Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 10 Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND
Số hiệu | 30/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thành:
“Điều 10. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
1. Người nộp phí: Người nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản bao gồm các tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
2. Các trường hợp được miễn phí: Theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP.
3. Mức thu phí:
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
tấn |
40.000 |
2 |
Quặng ti-tan (titan) |
tấn |
50.000 |
3 |
Quặng vàng |
tấn |
180.000 |
4 |
Quặng đất hiếm |
tấn |
40.000 |
5 |
Quặng bạc, quặng thiếc |
tấn |
180.000 |
6 |
Quặng chì, quặng kẽm |
tấn |
180.000 |
7 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
tấn |
20.000 |
8 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
tấn |
20.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
2 |
Đá, sỏi |
|
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
6.000 |
2.2 |
Đá |
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
75.000 |
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5.000 |
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
3.000 |
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
3.000 |
5 |
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ |
m3 |
60.000 |
6 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 mục này) |
m3 |
60.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
7.500 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.250 |
11 |
Cao lanh |
tấn |
5.000 |
12 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
tấn |
20.000 |
13 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò; - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên; - Than nâu, than mỡ; - Than khác. |
tấn |
6.000 |
14 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
tấn |
70.000 |
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen |
|||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) |
|||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
|||
15 |
Cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
16 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.000 |
17 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
18 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
tấn |
4.000 |
19 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.500 |
20 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
tấn |
20.000 |
4. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 3 Điều này.
5. Cơ quan thu: Cơ quan thuế các cấp quản lý trực tiếp nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
6. Tỷ lệ % nộp ngân sách: Nộp 100% vào ngân sách nhà nước.
7. Một số quy định khác: Phương pháp tính và việc quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thực hiện theo quy định tại Nghị định số 27/2023/NĐ-CP và các văn bản quy định pháp luật sửa đổi, bổ sung và có liên quan khác (nếu có).”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.