Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 29/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Võ Thành Hạo |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Quyền dân sự |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 11 tháng 7 năm 2013;
Căn cứ Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 6293b /TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đối tượng thu; các trường hợp không thu, miễn lệ phí đăng ký cư trú
3. Đối tượng thu lệ phí đăng ký cư trú:
Người đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
2. Các trường hợp không thu, miễn lệ phí đăng ký cư trú:
a) Miễn lệ phí cư trú đối với các đối tượng là cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, bệnh binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, bệnh binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo.
b) Không thu lệ phí đăng ký cư trú trong trường hợp do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính.
c) Miễn lệ phí đăng ký cư trú đối với người cao tuổi, người khuyết tật.
d) Miễn lệ phí đăng ký lần đầu (đối với trẻ em), thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với sổ hộ khẩu; cấp sổ tạm trú.
Điều 2. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Các phường của Thành phố Bến Tre |
Các địa bàn khác |
|||
1 |
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân |
đồng/lần cấp |
20.000 |
10.000 |
2 |
Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần cấp |
15.000 |
7.000 |
3 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, gia hạn tạm trú |
đồng/lần đính chính |
8.000 |
4.000 |
Điều 3. Đối tượng thu; các trường hợp miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân
3. Đối tượng thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân:
Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Các trường hợp miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân: