600 |
150 |
450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
150 |
450 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân vận Tỉnh ủy) |
350 |
- |
350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
350 |
- |
350 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
2.229 |
754 |
1.475 |
2.025 |
650 |
1.375 |
- |
- |
- |
204 |
104 |
100 |
- |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
990 |
- |
990 |
- |
- |
- |
727 |
131 |
597 |
1.717 |
131 |
1.587 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 |
- |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
150 |
- |
Sở Tài chính |
178 |
28 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
178 |
28 |
150 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT) |
30.300 |
1.238 |
29.062 |
- |
- |
- |
14.749 |
10.122 |
4.627 |
45.050 |
1 1.360 |
33.689 |
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
100 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.071 |
1.151 |
3.920 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.071 |
1.151 |
3.920 |
- |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
60 |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
- |
60 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24.788 |
3.503 |
21.285 |
- |
- |
- |
4.633 |
- |
4.633 |
29.421 |
3.503 |
25.918 |
. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
7.122 |
1.922 |
5.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.122 |
1.922 |
5.200 |
- |
Sở Du lịch |
63 |
13 |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63 |
13 |
50 |
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
2.709 |
109 |
2.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.709 |
109 |
2.600 |
- |
Sở Y tế |
4.297 |
602 |
3.695 |
593 |
509 |
84 |
- |
- |
- |
3.704 |
93 |
3.611 |
- |
Sở Tài nguyên Môi trường |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
30 |
- |
Sở Nội vụ |
2.078 |
- |
2.078 |
- |
- |
- |
389 |
365 |
24 |
2.467 |
365 |
2.102 |
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
13.309 |
2.264 |
11.045 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.309 |
2.264 |
11.045 |
- |
Sở Công Thương |
2.731 |
- |
2.731 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.731 |
- |
2.731 |
- |
Trường Cao đẳng Lào Cai |
40.694 |
919 |
39.775 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40.694 |
919 |
39.775 |
- |
Công an tỉnh |
150 |
- |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
150 |
- |
Ban Tôn giao tỉnh |
429 |
29 |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
429 |
29 |
400 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
65.386 |
12.681 |
52.705 |
7.018 |
143 |
6.875 |
40.772 |
8.464 |
32.307 |
99.139 |
21.002 |
78.137 |
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
18.199 |
1.758 |
16.441 |
781 |
59 |
722 |
781 |
59 |
722 |
18.199 |
1.758 |
16.441 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
18.199 |
1.758 |
16.441 |
781 |
59 |
722 |
781 |
59 |
722 |
18.199 |
1.758 |
16.441 |
- |
Huyện Bắc Hà |
4.453 |
436 |
4.017 |
721 |
|
721 |
|
|
|
3.732 |
436 |
3.296 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
1.722 |
- |
1 722 |
|
|
|
|
|
|
1.722 |
- |
1.722 |
- |
Huyện Mường Khương |
667 |
|
667 |
1 |
|
1 |
|
|
|
666 |
- |
666 |
- |
Huyện Bát Xát |
4.366 |
1.208 |
3.158 |
|
|
|
|
|
|
4.366 |
1.208 |
3.158 |
- |
Thị xã Sa Pa |
770 |
4 |
766 |
|
|
|
781 |
59 |
722 |
1.551 |
63 |
1.488 |
- |
Huyện Văn Bàn |
412 |
2 |
410 |
|
|
|
|
|
|
412 |
2 |
410 |
- |
Huyện Bảo Yên |
2.580 |
1 |
2.579 |
|
|
|
|
|
|
2.580 |
1 |
2.579 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
3.165 |
107 |
3.058 |
59 |
59 |
|
|
|
|
3.106 |
48 |
3.058 |
- |
Thành phố Lào Cai |
64 |
- |
64 |
|
|
|
|
|
|
64 |
- |
64 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
2 |
Dự án 2: Quy hoạch sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
62.789 |
17.005 |
45.784 |
25.942 |
5.642 |
20.300 |
25.942 |
5.642 |
20.300 |
62.789 |
17.005 |
45.784 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
62.789 |
17.005 |
45.784 |
25.942 |
5.642 |
20.300 |
- |
- |
- |
36.847 |
11.363 |
25.484 |
- |
Huyện Bắc Hà |
6.670 |
2.833 |
3.837 |
6.150 |
2.833 |
3.317 |
|
|
|
520 |
- |
520 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
3.448 |
581 |
2.867 |
1.408 |
41 |
1.367 |
|
|
|
2.040 |
540 |
1.500 |
- |
Huyện Mường Khương |
7.675 |
1.223 |
6.452 |
7.675 |
1.223 |
6.452 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Bát Xát |
11.415 |
4.314 |
7.101 |
|
|
|
|
|
|
11.415 |
4.314 |
7.101 |
- |
Thị xã Sa Pa |
8.234 |
1.545 |
6.689 |
7.552 |
1.545 |
6.007 |
|
|
|
682 |
- |
682 |
- |
Huyện Văn Bàn |
9.875 |
2.130 |
7.745 |
|
|
|
|
|
|
9.875 |
2.130 |
7.745 |
- |
Huyện Bảo Yên |
8.079 |
2.125 |
5.954 |
|
|
|
|
|
|
8.079 |
2.125 |
5.954 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
4.357 |
515 |
3 842 |
3.157 |
|
3.157 |
|
|
|
1.200 |
515 |
685 |
- |
Thành phố Lào Cai |
3.036 |
1.739 |
1.297 |
|
|
|
|
|
|
3.036 |
1.739 |
1.297 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
25.942 |
5.642 |
20.300 |
25.942 |
5.642 |
20.300 |
3 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
258.408 |
46.409 |
211.998 |
52.224 |
10.122 |
42.102 |
52.224 |
10.122 |
42.102 |
258.408 |
46.409 |
211.999 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
226.062 |
44.511 |
181.551 |
50.199 |
9.472 |
40.727 |
27.801 |
- |
27.801 |
203.664 |
35.039 |
168.625 |
- |
Huyện Bắc Hà |
33.606 |
11.530 |
22.076 |
10.947 |
5.619 |
5.328 |
4.770 |
- |
4.770 |
27.429 |
5.911 |
21.518 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
9.542 |
1.022 |
8.520 |
3.207 |
706 |
2.501 |
3.207 |
- |
3.207 |
9.542 |
316 |
9.226 |
- |
Huyện Mường Khương |
21.990 |
4.000 |
17.990 |
10.285 |
1.176 |
9.109 |
- |
- |
- |
11.705 |
2.824 |
8.881 |
- |
Huyện Bát Xát |
48.580 |
11.575 |
37.005 |
17.036 |
1.862 |
15.174 |
17.036 |
- |
17.036 |
48.580 |
9.713 |
38.867 |
- |
Thị xã Sa Pa |
30.553 |
5.370 |
25.183 |
7.652 |
- |
7.652 |
- |
- |
- |
22.901 |
5.370 |
17.531 |
- |
Huyện Văn Bàn |
53.123 |
7.047 |
46.076 |
- |
|
|
- |
|
|
53.123 |
7.047 |
46.076 |
- |
Huyện Bảo Yên |
22.850 |
2.631 |
20.219 |
- |
|
|
- |
|
|
22.850 |
2.631 |
20.219 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
5.098 |
1.335 |
3.763 |
944 |
109 |
835 |
2.660 |
- |
2.660 |
6.814 |
1.226 |
5.588 |
- |
Thành phố Lào Cai |
719 |
- |
719 |
128 |
- |
128 |
128 |
- |
128 |
719 |
- |
719 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
32.306 |
1.859 |
30.447 |
2.025 |
650 |
1.375 |
14.749 |
10.122 |
4.627 |
45.030 |
11.331 |
33.699 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
27.550 |
1.209 |
26.341 |
- |
- |
- |
14.749 |
10.122 |
4.627 |
42.299 |
11.331 |
30.968 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
2.025 |
650 |
1.375 |
2.025 |
650 |
1.375 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sở Công Thương |
2.731 |
|
2.731 |
- |
|
|
- |
|
|
2.731 |
- |
2.731 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
40 |
40 |
- |
- |
- |
- |
9.674 |
- |
9.674 |
9.714 |
40 |
9.674 |
4 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực |
29.477 |
3.033 |
26.444 |
159 |
59 |
100 |
159 |
59 |
100 |
29.477 |
3.033 |
26.444 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
29.477 |
3.033 |
26.444 |
159 |
59 |
100 |
159 |
59 |
100 |
29.477 |
3.033 |
26.444 |
- |
Huyện Bắc Hà |
4.305 |
147 |
4.158 |
- |
|
|
- |
|
|
4.305 |
147 |
4.158 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
2.509 |
679 |
1.830 |
- |
|
|
- |
|
|
2.509 |
679 |
1.830 |
- |
Huyện Mường Khương |
4.924 |
1.175 |
3.749 |
159 |
59 |
100 |
- |
|
|
4.765 |
1.116 |
3.649 |
- |
Huyện Bát Xát |
4.332 |
82 |
4.250 |
- |
|
|
- |
|
|
4.332 |
82 |
4.250 |
- |
Thị xã Sa Pa |
3.577 |
3 |
3.574 |
- |
|
|
- |
|
|
3.577 |
3 |
3.574 |
- |
Huyện Văn Bàn |
4.662 |
760 |
3.902 |
- |
|
|
- |
|
|
4 662 |
760 |
3.902 |
- |
Huyện Bảo Yên |
3.053 |
- |
3.053 |
- |
|
|
- |
|
|
3.053 |
- |
3.053 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
1.779 |
188 |
1.591 |
- |
|
|
159 |
59 |
100 |
1.938 |
247 |
1.691 |
- |
Thành phố Lào Cai |
337 |
- |
337 |
- |
|
|
- |
|
|
337 |
- |
337 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
5 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
134.554 |
9.433 |
125.121 |
5.608 |
365 |
5.243 |
5.608 |
365 |
5.243 |
134.554 |
9.433 |
125.121 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
49.446 |
2.406 |
47.040 |
975 |
365 |
610 |
- |
- |
- |
48.471 |
2.041 |
46.430 |
- |
Huyện Bắc Hà |
5.606 |
71 |
5.535 |
- |
|
|
- |
|
|
5.606 |
71 |
5.535 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
3.613 |
205 |
3.408 |
- |
|
|
- |
|
|
3.613 |
205 |
3.408 |
- |
Huyện Mường Khương |
5.547 |
759 |
4.788 |
881 |
365 |
516 |
- |
- |
|
4.666 |
394 |
4.272 |
- |
Huyện Bát Xát |
7.075 |
108 |
6.967 |
- |
|
|
- |
|
|
7.075 |
108 |
6.967 |
- |
Thị xã Sa Pa |
5.399 |
62 |
5.337 |
94 |
|
94 |
- |
|
|
5.305 |
62 |
5.243 |
- |
Huyện Văn Bàn |
6.716 |
583 |
6.134 |
- |
|
|
- |
|
|
6.716 |
583 |
6.134 |
- |
Huyện Bảo Yên |
5.701 |
558 |
5.143 |
- |
|
|
- |
|
|
5.701 |
558 |
5.143 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
4.165 |
51 |
4.114 |
- |
|
|
- |
|
|
4.165 |
51 |
4.114 |
- |
Thành phố Lào Cai |
5.625 |
9 |
5.616 |
- |
|
|
- |
|
|
5.625 |
9 |
5.616 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
80.475 |
7.027 |
73.448 |
- |
- |
- |
5.022 |
365 |
4.657 |
85.497 |
7.392 |
78.105 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24.482 |
3.497 |
20.985 |
- |
|
|
4.633 |
|
4.633 |
29.115 |
3.497 |
25.618 |
- |
Ban Dân tộc |
7.136 |
1.536 |
5.600 |
- |
|
|
- |
|
|
7.136 |
1.536 |
5.600 |
- |
Sở Nội vụ |
2.028 |
|
2.028 |
- |
|
|
389 |
365 |
24 |
2.417 |
365 |
2.052 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3.566 |
1.066 |
2.500 |
- |
|
|
- |
|
|
3.566 |
1.066 |
2.500 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT) |
2.569 |
9 |
2.560 |
- |
|
|
- |
|
|
2.569 |
9 |
2.560 |
- |
Trường Cao đẳng Lào Cai |
40.694 |
919 |
39.775 |
- |
|
|
- |
|
|
40.694 |
919 |
39.775 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
4.633 |
|
4.633 |
4.633 |
|
4.633 |
586 |
- |
586 |
586 |
- |
586 |
6 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch |
17.518 |
2.763 |
14.755 |
14 |
14 |
- |
14 |
14 |
- |
17.518 |
2.763 |
14.755 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
9.670 |
735 |
8.935 |
14 |
14 |
- |
- |
- |
- |
9.656 |
721 |
8.935 |
- |
Huyện Bắc Hà |
1.345 |
350 |
995 |
- |
|
|
- |
|
|
1.345 |
350 |
995 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
912 |
- |
912 |
- |
|
|
- |
|
|
912 |
- |
912 |
- |
Huyện Mường Khương |
1.245 |
14 |
1.231 |
14 |
14 |
|
- |
|
|
1.231 |
0 |
1.231 |
- |
Huyện Bát Xát |
1.308 |
244 |
1.064 |
- |
|
|
- |
|
|
1.308 |
244 |
1.064 |
- |
Thị xã Sa Pa |
1.444 |
|
1.444 |
- |
|
|
- |
|
|
1.444 |
- |
1.444 |
- |
Huyện Văn Bàn |
1.129 |
126 |
1.003 |
- |
|
|
- |
|
|
1.129 |
126 |
1.003 |
- |
Huyện Bảo Yên |
1.048 |
|
1.048 |
- |
|
|
- |
|
|
1.048 |
- |
1.048 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
463 |
|
463 |
- |
|
|
- |
|
|
463 |
- |
463 |
- |
Thành phố Lào Cai |
775 |
|
775 |
- |
|
|
- |
|
|
775 |
- |
775 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
7.848 |
2.028 |
5.820 |
- |
|
|
- |
|
|
7.848 |
2.028 |
5.820 |
- |
Sở Văn hóa vá Thể thao |
6.840 |
1.920 |
4.920 |
- |
|
|
- |
|
|
6.840 |
1.920 |
4.920 |
- |
Sở Du lịch |
983 |
83 |
900 |
- |
|
|
- |
|
|
983 |
83 |
900 |
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
25 |
|
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
- |
|
|
14 |
14 |
|
14 |
14 |
- |
7 |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
11.601 |
817 |
10.784 |
598 |
514 |
84 |
598 |
514 |
84 |
11.601 |
817 |
10.784 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
7.574 |
235 |
7.339 |
5 |
5 |
- |
593 |
514 |
79 |
8.161 |
744 |
7.418 |
- |
Huyện Bắc Hà |
1.139 |
32 |
1.107 |
- |
|
|
106 |
106 |
|
1.245 |
138 |
1.107 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
598 |
60 |
537 |
- |
|
|
121 |
121 |
|
719 |
181 |
537 |
- |
Huyện Mường Khương |
999 |
24 |
975 |
5 |
5 |
|
116 |
116 |
|
1.110 |
135 |
975 |
- |
Huyện Bát Xát |
1.271 |
56 |
1.215 |
- |
|
|
120 |
120 |
|
1.391 |
176 |
1.215 |
- |
Thị xã Sa Pa |
975 |
- |
975 |
- |
|
|
- |
|
|
975 |
- |
975 |
- |
Huyện Văn Bàn |
1.154 |
5 |
1.149 |
- |
|
|
- |
|
|
1.154 |
5 |
1.149 |
- |
Huyện Bảo Yên |
932 |
56 |
876 |
- |
|
|
130 |
51 |
79 |
1.062 |
108 |
955 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
355 |
|
355 |
- |
|
|
- |
|
|
355 |
- |
355 |
- |
Thành phố Lào Cai |
150 |
|
150 |
- |
|
|
- |
|
|
150 |
- |
150 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
4.027 |
582 |
3.445 |
593 |
509 |
84 |
- |
- |
- |
3.434 |
73 |
3.361 |
- |
Sở Y tế |
4.027 |
582 |
3.445 |
593 |
509 |
84 |
- |
|
|
3.434 |
73 |
3.361 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
- |
|
|
5 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
8 |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
29.626 |
3.056 |
26.570 |
269 |
69 |
200 |
269 |
69 |
200 |
29.626 |
3.056 |
26.570 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
13.921 |
636 |
13.285 |
269 |
69 |
200 |
- |
- |
- |
13.651 |
566 |
13.085 |
- |
Huyện Bắc Hà |
2.286 |
198 |
2.088 |
- |
|
|
- |
|
|
2.286 |
198 |
2.088 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
943 |
42 |
901 |
- |
|
|
- |
|
|
943 |
42 |
901 |
- |
Huyện Mường Khương |
1.942 |
69 |
1.873 |
269 |
69 |
200 |
- |
|
|
1.673 |
0 |
1.673 |
- |
Huyện Bát Xát |
2.131 |
- |
2.131 |
|
|
|
- |
|
|
2.131 |
- |
2.131 |
- |
Thị xã Sa Pa |
1.802 |
|
1.802 |
|
|
|
- |
|
|
1.802 |
- |
1.802 |
- |
Huyện Văn Bàn |
2.299 |
326 |
1.973 |
|
|
|
- |
|
|
2.299 |
326 |
1.973 |
- |
Huyện Bảo Yên |
1.544 |
|
1.544 |
|
|
|
- |
|
|
1.544 |
- |
1.544 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
801 |
0 |
801 |
|
|
|
- |
|
|
801 |
0 |
801 |
- |
Thành phố Lào Cai |
172 |
|
172 |
|
|
|
- |
|
|
172 |
- |
172 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
15.706 |
2.421 |
13.285 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.706 |
2.421 |
13.285 |
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
13.042 |
2.227 |
10.815 |
|
|
|
- |
|
|
13.042 |
2.227 |
10.815 |
- |
Ban Dân tộc |
1.209 |
109 |
1 100 |
|
|
|
- |
|
|
1.209 |
109 |
1.100 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.455 |
85 |
1.370 |
|
|
|
- |
|
|
1.455 |
85 |
1.370 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
269 |
69 |
200 |
269 |
69 |
200 |
9 |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
77.510 |
18.736 |
58.774 |
4.356 |
2.814 |
1.542 |
4.356 |
2.814 |
1.542 |
77.510 |
18.736 |
58.774 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
13.302 |
5.395 |
7.907 |
4.356 |
2.814 |
1.542 |
75 |
75 |
- |
9.021 |
2.656 |
6.365 |
- |
Huyện Bắc Hà |
529 |
|
529 |
|
|
|
75 |
75 |
|
604 |
75 |
529 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
774 |
7 |
767 |
|
|
|
|
|
|
774 |
7 |
767 |
- |
Huyện Mường Khương |
10.454 |
5.346 |
5.108 |
4.356 |
2.814 |
1.542 |
|
|
|
6.098 |
2.532 |
3.566 |
- |
Huyện Bát Xát |
397 |
- |
397 |
|
|
|
|
|
|
397 |
- |
397 |
- |
Thị xã Sa Pa |
463 |
|
463 |
|
|
|
|
|
|
463 |
- |
463 |
- |
Huyện Văn Bàn |
330 |
42 |
288 |
|
|
|
|
|
|
330 |
42 |
288 |
- |
Huyện Bảo Yên |
219 |
|
219 |
|
|
|
|
|
|
219 |
- |
219 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
82 |
- |
82 |
- |
Thành phố Lào Cai |
54 |
|
54 |
|
|
|
|
|
|
54 |
- |
54 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
5.881 |
844 |
5.037 |
|
|
|
|
|
|
5.881 |
844 |
5.037 |
- |
Ban Dân tộc |
4.016 |
769 |
3.247 |
|
|
|
|
|
|
4.016 |
769 |
3.247 |
- |
Sở Giáo dục và Dào tạo |
207 |
7 |
200 |
|
|
|
|
|
|
207 |
7 |
200 |
- |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
224 |
24 |
200 |
|
|
|
|
|
|
224 |
24 |
200 |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
182 |
2 |
180 |
|
|
|
|
|
|
182 |
2 |
180 |
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
172 |
22 |
150 |
|
|
|
|
|
|
172 |
22 |
150 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân vận Tỉnh ủy) |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
50 |
- |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
50 |
- |
Sở Y tế |
170 |
20 |
150 |
|
|
|
|
|
|
170 |
20 |
150 |
- |
Sở Tư pháp |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
- |
300 |
- |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
360 |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
360 |
- |
360 |
- |
Công an tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
- |
150 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
58.328 |
12.498 |
45.830 |
|
|
|
4.281 |
2.739 |
1.542 |
62.609 |
15.237 |
47.372 |
10 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và MN. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện chương trình |
21.444 |
1.179 |
20.265 |
3.112 |
274 |
2.839 |
3.112 |
274 |
2.839 |
21.444 |
1.179 |
20.265 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
8.247 |
425 |
7.822 |
539 |
14 |
525 |
2.385 |
143 |
2.242 |
10.092 |
553 |
9.539 |
- |
Huyện Bắc Hà |
1.248 |
137 |
1.111 |
|
|
|
404 |
|
404 |
1.652 |
137 |
1.515 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
608 |
39 |
569 |
|
|
|
182 |
|
182 |
790 |
39 |
751 |
- |
Huyện Mường Khương |
1.011 |
62 |
949 |
539 |
14 |
525 |
366 |
|
366 |
838 |
48 |
790 |
- |
Huyện Bát Xát |
1.259 |
35 |
1.224 |
|
|
|
436 |
143 |
293 |
1.695 |
178 |
1.517 |
- |
Thị xã Sa Pa |
907 |
|
907 |
|
|
|
366 |
|
366 |
1.273 |
- |
1.273 |
- |
Huyện Văn Bàn |
1.390 |
151 |
1.239 |
|
|
|
369 |
|
369 |
1.759 |
151 |
1.608 |
- |
Huyện Bảo Yên |
949 |
|
949 |
|
|
|
262 |
|
262 |
1.211 |
- |
1.211 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
589 |
|
589 |
|
|
|
|
|
|
589 |
- |
589 |
- |
Thành phố Lào Cai |
285 |
|
285 |
|
|
|
|
|
|
285 |
- |
285 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
10.812 |
611 |
10.201 |
188 |
116 |
72 |
727 |
131 |
597 |
11.352 |
626 |
10.726 |
- |
Ban Dân tộc |
4.004 |
214 |
3.790 |
188 |
116 |
72 |
|
|
|
3.816 |
98 |
3.718 |
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
1.650 |
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
1.650 |
- |
1.650 |
- |
Sở Tư pháp |
1.020 |
20 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.020 |
20 |
1.000 |
- |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
517 |
17 |
500 |
|
|
|
|
|
|
517 |
17 |
500 |
- |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
550 |
150 |
400 |
|
|
|
|
|
|
550 |
150 |
400 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân vận Tỉnh ủy) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
- |
300 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
204 |
104 |
100 |
|
|
|
|
|
|
204 |
104 |
100 |
- |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
630 |
|
630 |
|
|
|
727 |
131 |
597 |
1.357 |
131 |
1.227 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
- |
150 |
- |
Sở Tài Chính |
178 |
28 |
150 |
|
|
|
|
|
|
178 |
28 |
150 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT) |
181 |
20 |
161 |
|
|
|
|
|
|
181 |
20 |
161 |
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
100 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
50 |
- |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
- |
60 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
100 |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
100 |
- |
Sở Du lịch |
63 |
13 |
50 |
|
|
|
|
|
|
63 |
13 |
50 |
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
51 |
1 |
50 |
|
|
|
|
|
|
51 |
1 |
50 |
- |
Sở Y tế |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
100 |
- |
Sở Tài nguyên Môi trường |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
- |
30 |
- |
Sở Nội vụ |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
50 |
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
96 |
16 |
80 |
|
|
|
|
|
|
96 |
16 |
80 |
- |
Ban Tôn giáo tỉnh |
429 |
29 |
400 |
|
|
|
|
|
|
429 |
29 |
400 |
* |
Dự toán chưa phân bổ |
2.385 |
143 |
2.242 |
2.385 |
143 |
2.242 |
|
|
|
- |
- |
- |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
49.538 |
14.278 |
35.260 |
1.381 |
572 |
809 |
1.381 |
572 |
809 |
49.538 |
14.278 |
35.260 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
32.997 |
10.662 |
22.335 |
1.172 |
572 |
600 |
799 |
572 |
227 |
32.624 |
10.662 |
21.962 |
- |
Huyện Bắc Hà |
2.645 |
995 |
1.650 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.645 |
995 |
1.650 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
2.222 |
572 |
1.650 |
572 |
572 |
- |
799 |
572 |
227 |
2.449 |
572 |
1.877 |
- |
Huyện Mường Khương |
2.913 |
763 |
2.150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.913 |
763 |
2.150 |
- |
Huyện Bát Xát |
2292 |
642 |
1.650 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.292 |
642 |
1.650 |
- |
Thị xã Sa Pa |
3.170 |
680 |
2.490 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.170 |
680 |
2.490 |
- |
Huyện Văn Bàn |
4.251 |
1.201 |
3.050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.251 |
1.201 |
3.050 |
- |
Huyện Bảo Yên |
8.995 |
3.900 |
5.095 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.995 |
3.900 |
5.095 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
4.059 |
1.309 |
2.750 |
600 |
- |
600 |
- |
- |
- |
3.459 |
1.309 |
2.150 |
- |
Thành phố Lào Cai |
2.450 |
600 |
1.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.450 |
600 |
1.850 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
16.540 |
3.615 |
12.925 |
209 |
- |
209 |
582 |
- |
582 |
16.913 |
3.615 |
13.298 |
- |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh |
3.352 |
219 |
3 133 |
197 |
- |
197 |
- |
- |
- |
3.155 |
219 |
2.936 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
373 |
- |
373 |
1.373 |
- |
1.373 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
25 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
125 |
25 |
100 |
- |
Sở Tài chính |
157 |
57 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
157 |
57 |
100 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5.985 |
1.628 |
4.357 |
- |
- |
- |
209 |
- |
209 |
6.194 |
1.628 |
4.566 |
- |
Công an tỉnh |
720 |
- |
720 |
12 |
- |
12 |
- |
- |
- |
708 |
- |
708 |
- |
Sở Du lịch |
650 |
- |
650 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
650 |
- |
650 |
- |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
700 |
- |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
700 |
- |
700 |
- |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
345 |
345 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
345 |
345 |
- |
- |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
685 |
- |
685 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
685 |
- |
685 |
- |
Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh |
60 |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
- |
60 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) |
95 |
- |
95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
95 |
- |
95 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.030 |
530 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.030 |
530 |
500 |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao (Trung tâm Văn hóa điện ảnh Lào Cai) |
11 |
11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
11 |
- |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
800 |
800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
800 |
- |
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
500 |
- |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
125 |
- |
125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
125 |
- |
125 |
1 |
Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền. |
500 |
500 |
- |
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
500 |
- |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
2 |
Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) nhằm nâng cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyển đổi số, thích ứng với biến đổi khí hậu; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn; nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã; hỗ trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp ở nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn... góp phần nâng cao thu nhập người dân theo hướng bền vững. |
31.126 |
12.834 |
18.292 |
1.172 |
572 |
600 |
- |
- |
- |
29.954 |
12.262 |
17.692 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
24.049 |
10.414 |
15.655 |
1.172 |
572 |
600 |
- |
- |
- |
22.877 |
9.842 |
15.035 |
- |
Huyện Bắc Hà |
1.845 |
895 |
950 |
|
|
|
|
|
|
1.845 |
895 |
950 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
1.522 |
572 |
950 |
572 |
572 |
|
|
|
|
950 |
- |
950 |
- |
Huyện Mường Khương |
2.213 |
763 |
1.450 |
|
|
|
|
|
|
2.213 |
763 |
1.450 |
- |
Huyện Bát Xát |
1.446 |
496 |
950 |
|
|
|
|
|
|
1.446 |
496 |
950 |
- |
Thị xã Sa Pa |
1.970 |
680 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
1.970 |
680 |
1.290 |
- |
Huyện Văn Bàn |
3.050 |
1.200 |
1.850 |
|
|
|
|
|
|
3.050 |
1.200 |
1.850 |
- |
Huyện Bảo Yên |
7.795 |
3.900 |
3.895 |
|
|
|
|
|
|
7.795 |
3.900 |
3.895 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
2.859 |
1.309 |
1.550 |
600 |
|
600 |
|
|
|
2.259 |
1.309 |
950 |
- |
Thành phố Lào Cai |
1.350 |
600 |
750 |
|
|
|
|
|
|
1.350 |
600 |
750 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
7.076 |
2.419 |
4.657 |
|
|
|
|
|
|
7.076 |
2.419 |
4.657 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5.276 |
1.619 |
3.657 |
|
|
|
|
|
|
5.276 |
1.619 |
3.657 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
- |
- |
Sở Du lịch |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
3 |
Nội dung thành phần số 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam. |
7.400 |
- |
7.400 |
- |
- |
- |
476 |
476 |
- |
7.876 |
476 |
7.400 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
- |
- |
476 |
476 |
- |
4.976 |
476 |
4.500 |
- |
Huyện Bắc Hà |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
500 |
|
500 |
|
|
|
476 |
476 |
|
976 |
476 |
500 |
- |
Huyện Mường Khương |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Bát Xát |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Thị xã Sa Pa |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Văn Bàn |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Bảo Yên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Thành phố Lào Cai |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
★ |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
2.900 |
- |
2.900 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
- |
400 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
1.000 |
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
4 |
Nội dung thành phần số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công, nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số trong NTM, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây dựng NTM thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường giải pháp nhằm đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
60 |
60 |
- |
3.060 |
60 |
3.000 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
2.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
60 |
60 |
- |
2.560 |
60 |
2.500 |
- |
Huyện Bắc Hà |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Si Ma Cai |
- |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
60 |
60 |
- |
- |
Huyện Mường Khương |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Huyện Bát Xát |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Thị xã Sa Pa |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Văn Bàn |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Bảo Yên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
Thành phố Lào Cai |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
500 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
5 |
Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM |
725 |
- |
725 |
|
|
|
|
|
|
725 |
- |
725 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
725 |
- |
725 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
725 |
- |
725 |
- |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
125 |
- |
125 |
- |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
600 |
- |
600 |
6 |
Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
260 |
- |
260 |
10 |
- |
10 |
- |
- |
- |
250 |
- |
250 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
260 |
- |
260 |
10 |
- |
10 |
- |
- |
- |
250 |
- |
250 |
- |
Công an tỉnh |
260 |
|
260 |
10 |
|
10 |
|
|
|
250 |
- |
250 |
7 |
Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM |
6.527 |
944 |
5.583 |
199 |
- |
199 |
845 |
36 |
809 |
7.173 |
980 |
6.193 |
* |
Dự toán giao cho UBND cấp huyện |
1.948 |
248 |
1.700 |
- |
- |
- |
263 |
36 |
227 |
2.211 |
284 |
1.927 |
- |
Huyện Bắc Hà |
300 |
100 |
200 |
|
|
|
|
|
|
300 |
100 |
200 |
- |
Huyện Si Ma Cai |
200 |
- |
200 |
|
|
|
263 |
36 |
227 |
463 |
36 |
427 |
- |
Huyện Mường Khương |
201 |
1 |
200 |
|
|
|
|
|
|
201 |
1 |
200 |
- |
Huyện Bát Xát |
346 |
146 |
200 |
|
|
|
|
|
|
346 |
146 |
200 |
- |
Thị xã Sa Pa |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
- |
Huyện Văn Bàn |
201 |
1 |
200 |
|
|
|
|
|
|
201 |
1 |
200 |
- |
Huyện Bảo Yên |
200 |
- |
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
- |
Huyện Bảo Thắng |
200 |
- |
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
- |
Thành phố Lào Cai |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
100 |
* |
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
4.579 |
696 |
3.883 |
199 |
- |
199 |
582 |
- |
582 |
4.962 |
696 |
4.266 |
- |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh |
2.352 |
219 |
2.133 |
197 |
|
197 |
|
|
|
2.155 |
219 |
1.936 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
373 |
|
373 |
373 |
- |
373 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
25 |
100 |
|
|
|
|
|
|
125 |
25 |
100 |
- |
Sở Tài chính |
157 |
57 |
100 |
|
|
|
|
|
|
157 |
57 |
100 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
308 |
8 |
300 |
|
|
|
209 |
|
209 |
517 |
8 |
509 |
- |
Công an tỉnh |
460 |
|
460 |
2 |
|
2 |
|
|
|
458 |
- |
458 |
- |
Sở Du lịch |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
- |
150 |
- |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
- |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
345 |
345 |
|
|
|
|
|
|
|
345 |
345 |
- |
- |
Tỉnh đoàn Lào Cai |
85 |
|
85 |
|
|
|
|
|
|
85 |
- |
85 |
- |
Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
- |
60 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) |
95 |
|
95 |
|
|
|
|
|
|
95 |
- |
95 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
30 |
- |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao (Trung tâm Văn hóa điện ảnh Lào Cai) |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
11 |
- |