HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày
22 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 (LẦN
THỨ 4)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016
- 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung (lần thứ 2) Kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần thứ 3);
Thực hiện Thông báo số 1237-TB/TU
ngày 16/7/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy về phân bổ nguồn thưởng vượt dự toán
thu năm 2019 phân chia giữa ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và đầu
tư trở lại theo cơ chế đặc thù,
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày
17/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần thứ 4); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách HĐND thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND thành phố tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành 56.967,661 tỷ đồng, tăng 1.266,117 tỷ đồng so
với tổng nguồn đã xác ánh tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019, trong
đó vốn đầu tư công của Trung ương là: 9.916,879 tỷ đồng, vốn đầu tư công của
thành phố là: 47.050,782 tỷ đồng. (Chi tiết tại
các Biểu mẫu kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh phương án phân bổ vốn Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016 - 2020: Các nguồn vốn đầu tư công của thành phố là
47.050,782 tỷ đồng phân bổ cụ thể như sau:
a) Ghi chi tiền đất:
|
4.822,802 tỷ đồng;
|
b) Phân cấp cho các quận, huyện:
|
9.210,755 tỷ đồng;
|
c) Trả các khoản nợ, các khoản phải trả đến hạn:
|
1.219,374 tỷ đồng;
|
d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới:
|
3.257,730 tỷ đồng;
|
đ) Bổ sung vốn cho Quỹ Đầu tư và Phát triển đất:
|
264,300 tỷ đồng;
|
e) Vốn chuẩn bị đầu tư:
|
108,479 tỷ đồng;
|
g) Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải
Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo
quy định của Luật Quy hoạch):
|
35,000 tỷ đồng;
|
h) Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng:
|
277,503 tỷ đồng;
|
i) Cấp vốn điều lệ cho các quỹ tài chính ngoài
ngân sách:
|
4,000 tỷ đồng;
|
k) Bố trí cho các dự án của thành phố:
|
27.820,408 tỷ đồng;
|
l) Bố trí cho các nhiệm vụ khác:
|
30,432 tỷ đồng.
|
(Chi tiết theo các biểu mẫu kèm
theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển
khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 22/7/2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, CP;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ KH và ĐT;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội HP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XV;
- Các VP: TU, ĐBQH, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- TT cấp ủy, TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP HĐND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP (để đăng);
- Các CV VP HĐND TP;
- Lưu VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thành
|
Biểu I:
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG 2016 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020
|
Theo NQ số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
|
Tăng/Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
|
TỔNG SỐ
|
55.701.544
|
1.266.117
|
56.967.661
|
I
|
Các nguồn vốn đầu tư
công của Trung ương
|
9.905.562
|
11.317
|
9.916.879
|
1
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ
NSTW (vốn trong nước)
|
3.956.089
|
11.317
|
3.967.406
|
2
|
Vốn nước ngoài ODA
|
4.808.261
|
|
4.808.261
|
3
|
Trái phiếu Chính phủ
|
1.066.215
|
|
1.066.215
|
4
|
Vốn hỗ trợ khác từ ngân
sách trung ương
|
74.997
|
|
74.997
|
II
|
Vốn đầu tư công của
thành phố
|
45.795.982
|
1.254.800
|
47.050.782
|
1
|
Vốn năm trước
chưa phân bổ, chuyển nguồn thành vốn đầu tư công năm sau
|
2.746.751
|
0
|
2.746.751
|
2
|
Các nguồn vốn đầu
tư công cân đối ngân sách thành phố trong năm kế hoạch
|
39.849.221
|
1.254.800
|
41.104.021
|
2.1
|
Vốn xây dựng cơ bản tập
trung
|
18.921.936
|
0
|
18.921.936
|
2.2
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền
sử dụng đất
|
14.627.833
|
0
|
14.627.833
|
2.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng
khu vực cửa khẩu cảng biển
|
6.133.842
|
|
6.133.842
|
2.4
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ
số kiến thiết
|
163.610
|
|
163.610
|
2.5
|
Nguồn thưởng vượt dự
toán thu năm 2019 phân chia giữa ngân sách Trung ương - ngân sách địa phương
và đầu tư trở lại theo cơ chế dặc thù
|
|
1.254.800
|
1.254.800
|
3
|
Vốn vay
|
3.202.010
|
0
|
3.202.010
|
Biểu II:
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Theo NQ số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
|
Tăng/
Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
|
TỔNG SỐ
|
55.701.544
|
1.254.800
|
56.956.344
|
1
|
Các nguồn vốn đầu tư
công của Trung ương
|
9.905.562
|
|
9.905.562
|
1.1
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ
NSTW (vốn trong nước)
|
3.956.089
|
|
3.956.089
|
1.2
|
Vốn nước ngoài ODA
|
4.808.261
|
|
4.808.261
|
1.3
|
Trái phiếu Chính phủ
|
1.066.215
|
|
1.066.215
|
1.4
|
Vốn hỗ trợ khác từ NSTW
|
74.997
|
|
74.997
|
II
|
Vốn đầu tư công của
thành phố
|
45.795.982
|
1.254.800
|
47.050.782
|
1
|
Ghi chi tiền đất
|
4.822.802
|
0
|
4.822.802
|
2
|
Phân cấp cho các quận,
huyện
|
9.210.755
|
0
|
9.210.755
|
-
|
Hỗ trợ vốn đầu tư
công từ NSTP
|
5.065.662
|
0
|
5.065.662
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền đất của các quận, huyện
|
4.132.483
|
0
|
4.132.483
|
-
|
Xổ số kiến thiết
|
12.610
|
0
|
12.610
|
3
|
Trả các khoản nợ, các
khoản phải trả đến hạn
|
1.219.374
|
0
|
1.219.374
|
4
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
3.257.730
|
0
|
3.257.730
|
5
|
Bổ sung vốn cho Quỹ đầu
tư và phát triển đất
|
264.300
|
0
|
264.300
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
118.392
|
-9.914
|
108.479
|
7
|
Công tác quy hoạch (Quy
hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các
quy hoạch khác theo quy định của Luật Quy hoạch)
|
35.000
|
0
|
35.000
|
8
|
Hỗ trợ nhà ở cho người
có công với cách mạng
|
277.503
|
0
|
277.503
|
9
|
Cấp vốn điều lệ cho các
Quỹ tài chính ngoài ngân sách
|
4.000
|
0
|
4.000
|
10
|
Bố trí cho các nhiệm vụ,
dự án của thành phố
|
26.555.694
|
1.264.714
|
27.820.408
|
-
|
Các dự án vay lại vốn
ODA theo Hiệp định đã ký
|
1.691.800
|
0
|
1.691.800
|
-
|
Các dự án của thành phố
|
24.863.894
|
1.264.714
|
26.128.608
|
11
|
Bố trí cho các nhiệm vụ
khác
|
30.432
|
0
|
30.432
|
Biểu III:
BIỂU TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
THEO THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vi: Triệu đồng
STT
|
Danh mục các dự án theo thời gian thực hiện
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 -
2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
NSTP
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng/Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6+7
|
9
|
|
Tổng số
|
14
|
15.348.753
|
13.217.765
|
10.202.822
|
1.254.800
|
11.457.622
|
|
1
|
Dự án quyết toán
|
1
|
364.019
|
147.419
|
65.000
|
13.400
|
78.400
|
Biểu IV
|
2
|
Dự án phê duyệt trước
năm 2015
|
1
|
2.066.540
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
Biểu V
|
3
|
Dự án đã bố trí vốn khởi
công năm 2016
|
1
|
9.899.085
|
9.899.085
|
9.116.822
|
590.000
|
9.706.822
|
Biểu VI
|
4
|
Dự án đã bố trí vốn khởi
công năm 2017
|
2
|
864.333
|
832.053
|
431.000
|
66.400
|
497.400
|
Biểu VII
|
5
|
Dự án đã bố trí vốn khởi
công năm 2018
|
3
|
641.080
|
641.080
|
373.000
|
55.000
|
428.000
|
Biểu VIII
|
6
|
Dự án đã bố trí vốn khởi
công năm 2019, năm 2020
|
6
|
1.513.696
|
1.498.128
|
217.000
|
430.000
|
647.000
|
Biểu IX
|
Biểu IV:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
Số Dự án
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 -
2020
|
Số quyết định
|
Giá trị quyết toán
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng/
Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
1
|
|
364.019,251
|
147.419,251
|
65.000
|
13.400
|
78.400
|
I
|
Giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
|
364.019,251
|
147.419,251
|
65.000
|
13.400
|
78.400
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu nhà ở sinh viên tập trung (Giai đoạn I)
|
1
|
27/QĐ-STC, 01/7/2019
|
364.019,251
|
147.419,251
|
65.000
|
13.400
|
78.400
|
Biểu V:
DỰ ÁN TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC, ĐÃ BỐ TRÍ VỐN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
QĐ phê duyệt DA
|
Số DA
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 -
2020
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTP
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng/
Giảm
|
Điều chỉnh kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1
|
2.066.540
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
1
|
2.066.540
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
I.1
|
Giao thông
|
|
1
|
2.066.540
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
1
|
Đường bao Đông Nam quận
Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội
- Hải Phòng
|
587/QĐ-UBND 04/9/2020; 1195/QĐ-UBND, 31/7/2012
|
1
|
2.066.540
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
Biểu VI:
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
Quyết định phê duyệt DA
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 -
2020
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTP
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng/
Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1
|
9.899.085
|
9.899.085
|
9.116.822
|
590.000
|
9.706.822
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
1
|
9.899.085
|
9.899.085
|
9.116.822
|
590.000
|
9.706.822
|
I.1
|
Hoạt động kinh tế
khác
|
|
1
|
9.899.085
|
9.899.085
|
9.116.822
|
590.000
|
9.706.822
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu đô thị mới Bắc sông Cấm
|
2008/QĐ-UBND 15/9/2016
2632/QĐ-UBND 10/10/2018
|
1
|
9.899.085
|
9.899.085
|
9.116.822
|
590.000
|
9.706.822
|
Biểu VII:
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 -
2020
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTP
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng, giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2
|
864.333
|
832.053
|
431.000
|
66.400
|
497.400
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
1
|
777.510
|
745.230
|
385.000
|
43.000
|
428.000
|
I.1
|
Giao thông
|
|
1
|
777.510
|
745.230
|
385.000
|
43.000
|
428.000
|
1
|
Mở rộng đường xuyên đảo
Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng)
|
2275/QĐ-UBND 20/11/2007
1122/QĐ-UBND 17/6/2009
356a/QĐ-UBND 20/02/2017
2502/QĐ-UBND 26/9/2017
|
1
|
777.510
|
745.230
|
385.000
|
43.000
|
428.000
|
II
|
Quốc phòng
|
|
1
|
86.823
|
86.823
|
46.000
|
23.400
|
69.400
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Căn cứ
hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng
|
2621/QĐ-UBND 31/10/2016
|
1
|
86.823
|
86.823
|
46.000
|
23.400
|
69.400
|
Biểu VIII:
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
Quyết định phê duyệt DA
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
ĐTC NSTP trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh, bổ sung kỳ
này
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTP
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng/
Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3
|
641.080
|
641.080
|
373.000
|
55.000
|
428.000
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
3
|
641.080
|
641.080
|
373.000
|
55.000
|
428.000
|
I.1
|
Giao thông
|
|
2
|
343.756
|
343.756
|
163.000
|
50.000
|
213.000
|
1
|
Xây dựng đường vào cơ
quan nội chính, tư pháp quận Lê Chân
|
2934/QĐ-UBND 31/10/2017
|
1
|
61.181,9
|
61.181,9
|
29.000
|
10.000
|
39.000
|
2
|
Tuyến đường trục đô thị
nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận
Hải An
|
2855/QĐ-UBND 30/10/2017
|
1
|
282.574
|
282.574
|
134.000
|
40.000
|
174.000
|
I.2
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn
|
|
1
|
297.324
|
297.324
|
210.000
|
5.000
|
215.000
|
1
|
Đầu tư xây dựng Cảng cá
Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải
|
2893/QĐ-UBND 30/10/2017
|
1
|
297.324
|
297.324
|
210.000
|
5.000
|
215.000
|
Biểu IX:
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2019, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
Quyết định phê duyệt DA
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
BTC NSTP trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh, bổ sung kỳ
này
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTP
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND
|
Tăng/
Giảm
(+/-)
|
Điều chỉnh kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
6
|
1.513.696
|
1.498.128
|
217.000
|
430.000
|
647.000
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
5
|
1.313.954
|
1.298.386
|
182.000
|
380.000
|
562.000
|
I.1
|
Giao thông
|
|
5
|
1.313.954
|
1.298.386
|
182.000
|
380.000
|
562.000
|
1
|
Cải tạo, mở rộng nút
giao thông ngã 5 Kiến An
|
2848/QĐ-UBND 31/10/2018
|
1
|
99.115
|
99.115
|
77.000
|
50.000
|
127.000
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm thương mại AEONMALL Hải Phòng
Lê Chân
|
1731/QĐ-UBND, 26/7/2019
|
1
|
119.278
|
119.278
|
5.000
|
50.000
|
55.000
|
3
|
Đầu tư xây dựng cầu
Dinh
|
2660/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
1
|
269.440
|
256.472
|
50.000
|
30.000
|
80.000
|
4
|
Xây dựng cầu Quang
Thanh
|
2661/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
1
|
398.600
|
396.000
|
50.000
|
50.000
|
100.000
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
vào và khu bảo tồn bãi cọc Cao Quỳ, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên
|
719/QĐ-UBND, 12/3/2020
|
1
|
427.521
|
427.521
|
|
200.000
|
200.000
|
II
|
An ninh và trật tự,
an toàn xã hội
|
|
1
|
199.742
|
199.742
|
35.000
|
50.000
|
85.000
|
1
|
Đóng mới tàu chữa cháy
và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển
|
2846/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
1
|
199.742
|
199.742
|
35.000
|
50.000
|
85.000
|