Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 306/2020/NQ-HĐND
Ngày ban hành 03/04/2020
Ngày có hiệu lực 13/04/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Đặng Tuyết Em
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 306/2020/NQ-HĐND

 Kiên Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 1.026.661 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 114 dự án, giảm kế hoạch vốn 290 dự án, cụ thể như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 274.723 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 48 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).

2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 192.586 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 36 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục II).

3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 559.352 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 30 dự án, giảm kế hoạch vốn 08 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 4 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh

Chênh lệch so kế hoạch

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=10-8

13=10-8

14

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.418.911

0

1.418.911

0

274.723

-274.723

 

 

I

Sở Nông nghiệp PTNT

 

 

 

 

 

231.865

0

193.837

0

130

-38.158

 82/TTr-SNNPTNT, 27/02/2020;

 

1

Cống Vàm Răng

 

2239, 13/11/2007

52.698

 

4.197

 

3.991

 

 

-206

 

 

2

Trại giống Nông Lâm Ngư U Minh Thượng

UMT

 

2091, 30/10/2007; 594, 19/3/2014;

9.161

 

201

 

200

 

 

-1

 

 

3

Kênh Xẻo Cạn (GPMB)

UMT

 

293, 26/10/2011

7.048

 

4.330

 

4.300

 

 

-30

 

 

4

Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang

KL

1999-2001

2112; 11/6/99

45.994

45.994

89

 

0

 

 

-89

 

 

5

Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu BTB Phú Quốc

PQ

2016-2017

275;
18/10/2010

8.725

 

4.500

 

4.300

 

 

-200

 

 

6

Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).

KL

2014-2017

2268, 30/10/2012

252.440

9.000

5.278

 

270

 

 

-5.008

 

 

7

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Tiểu dự án cống Kênh Cụt.

RG

2016-2017

2804/QĐ-BNN-XD, 16/7/2015

262.851

56.036

56.036

 

41.836

 

 

-14.200

 

 

8

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

TT

2015-2020

2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019;

313.499

37.023

18.621

 

13.621

 

 

-5.000

 

 

9

Trạm Trồng trọt – Trạm Chăn nuôi & thú y –Trạm khuyến nông huyện Giang Thành

GT

2017-2019

377, 12/8/2010

2.000

2.000

1.800

 

1.735

 

 

-65

 

 

10

Đường dây trung thế và 02 trạm biến áp phục vụ khu nuôi tôm công nghiệp tại xã Dương Hòa, Kiên Lương

KL

2017-2018

537/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

1.878

1.878

1.709

 

1.294

 

 

-415

 

 

11

Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

GT

2019-2020

264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019

1.782

1.782

1.800

 

1.780

 

 

-20

 

 

12

Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)

RG, CT

 

2356, 24/10/2018;

306.639

65.752

68.970

 

65.752

 

 

-3.218

 

 

13

Đầu tư xây dựng công trình cống Sông Kiên, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

RG

2012-2015

1364, 29/6/2012

236.510

24.000

22.000

 

17.800

 

 

-4.200

 

 

14

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé

AB

 

2296, 31/10/2017;

80.000

 

28.800

 

28.694

 

 

-106

 

 

15

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1

CT

2017-2019

4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;

95.166

1.485

4.000

 

2.600

 

 

-1.400

 

 

16

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

TT

2017-2022

5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017

230.966

 

4.449

 

449

 

 

-4.000

 

 

17

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng

UMT

2016-2018

410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

5.484

5.484

5.085

 

5.215

 

130

 

 Trả quyết toán hoàn thành

 

II

Trung tâm nước sạch và VSMT Nông thôn

 

 

 

 

 

78.785

0

66.887

0

2.573

-14.471

 

 

1

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên.

AB

2015-2016

1023/QĐ-UBND, 05/5/2016;

37.744

37.744

37.200

 

35.341

 

 

-1.859

 

 

2

Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016

TT

2016-2017

100,
31/3/2016

9.918

9.918

9.918

 

9.442

 

 

-476

 

 

3

Hệ thống cấp nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

2016-2018

462/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 512/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016;

14.726

14.726

11.927

 

10.551

 

 

-1.376

 

 

4

TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)

GT

2017-2019

463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 26/QĐ-SKHĐT, 14/02/2017

12.673

12.673

11.819

 

1.059

 

 

-10.760

 

 

5

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh).

AB, AM

2015-2017

198/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015; 671/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015;

11.954

3.939

2.210

 

3.939

 

1.729

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

6

Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền

KL

2017-2020

474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014

4.144

4.144

0

 

209

 

209

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

7

NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

GQ

2017-2020

461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014

6.346

6.346

5.711

 

6.346

 

635

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

III

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

60.223

0

58.339

0

954

-2.838

 

 

1

TCN xã Thạnh Trị

TH

 

96/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016

5.981

5.981

1.926

 

1.716

 

 

-210

 

 

2

TCN xã Ngọc Chúc

GR

 

26/QĐ-SKHĐT,
21/1/2016

3.802

3.802

436

 

231

 

 

-205

 

 

3

TCN xã Bình Giang

 

98/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016

10.151

10.151

6.101

 

5.949

 

 

-152

 

 

4

TCN xã Phú Mỹ

CT

 

100/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016

11.035

11.035

5.557

 

5.074

 

 

-483

 

 

5

TCN xã Nam Thái

AB

 

27/QĐ-SKHĐT,

21/01/2016

3.591

3.591

274

 

83

 

 

-191

 

 

6

TCN xã Vĩnh Thạnh

GR

 

567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

12.000

12.000

7.500

 

7.349

 

 

-151

 

 

7

TCN xã Thạnh Lộc

CT

2017-2018

307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

6.500

6.500

6.500

 

5.894

 

 

-606

 

 

8

TCN xã Đông Yên

AB

2017-2018

305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

6.500

6.500

6.500

 

6.305

 

 

-195

 

 

9

TCN xã Thạnh Yên

UMT

2017-2018

306/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

2.717

2.717

2.719

 

2.538

 

 

-181

 

 

10

TCN xã Minh Thuận

UMT

2017-2018

304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

7.800

7.800

7.800

 

7.336

 

 

-464

 

 

11

TCN xã Giục Tượng

CT

 

99/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016

8.451

8.451

4.250

 

5.001

 

751

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

12

TCN xã Vĩnh Hòa Hiệp

CT

 

568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

10.200

10.200

6.600

 

6.780

 

180

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

13

TCN xã Thủy Liễu

GQ

 

485/QĐ-SKHĐT, 12/10/2016

6.271

6.271

4.060

 

4.083

 

23

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

4.230

0

4.089

0

0

-141

 

 

1

Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất

2018-2020

347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

4.230

4.230

4.230

 

4.089

 

 

-141

 

 

V

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

 

 

12.084

0

11.581

0

0

-503

 

 

1

Công trình Trường Chính trị Kiên Giang - Hạng mục: Giảng đường + ký túc xá + thiết bị + cải tạo khu vệ sinh, nhà hiệu bộ và nhà xe (GĐ 2016-2020)

RG

2016-2018

407/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

13.427

13.427

12.084

 

11.581

 

 

-503

 

 

VI

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

69.833

0

68.327

0

0

-1.506

 

 

1

Tiểu đoàn bộ binh 519

HT

 

2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;

48.058

48.058

29.869

 

29.440

 

 

-429

 

 

2

Bờ kè BCH QS huyện Gò Quao

GQ

 

 89, 29/3/2016

1.700

1.700

1.700

 

1.494

 

 

-206

 

 

3

BCH QS huyện Giang Thành (GĐ 2)

GT

 

128, 30/3/2016

3.693

3.693

3.323

 

3.318

 

 

-5

 

 

4

 - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)

TT

2017-2018

571, 31/10/2016; 159, 04/5/2017;

10.818

10.818

10.708

 

10.570

 

 

-138

 

 

5

 - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (11 xã, thị trấn Dương Đông)

TT

2017-2018

572, 31/10/2016; 160, 04/5/2017;

11.999

11.999

11.999

 

11.685

 

 

-314

 

 

6

 - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (12 xã)

TT

2017-2020

573, 31/10/2016, 161, 04/5/2017;

12.234

12.234

12.234

 

11.820

 

 

-414

 

 

VII

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

29.250

0

29.201

0

0

-49

 

 

1

Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy

RG

2016-2017

2466, 31/10/2016

50.000

25.000

22.500

 

22.480

 

 

-20

 

 

2

Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.

GR-RG-HĐ-AB-HT

2018-2019

324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

6.750

6.750

6.750

 

6.721

 

 

-29

 

 

VIII

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

93.008

0

65.185

0

3.398

-31.221

 

 

1

Sửa chữa, bảo dưỡng nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy, hạng mục; cải tạo, bảo dưỡng mái tole, nhà bảo vệ và hàng rào mặt chính

RG

 

431; 21/10/2014; 282, 28/8/2015

2.022

2.022

740

 

260

 

 

-480

 

 

2

Công trình Huyện ủy An Biên, hạng mục: cải tạo nâng cấp, mở rộng sửa chữa hội trường.

AB

 

3777, 10/10/2014

2.378

2.378

478

 

387

 

 

-91

 

 

3

Xây mới hội trường xã Vĩnh Phú-huyện Giang Thành.

GT

 

1393, 31/10/2014

2.500

2.500

500

 

336

 

 

-164

 

 

4

Công trình Huyện ủy Hòn Đất.

 

2795, 28/10/2014

2.697

2.697

398

 

0

 

 

-398

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy các cơ quan cấp tỉnh.

RG

 

452, 28/10/2014

13.000

13.000

11.000

 

8.574

 

 

-2.426

 

 

6

Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá

RG

2018-2020

2294, 31/10/2017;

64.457

45.123

40.611

 

40.610

 

 

-1

 

 

7

Công trình khu di tích (Nhà trưng bày đón tiếp khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng)

UMT

2017-2019

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

12.000

12.000

10.800

 

0

 

 

-10.800

 

 

8

Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Thạnh Yên huyện U Minh Thượng

UMT

2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

400

400

360

 

0

 

 

-360

 

 

9

Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Vĩnh Hòa huyện U Minh Thượng

UMT

2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

400

400

360

 

0

 

 

-360

 

 

10

Bảo dưỡng các công trình Huyện ủy Châu Thành

CT

2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

500

500

450

 

0

 

 

-450

 

 

11

Xây dựng mới hội trường Huyện ủy Phú Quốc

PQ

2019-2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; 2389/QĐ-UBND, 25/10/2016; 845/QĐ-UBND, 09/4/2018;

8.173

8.173

8.173

 

0

 

 

-8.173

 

 

12

Bảo dưỡng nhà làm việc Huyện ủy Châu Thành

CT

2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;

1.500

1.500

1.350

 

0

 

 

-1.350

 

 

13

Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp

TH

2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;

1.500

1.500

318

 

0

 

 

-318

 

 

14

Xây mới hội trường Thị ủy Hà Tiên

HT

2019-2020

2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;

6.500

6.500

5.850

 

0

 

 

-5.850

 VPTU-31/12/2019

 

15

Cải tạo sửa chữa Nhà tang lễ cán bộ

RG

2016-2017

532, 28/10/2016

1.839

1.839

1.620

 

1.700

 

80

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

16

Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cứ di tích U Minh Thượng.

UMT

2016-2017

129,
31/3/2016; 319/QĐ-SKHĐT, 11/12/2018;

13.317

13.317

10.000

 

13.318

 

3.318

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

IX

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

73.405

0

73.982

0

3.335

-2.758

 

 

1

Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc

PQ

2014-2017

1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;

42.826

42.826

26.918

 

24.160

 

 

-2.758

 

 

2

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc

PQ

2016-2018

406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

13.479

13.479

11.398

 

12.360

 

962

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

3

Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN

CT, KL, RG

2016-2018

409/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

14.551

14.551

9.934

 

10.339

 

405

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

4

XD trụ sở tạm quan trắc môi trường và thiết bị bức xạ (TNMT)

RG

2016-2018

408/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

14.917

14.917

13.425

 

13.743

 

318

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

5

Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.

TT

2018-2020

335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

13.500

13.500

11.730

 

13.380

 

1.650

 

 Bổ sung do phát sinh (đã được chấp thuận chủ trương)

 

X

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

15.000

0

14.900

0

0

-100

 

 

1

Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang

TT

2018-2020

51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019;

14.990

14.990

15.000

 

14.900

 

 

-100

 

 

XI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

20.604

0

20.604

0

887

-887

 

 

1

 Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang

2018-2020

314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

12.273

12.273

12.150

 

11.263

 

 

-887

2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019;

 

2

Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG

RG

2018-2020

312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; 423/QĐ-SKHDT, 07/11/2019;

9.341

9.341

8.454

 

9.341

 

887

 

 Chủ trương cho phát sinh xử lý kỹ thuật; 2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019;

 

XII

Sở Công Thương (giao BQL Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư)

 

 

 

 

 

8.000

0

7.500

0

7.500

-8.000

 

 

1

Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang

TT

 

11828/QĐ-BCT, 30/11/2015;

50.000

8.000

8.000

 

0

 

 

-8.000

 255/TTr-BQL, 18/02/2020;

 

2

Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ"

PQ

 

11828/QĐ-BCT, 30/11/2015;

50.000

8.000

 

 

7.500

 

7.500

 

 Điều chỉnh tên; 255/TTr-BQL, 18/02/2020;

 

XIII

Cục Quản lý thị trường tỉnh

 

 

 

 

 

1.708

0

0

0

0

-1.708

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục và các đội Quản lý thị trường .

RG

2019-2020

2284/QĐ-UBND, 05/10/2015;

2.169

2.169

1.708

 

0

 

 

-1.708

 648/TTr-QLTT, 26/10/2017; dùng đầu tư do thay đổi cấp quản lý.

 

XIV

Tỉnh Đoàn

 

 

 

 

 

4.450

0

4.108

0

0

-342

 

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Kiên Giang (trả nợ quyết toán)

RG

 

540/QĐ-TWĐTN, 05/3/2009

24.000

 

4.450

 

4.108

 

 

-342

 

 

XV

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

35.073

0

56.832

0

31.380

-9.621

 

 

1

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - GPMB + Rà phá bom mìn, vật nổ.

TT

2017

1118/QĐ-TCĐBVN, 31/3/2017

9.627

929

1.300

 

929

 

 

-371

 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

 

2

Đường Kiên Hảo (gói 15)

2005-2011

1491, 02/7/2010

90.607

 

37

 

18

 

 

-19

 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

 

3

Đường Vĩnh Bình Bắc

VT

2006-2007

256, 11/12/2004

6.847

 

413

 

0

 

 

-413

 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

 

4

Đường xã Tân Hội (gói 6 + 7)

TH

 

1594; 16/7/2010

89.204

 

423

 

0

 

 

-423

 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

 

5

Đường Giồng Riềng - Thạnh Phước

GR

2009-2016

1337, 29/5/2013

282.925

27.657

2.400

 

2.005

 

 

-395

 

 

6

Đường Dương Đông - Bãi Thơm

PQ

2009-2011

29, 05/01/2010

536.381

 

8.000

 

0

 

 

-8.000

 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

 

7

ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất

2019-2020

2688, 26/11/2018;

14.910

14.910

9.000

 

14.250

 

5.250

 

 Điều chuyển nguồn

 

8

ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

AM, AB

2019-2021

2689, 26/11/2018;

63.307

63.307

13.500

 

39.630

 

26.130

 

 Điều chuyển nguồn

 

XVI

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

 

12.000

 

0

 

0

-12.000

 

 

1

Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

RG

2018-2020

2693/QĐ-UBND, 26/11/2018; 1225/QĐ-UBND, 31/5/2019;

12.000

12.000

12.000

 

0

 

 

-12.000

 

 

XVII

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

72.002

0

69.692

0

0

-2.310

 

 

1

Trường THCS An Bình

RG

2010-2015

2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014

53.969

53.969

20.108

 

19.458

 

 

-650

 

 

2

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

RG

2017-2018

769, 25/9/2017;

4.117

4.117

3.705

 

3.188

 

 

-517

 

 

3

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

RG

2017-2019

970, 30/10/2017;

8.415

8.415

7.920

 

7.562

 

 

-358

 

 

4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

RG

2017-2018

737 27/10/216

5.296

5.296

4.217

 

4.075

 

 

-142

 

 

5

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

RG

2016-2018

736 27/10/2016

10.000

10.000

11.169

 

10.984

 

 

-185

 

 

6

Trường THCS Ngô Quyền

RG

2016-2018

738 28/10/2016

12.289

12.289

12.800

 

12.531

 

 

-269

 

 

7

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

RG

2016-2018

739 28/10/2016

9.097

9.097

7.516

 

7.490

 

 

-26

 

 

8

Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)

RG

2014-2018

456, 09/10/2014

14.731

4.731

4.567

 

4.404

 

 

-163

 Vốn tài trợ 10 tỷ đ

 

XVIII

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

55.044

0

39.673

0

170

-15.541

 

 

1

Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào)

PQ

2016

6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016;

4.048

4.048

4.048

 

3.882

 

 

-166

 

 

2

Trường TH Dương Đông 4 (điểm chính)

PQ

2016

4971,
26/10/2015

4.093

4.093

4.000

 

3.920

 

 

-80

 

 

3

Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)

PQ

2016-2018

5751, 26/10/2016

13.468

8.500

7.650

 

6.997

 

 

-653

 

 

4

 Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (Điểm Chính)

PQ

2016-2018

5778, 27/10/2016

3.876

3.876

3.870

 

3.073

 

 

-797

 

 

5

Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm)

PQ

2017-2019

8877, 27/9/2017;

2.751

2.751

2.520

 

130

 

 

-2.390

 

 

6

Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính)

PQ

2017-2019

9849, 26/10/2017;

4.124

4.124

3.780

 

3.606

 

 

-174

 

 

7

Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm)

PQ

2017-2019

9848, 26/10/2017;

2.726

2.726

2.520

 

2.445

 

 

-75

 

 

8

Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính)

PQ

2017-2019

9846, 25/10/2017;

5.362

5.362

5.040

 

4.680

 

 

-360

 

 

9

Sửa chữa các điểm trường 2018

PQ

2017-2019

9845, 25/10/2017;

1.983

1.983

1.800

 

1.710

 

 

-90

 

 

10

Dự án đường cơ động tuyến Bắc - Nam huyện Phú Quốc (09 cầu trên tuyến Dương Đông - Bãi Thơm)

PQ

2005

2539, 11/11/01

 

3.374

68

 

0

 

 

-68

 

 

11

Dự án đường cơ động vành đai phòng thủ phía Đông, huyện Phú Quốc

PQ

2006-2010

2539, 11/01/2011

61.954

 

187

 

0

 

 

-187

 

 

12

Trồng mới cây xanh đường Trung tâm đoạn 2 - khu Bãi Trường

PQ

2017-2019

9898, 31/10/2017;

9.301

9.301

9.301

 

0

 

 

-9.301

 

 

13

Trụ sở HĐND huyện Phú Quốc

PQ

2015-2018

5043, 29/10/2015

27.573

3.000

2.700

 

1.500

 

 

-1.200

 

 

14

Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)

PQ

2016-2018

5865, 28/10/2016;

8.400

8.400

7.560

 

7.730

 

170

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

XIX

 Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

40.666

0

64.284

0

23.618

0

 32/TTr-UBND, 26/2/2020;

 

1

 Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)

TH

2019-2020

4437, 19/10/2018

6.265

6.265

3.637

 

6.115

 

2.478

 

 Trả khối lượng hoàn thành

 

2

 Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

TH

2019-2020

4515, 25/10/2018

6.265

6.265

2.191

 

6.112

 

3.921

 

 Trả khối lượng hoàn thành

 

3

 Trường TH Thạnh Đông 1 (6P)

TH

2019-2020

4487, 23/10/2018

3.866

3.866

2.265

 

3.792

 

1.527

 

 Trả khối lượng hoàn thành

 

4

 Trường TH Tân An 2 (4P)

TH

2019-2020

4486, 23/10/2018

2.309

2.309

1.600

 

2.292

 

692

 

 Trả khối lượng hoàn thành

 

5

 Huyện Tân Hiệp (GTNT)

TH

 

 

130.000

 

30.973

 

45.973

 

15.000

 

 Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

 

XX

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

49.350

0

51.264

0

3.005

-1.091

 

 

1

Trường THCS Minh Hòa

CT

2014

3590, 16/10/2013

5.336

5.336

1.601

 

1.600

 

 

-1

 

 

2

 Trường TH Minh Lương 1

CT

2012

2591, 14/10/2009

22.659

22.659

1.897

 

1.876

 

 

-21

 

 

3

Trường TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền, thoát nước, san lấp mặt bằng.

CT

2016 - 2017

3749, 28/10/2014

8.556

8.556

8.117

 

8.063

 

 

-54

 

 

4

Trường Tiểu học Minh Hòa 2

CT

2020-2021

3849, 27/9/2019;

3.847

3.847

3.850

 

3.847

 

 

-3

 

 

5

Trường Tiểu học Minh Hòa 3

CT

2018-2020

4569, 19/9/2017;

5.143

5.143

7.645

 

7.157

 

 

-488

 

 

6

 Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2020

CT

2017-2020

2525/QĐ-UBND, 27/10/2015; 480/QĐ-UBND, 05/3/2018;

4.138

4.138

524

 

0

 

 

-524

 

 

7

 Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018

CT

2018-2020

4573, 19/9/2017;

1.555

1.555

1.500

 

1.515

 

15

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

8

 Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019

CT

2019-2020

3060, 28/9/2018

2.583

2.583

2.114

 

2.580

 

466

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

9

Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc

CT

2018-2020

4574, 19/9/2017;

4.456

4.456

4.013

 

4.456

 

443

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

10

Trường Mầm non Minh Lương

CT

2018-2020

4575, 19/9/2017;

7.170

7.170

6.517

 

7.170

 

653

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

11

Trụ sở UBND huyện Châu Thành

CT

2016-2017

3744, 27/10/2015

14.926

13.000

11.572

 

13.000

 

1.428

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

XXI

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

37.549

0

36.903

0

200

-846

 

 

1

Tu sửa, chống xuống cấp 2015 (65p)

AM

2015

1578,
25/4/2014

5.000

5.000

2.588

 

2.576

 

 

-12

 

 

2

Nhà vệ sinh trường học (7p)

AM

2015

1579,
25/4/2014

800

800

290

 

239

 

 

-51

 

 

3

Trường Tiểu học Đông Hưng A2

AM

2015

5064, 29/10/2014

6.900

6.900

2.950

 

2.811

 

 

-139

 

 

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo (Cải tạo, sửa chữa)

AM

2016

4750,
29/9/2014

950

950

950

 

773

 

 

-177

 

 

5

Nhà vệ sinh trường học năm 2016

AM

2016

4389, 28/10/2015

790

790

771

 

770

 

 

-1

 

 

6

Trường Mẫu giáo Thị trấn

AM

2016-2017

4390, 28/10/2015

4.400

4.400

3.980

 

3.970

 

 

-10

 

 

7

Trường Tiểu học Vân Khánh 2

AM

2016-2017

4392, 28/10/2015

4.900

4.900

4.410

 

4.376

 

 

-34

 

 

8

Trường Tiểu học Tân Thạnh 1

AM

2016-2017

4393, 28/10/2015

4.900

4.900

4.510

 

4.509

 

 

-1

 

 

9

 Trường Tiểu học thị trấn 2

AM

2016-2019

6513, 24/10/2016

4.300

4.300

4.226

 

4.225

 

 

-1

 

 

10

Trụ sở UBND Thị trấn Thứ 11

AM

 

5063, 29/10/2014

8.000

8.000

5.168

 

4.748

 

 

-420

 

 

11

Trụ sở UBND xã Đông Hòa

AM

2017-2019

6520, 24/10/2016

8.000

8.000

7.706

 

7.906

 

200

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

XXII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

58.667

0

70.517

0

11.979

-129

 

 

1

 Trường TH Đông Yên 3 (phòng học và TB)

AB

2017

2526/QĐ-UBND, 27/10/2015;

784

784

706

 

704

 

 

-2

 

 

2

 Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2018-2020

4807, 30/10/2018;

1.409

1.409

1.412

 

1.409

 

 

-3

 

 

3

 Trường TH Đông Thái 5

AB

2019

2526/QĐ-UBND, 27/10/2015;

2.200

2.200

1.980

 

1.979

 

 

-1

 

 

4

 Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB)

AB

2018-2020

4810, 30/10/2018;

1.411

1.411

1.412

 

1.411

 

 

-1

 

 

5

 Trường TH Tây Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7817, 25/10/2017;

2.210

1.569

1.980

 

1.979

 

 

-1

 

 

6

 Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB)

AB

2015-2017

3575, 30/10/2015;

678

678

679

 

592

 

 

-87

 

 

7

 Xã đội xã Nam Yên, huyện An Biên; HM: xây dựng mới trụ sở.

AB

2016-2017

1177a, 30/3/2016

1.398

1.398

1.398

 

1.390

 

 

-8

 

 

8

Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô

AB

2019-2021

3755, 18/9/2019;

2.477

2.476

2.500

 

2.476

 

 

-24

 

 

9

Sửa chữa 05 Trụ sở Xã , huyện An Biên

AB

2019-2021

4466, 4467, 4468,4469, 4470; 30/10/2019;

5.198

5.198

5.200

 

5.198

 

 

-2

 

 

10

Trụ sở UBND xã Nam Yên; HM: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng.

AB

2015-2018

3487, 27/10/2015

7.500

7.500

6.750

 

7.479

 

729

 

 Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

 

11

 Bảo trì sửa chữa Trường Chính trị huyện An Biên

AB

2016-2018

5690, 28/10/2016

3.000

3.000

2.700

 

3.000

 

300

 

 Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

 

12

Trụ sở UBND xã Đông Yên

AB

 

3488, 27/10/2016

7.500

7.500

6.750

 

7.416

 

666

 

 Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

 

13

Trụ sở HĐND huyện An Biên

AB

2016-2018

3692, 28/10/2016

2.999

2.999

2.700

 

2.984

 

284

 

 Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

 

14

 Huyện An Biên (GTNT)

AB

 

 

 

 

22.500

 

32.500

 

10.000

 

 Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

 

XXIII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

43.025

0

28.984

0

0

-14.041

 

 

1

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm HT2)

GT

2016-2017

1398, 15/10/2015

3.060

3.060

3.060

 

2.542

 

 

-518

 

 

2

Trường Mẫu giáo Vĩnh Phú (điểm T4); HM: Xây dựng mới 02 phòng học.

GT

2016-2017

1399, 15/10/2015

1.886

1.886

1.886

 

1.683

 

 

-203

 

 

3

Xây dựng 03 phòng học Trường Mầm non Phú Mỹ; sửa chữa 06 phòng học Trường TH Trần Thệ.

GT

2016-2017

1400, 15/10/2015

3.499

3.499

3.149

 

3.026

 

 

-123

 

 

4

XD Trường THCS Vĩnh Phú (điểm Chính); HM: Xây dựng mới dãy 06 phòng, 03 phòng chức năng, khu WC chung, hàng rào bảo vệ.

GT

2016-2017

1401, 15/10/2015

7.214

7.214

6.493

 

6.469

 

 

-24

 

 

5

Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)

GT

2016-2018

1974 18/10/2016

3.800

3.800

3.214

 

3.077

 

 

-137

 

 

6

Trường TH Phú Mỹ (điểm Hà Giang)

GT

2016-2018

1984 18/10/2016

1.500

1.500

1.350

 

956

 

 

-394

 

 

7

 Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)

GT

2017-2018

1270, 26/10/2017;

1.458

1.458

1.648

 

1.588

 

 

-60

 

 

8

 Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều

GT

2018

1271, 26/10/2017;

627

627

662

 

600

 

 

-62

 

 

9

Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2)

GT

2018

1274, 26/10/2017;

1.999

1.900

1.900

 

1.894

 

 

-6

 

 

10

 Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)

GT

2017-2019

1266, 24/10/2017;

1.808

1.808

1.890

 

1.795

 

 

-95

 

 

11

Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè)

GT

2017-2019

1265, 24/12/2017;

3.329

3.329

3.150

 

3.119

 

 

-31

 

 

12

Trường MN và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bơm)

GT

2016-2020

2451/QĐ-UBND, 20/10/2015

3.800

3.800

3.420

 

0

 

 

-3.420

 

 

13

Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)

GT

 

1976, 18/10/2016

2.499

2.499

1.203

 

1.151

 

 

-52

 

 

14

Trung tâm hành chính huyện Giang Thành

GT

 

3093,
30/12/2013

82.444

82.444

10.000

 

1.084

 

 

-8.916

 

 

XXIV

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

18.114

0

19.179

0

1.214

-149

 

 

1

Trụ sở UBND xã Sơn Bình

2012

4802, 29/10/2010; 1884(đc), 22/4/2013;

8.179

8.179

2.316

 

2.203

 

 

-113

 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

 

2

Trụ sở UBND huyện Hòn Đất (SN, HR)

 

6395, 27/12/2012; 3825(đc), 28/10/2014

2.294

2.294

641

 

605

 

 

-36

 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

 

3

Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất

2017

4051, 19/9/2017;

999

999

900

 

999

 

99

 

 trả quyết toán; 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

 

4

Trụ sở UBND xã Mỹ Lâm; HM: Xây mới nhà làm việc + thiết bị.

2016

3435, 30/9/2014

5.841

5.841

5.257

 

5.838

 

581

 

 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

 

5

Trụ sở UBND xã Bình Sơn

2018

4329, 20/10/2017;

7.076

7.000

6.300

 

6.538

 

238

 

 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

 

6

Trụ sở HĐND huyện Hòn Đất

2016-2017

8094 20/10/2016

3.000

3.000

2.700

 

2.996

 

296

 

 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

 

XXV

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

17.870

0

18.138

0

870

-602

 

 

1

SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương

KL

2016-2018

964,
30/3/2016; 2247, 01/8/2016;

3.977

3.977

3.600

 

3.498

 

 

-102

 

 

2

Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương

KL

2019-2020

2436, 31/10/2018;

20.000

5.000

500

 

0

 

 

-500

 Sử dung vốn TW; 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

 

3

Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương

KL

 

2977, 25/10/2018;

3.000

3.000

2.700

 

2.990

 

290

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

4

Xử lý sạt lở trung tâm hành chính xã Sơn Hải

KL

2017-2018

3660, 24/10/2017;

3.991

3.300

2.970

 

3.300

 

330

 

 Bổ sung vốn quyết toán; 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

 

5

Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ

KL

2017-2019

3659, 24/10/2017;

10.202

9.000

8.100

 

8.350

 

250

 

 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

 

XXVI

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

13.500

0

13.305

0

0

-195

 

 

1

Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du

KH

2019-2020

959, 31/10/2018;

8.997

8.997

9.000

 

8.900

 

 

-100

 

 

2

Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải

KH

2019-2020

346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

4.405

4.405

4.500

 

4.405

 

 

-95

 

 

XXVII

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

7.422

0

7.387

0

0

-35

 

 

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Bắc

VT

2016-2018

2172, 23/8/2011

8.247

8.247

7.422

 

7.387

 

 

-35

 

 

XXVIII

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

10.236

0

10.017

0

296

-515

 

 

1

Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện GQ

GQ

2018-2020

4597, 30/10/2018;

1.279

1.279

1.279

 

1.079

 

 

-200

 

 

2

Trụ sở UBND xã Thủy Liễu

GQ

2010-2013

5073, 15/12/2010; 1918(đc), 15/5/2013

4.217

4.217

529

 

233

 

 

-296

 

 

3

Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Quao; HM: Nhà tuyển quân (trả nợ QT)

GQ

 

3752, 26/9/2016

2.003

2.003

871

 

852

 

 

-19

 

 

4

Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;

GQ

2015-2017

6633, 31/12/2015

8.500

8.500

7.557

 

7.853

 

296

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

XXIX

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

43.706

0

80.211

0

36.693

-188

 

 

1

Xử lý rác thải huyện UMT; HM: Đường vào bãi chôn lấp rác.

UMT

2015-2017

1861, 26/10/2015

4.910

4.910

6.706

 

6.666

 

 

-40

 

 

2

Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT.

UMT

2018-2020

2306, 28/9/2018

14.352

14.352

14.500

 

14.352

 

 

-148

 

 

3

Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

UMT

2018-2020

1814, 24/8/2018;

4.967

4.967

4.300

 

4.670

 

370

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

4

Trụ sở HĐND huyện U Minh Thượng

UMT

2016-2018

5248, 26/10/2016

2.995

2.995

2.700

 

2.990

 

290

 

 Bổ sung vốn quyết toán

 

5

 Huyện U Minh Thượng (GTNT)

UMT

 

 

 

 

15.500

 

51.533

 

36.033

 

 Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

 

XXX

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

15.000

0

20.000

0

5.000

0

 

 

1

 Thành phố Hà Tiên (GTNT)

HT

 

 

 

 

15.000

 

20.000

 

5.000

 

 Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

 

XXXI

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

 

2.500

0

34.738

0

32.238

0

 

 

1

 Huyện Giồng Riềng (GTNT)

GR

 

 

 

 

2.500

 

34.738

 

32.238

 

 Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

 

XXXII

Trả nợ vay GTNT - vay đối ứng ODA (Sở Tài chính)

TT

 

 

 

 

149.600

 

52.048

 

 

-97.552

 

 

XXXIII

Quy hoạch chuyên ngành xây dựng

 

 

 

 

 

17.226

 

0

 

 

-17.226

 

 

XXXIV

Dự phòng - thu hồi vốn các đơn vị trả về

 

 

 

 

 

17.916

 

127.199

 

109.283

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

[...]